19 thg 10, 2017 · 各駅停車(かくえきていしゃ): tàu dừng ở tất cả các ga ... Xem thêm các thông tin cần thiết khi đi tàu ở Nhật trong bài “Những điều cần biết ...
Xem chi tiết »
しゅうてん. Ga cuối, bến cuối. 終電(最終電車). しゅうでん. Chuyến tàu cuối cùng trong ngày. 乗り越す. のりこす. Đi quá ga. 乗り換える. のりかえる. Đổi tàu ...
Xem chi tiết »
Trong thông báo tàu sắp đến, nhà ga cũng hay nhắc nhở như sau: 「ホームドアから離(はな)れてお待ちください。」 Xin hãy đứng cách xa cửa lên tàu và ...
Xem chi tiết »
9 thg 10, 2018 · Nếu các bạn bị lạc đường ở ga, hãy thử hỏi nhân viên nhà ga bằng tiếng Nhật. Khi các bạn đi tàu đến các địa điểm du lịch, các bạn đã bao giờ ...
Xem chi tiết »
7 thg 6, 2020 · 東京行き: (tàu) đi theo hướng Tokyo và đến ga Tokyo là ga cuối cùng ... 乗(の)り過(す)ごす: nhỡ mất điểm xuống tàu (đi quá ga cần xuống) ...
Xem chi tiết »
2 thg 4, 2019 · Các câu tiếng Nhật giao tiếp trong tính huống hỏi đường và đi lại. ... 1.1 Những câu hỏi đường tại nhà ga; 1.2 Tiếng Nhật giao tiếp khi hỏi ...
Xem chi tiết »
30 thg 7, 2013 · Trợ từ は (ha) và が (ga) trong câu tiếng Nhật (phần 2) ... quá trình... chứ không phải là câu biểu thị phán đoán như câu văn có trợ từ wa.
Xem chi tiết »
Chiba ken-ni watashi no uchi-ga arimasu. (Ở tỉnh Chiba có nhà tôi.) Trong khi đó, câu đúng phải là:.
Xem chi tiết »
30 thg 10, 2018 · 終点, しゅうてん, Ga cuối, bến cuối. 終電(最終電車), しゅうでん, Chuyến tàu cuối cùng trong ngày. 乗り越す, のりこす, Đi quá ga.
Xem chi tiết »
渋滞にあった (Juutai ni atta) Tớ bị tắc đường. 3.途中で気分が悪くなった (Tochuu de kibun ga waruku natta) Đi đến nửa đường thì tự nhiên tớ mệt quá. 4.
Xem chi tiết »
Xếp hạng 5,0 (1) CÂU NGHI VẤN. # A: だれがいきますか?(Dare ga ikimasu ka)- Ai sẽ đi? B: 私がいきます。(Watashi ...
Xem chi tiết »
Một số những thông báo hay có trên tàu điện , chắc đã quá quen với các bạn ở Nhật rồi, thử biến nó thành câu văn xem sao Đọc những câu trong ảnh chắc.
Xem chi tiết »
10 thg 8, 2022 · 8 - Suzushikute kimochi ga ī tenki desu ne. 涼しくて気持ちがいい天気ですね! Thời tiết mát mẻ và dễ chịu quá nhỉ! 9 - Tenki wa sonomamade ī desu ...
Xem chi tiết »
19 thg 11, 2018 · 馬鹿野郎 / ばかやろう = Baka yarou Thằng ngu! Yarou tiếng Nhật là “thằng, thằng chó, thằng cha” (kanji: DÃ LANG = thằng cha hoang dã) ...
Xem chi tiết »
11 thg 9, 2019 · 電車(でんしゃ): Xe điện ; 乗り換える(のりかえる): Đổi xe ; 乗り越す(のりこす): Đi vượt qua ; 乗り過ごす(のりすごす): Đi quá ; 乗り遅れる(の ...
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 15+ đi Quá Ga Trong Tiếng Nhật
Thông tin và kiến thức về chủ đề đi quá ga trong tiếng nhật hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu