Nắm Chắc Trong Tay 60 Từ Vựng Tiếng Nhật Về Thời Tiết Có Phiên âm

Đang thực hiện Đang thực hiện Tiếng Việt English Japan
  • Diễn đàn
  • Du học
  • Đăng ký
  • Đăng nhập
  • Sitemap
Đăng nhập Thông tin tuyển dụng xuất khẩu lao động Nhật Bản
  • Trang chủ
  • Giới thiệu
    • GIỚI THIỆU CHUNG
    • LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG
    • TẠI SAO CHỌN CHÚNG TÔI
  • Xuất khẩu lao động
    • TUYỂN GẤP
    • BAY GẤP
    • ƯU TIÊN ĐẶC BIỆT
    • KỸ THUẬT VIÊN
    • ĐƠN HÀNG ĐẶC ĐỊNH
  • Nhật Bản
    • KINH NGHIỆM
    • HỌC TIẾNG NHẬT
      • Giáo trình Minna no nihongo
    • VĂN HÓA NHẬT BẢN
    • TỶ GIÁ YÊN NHẬT
    • THỜI TIẾT
  • Tuyển dụng
    • THỰC TẬP SINH
    • KỸ NĂNG ĐẶC ĐỊNH
    • XU HƯỚNG TUYỂN DỤNG
    • NHÂN SỰ CÔNG TY
    • TU NGHIỆP SINH
  • Văn bản
    • HỒ SƠ DỰ TUYỂN
    • QUY PHẠM PHÁP LUẬT
    • HỎI ĐÁP
    • VISA LƯU TRÚ
  • Tin Tức
    • CHÍNH TRỊ
    • KINH TẾ
    • ĐỜI SỐNG
    • HÌNH ẢNH
  • Liên hệ

Tìm kiếm

Tất cả Tìm kiếm Trang chủNhật BảnHỌC TIẾNG NHẬT Thứ 3, 26/11/2024 | 13:29 GMT RSS tuyển dụng HỌC TIẾNG NHẬT Nắm chắc trong tay 60 từ vựng tiếng Nhật về thời tiết có phiên âm

Thời gian đăng: 09/11/2022 08:20

Những bài học về thời tiết luôn là chủ đề yêu thích của nhiều người nhất là các thực tập sinh, du học sinh đang muốn nâng cao khả năng tiếng Nhật. Hôm nay chúng mình cùng học về cách đối đáp về chủ đề thời tiết trong tiếng Nhật nha!

  Nắm chắc trong tay 60 từ vựng tiếng Nhật về thời tiết có phiên âm

Nội dung bài viết Từ vựng tiếng nhật chủ đề thời tiết Từ vựng tiếng nhật chủ đề mùa Từ vựng tiếng nhật chủ đề mưa Từ vựng tiếng nhật chủ đề thiên tai Học tiếng Nhật theo chủ đề thời tiết – Mẫu câu hỏi đáp

  • Từ vựng tiếng nhật chủ đề thời tiết
1, 天気(てんき):Thời tiết 2, 天気予報 (てんきよほう): Dự báo thời tiết 3, 湿気(しっけ) = 湿度(しつど): Độ ẩm 4, 大気 (たいき): Không khí 5, 大気汚染 (たいきおせん): Ô nhiễm không khí 6, 気圧 (きあつ): Áp suất 7, 高気圧 (うきあつ): Áp suất cao 8, 低気圧 (ていきあつ): Áp suất thấp 9, 温暖 (おんだん): Ấm áp 10, 温帯 (おんたい): Ôn đới 11, 寒帯 (かんたい): Hàn đới 12, 熱帯 (ねったい): Nhiệt đới 13, 快晴(かいせい): Trời nắng ít mây 14, 曇り (くもり): Trời nhiều mây 15, 晴れのち曇り(はれのちくもり): Nắng sau đó chuyển mây   Nắm chắc trong tay 60 từ vựng tiếng Nhật về thời tiết có phiên âm 16, 曇り時々雨(くもりときどきあめ):Có mây, thỉnh thoảng có mưa 17, 曇りところによって雨(くもりところによってあめ):Có mây, một vài nơi có mưa 18, 降水確率(こうすいかくりつ): Xác suất mưa 19, 最高気温(さいこうきおん): Nhiệt độ cao nhất 20, 最低気温(さいていきおん): Nhiệt độ thấp nhất 21, 蒸し暑い(むしあつい): Nóng bức / oi nóng 22, 爽やか(さわやか): Thoáng / ráo 23, 季節風 (きせつふう): Gió mùa 24, 虹 (にじ): Cầu vồng 25, 太陽 (たいよう): Mặt trời 26, 雲 (くも): Mây 27, 雷が落ちる (かみなりがおちる): Sấm Nắm chắc trong tay 60 từ vựng tiếng Nhật về thời tiết có phiên âm 28, 風 (かぜ): gió 29, 晴れ(はれ): Quang mây Tham khảo: Từ vựng tiếng Nhật chủ đề các loài hoa.
  • Từ vựng tiếng nhật chủ đề mùa
1, 季節(きせつ):Mùa 2, 春(はる): Mùa xuân 3, 夏(なつ): Mùa hè 4, 秋(あき): Mùa thu 5, 冬(ふゆ): Mùa đông 6, 梅雨(つゆ/ばいう):  Mùa mưa 7, 乾季(かんき): Mùa khô   Nắm chắc trong tay 60 từ vựng tiếng Nhật về thời tiết có phiên âm
  • Từ vựng tiếng nhật chủ đề mưa
1, 雨(あめ):Mưa 2, 夕立 (ゆうだち) : Mưa rào 3,  小雨(こあめ): Mưa nhỏ 4, 大雨(おおあめ): Mưa to 5, 豪雨(ごうう): Mưa rất to 6, 夕立(ゆうだち): Mưa rào 7, 局地的な雨(きょくちてきなあめ): Mưa rải rác 8, 暴風雨(ぼうふうう): Mưa bão 9, 雷が落ちる(かみなりがおちる): Sấm 10, 雨 (ゆ/ばいう): Mùa mưa 11, 暴風雨 (ぼうふうう): Mưa bão 12, 春雨 (しゅんう/はるさめ): Mưa xuân   Nắm chắc trong tay 60 từ vựng tiếng Nhật về thời tiết có phiên âm  
  • Từ vựng tiếng nhật chủ đề thiên tai
1, 天災(てんさい):Thiên tai 2, 霧 (きり): Sương mù 3, 霜 (しも): Sương giá 4, 吹雪 (ふぶき): Bão tuyết 5, 洪水(こうずい): Lũ lụt 6, 台風(たいふう): Bão 7, 地震(じしん): Động đất 8, 津波(つなみ): Sóng thần 9, 竜巻(たつまき): Lốc xoáy 10, 雪崩(なだれ): Tuyết lở 11, 火山(かざん): Núi lửa 12, 氷 (こおり): Băng 13, 大雪 (おおゆき): Tuyết dày   Nắm chắc trong tay 60 từ vựng tiếng Nhật về thời tiết có phiên âm   Để lại email phần bình luận để nhận ngay trọn bộ đề thi tiếng Nhật JLPT 2018, link tổng hợp danh sách video dạy tiếng Nhật và những câu giao tiếp tiếng Nhật thường gặp nhất Xem ngay: Dịch tên tiếng Việt sang tên tiếng Nhật thế nào?  
  • Học tiếng Nhật theo chủ đề thời tiết – Mẫu câu hỏi đáp 
Có một sự thật là người Nhật rất thích trò chuyện về thời tiết. Họ thường bắt đầu câu chuyện bằng những câu hỏi – đáp về vấn đề này. Bạn có muốn tìm hiểu những cấu trúc câu thông dụng nhất khi muốn hỏi thăm về thời tiết không? 1 - Kyō tenki wa dōdesu ka.  今日天気はどうですか。 Thời tiết hôm nay thế nào? 2 - Kyō wa harete imasu yo. 今日は晴れていますよ。 Ngày hôm nay trời sẽ nắng đấy. 3 - Kyō, tenki yohō wo kikimashita ka. 今日、天気予報を聞きましたか。 Bạn đã nghe dự báo thời tiết hôm nay chưa? 4 - Un, tenki yohō ni yoru to, kyō wa ameda sōdesu. うん、天気予報によると、今日は雨だそうです。 Vâng, theo như dự báo thời tiết thì hôm nay trời sẽ mưa đấy. 5 - Tenk yohō ga chigau yo. 天気予報が違うよ。 Dự báo thời tiết sai rồi. 6 - Ī tenki desu ne. いい天気ですね。 Thời tiết đẹp quá nhỉ!   Nắm chắc trong tay 60 từ vựng tiếng Nhật về thời tiết có phiên âm 7 - Atatakai tenkidesu ne. 暖かい天気ですね! Thời tiết ấm áp quá nhỉ! 8 - Suzushikute kimochi ga ī tenki desu ne. 涼しくて気持ちがいい天気ですね! Thời tiết mát mẻ và dễ chịu quá nhỉ! 9 - Tenki wa sonomamade ī desu ne. 天気はそのままでいいですね。 Thời tiết cứ thế này thì tốt nhỉ. 10 - Kyō wa kumo desu ne!  今日は雲ですね! Hôm nay trời nhiều mây nhỉ! 11 - Mōsugu ame desu yo. もうすぐ雨ですよ。 Sắp mưa rồi đấy. 12 - Gogo ame rashī desu. 午後雨らしいです。 Có vẻ như buổi chiều trời sẽ mưa đấy. 13 - Ame ga futte kita. 雨が降ってきた。 Trời mưa rồi. 14 - Ōame desu ne! 大雨ですね! Mưa to quá nhỉ! 15 - Soto ni ame ga ōi desu. 外に雨が多いです。 Bên ngoài trời mưa nhiều nhỉ.   Nắm chắc trong tay 60 từ vựng tiếng Nhật về thời tiết có phiên âm    Đọc ngay: "Bật mí " 7 cách học từ vựng tiếng nhật hiệu quả dễ thuộc, nhớ lâu 17 - Tomodachi ni kiitan desuga, ashita wa atatakaku naru yo. 友達に聞いたんですが、明日は暖かくなるよ。 Tôi đã nghe bạn tôi nói, ngày mai trời sẽ ấm lên đấy. 18 - Terebi de mitan desuga, ashita wa ōameda yo. テレビで見たんですが、明日は大雨だよ。 Tôi đã xem trên tivi, ngày mai sẽ có mưa to đấy. 19 - Shinbun de yomimashitakedo, ashita wa sugoku samui desu yo. 新聞で読みましたけど、明日はすごく寒いですよ。 Tôi đã đọc trên báo, ngày mai sẽ rất lạnh đấy. 20 - Kyō, kaze ga fukimasu. 今日、風が吹きます。 Hôm nay trời gió. 21 - Tsuyoi kaze desu ne!  強い風ですね! Gió mạnh nhỉ! 22 - Kaze ga fuki owarimashita. 風が吹き終わりました。 Gió đã ngừng thổi rồi. 23 - Kaze ga yowaku fukimasu.  風かぜが弱よわく吹きます。 Gió thổi nhè nhẹ. 24 - Soto samui desu ka. 外そと、寒さむいですか。 Bên ngoài trời có lạnh không?   Nắm chắc trong tay 60 từ vựng tiếng Nhật về thời tiết có phiên âm >>> Giới thiệu bản thân bằng tiếng Nhật khi đi phỏng vấn, chào hỏi, giao tiếp thông thường 25 - Kyō wa samui desu ne. 今日は寒さむいですね! Hôm nay trời lạnh nhỉ? 26 - Samukute tamaranai. 寒さむくてたまらない。 Lạnh không chịu được. 27 - Kyō mainasu 15-do ni narimashita. 今日マイナス15度どになりました。 Hôm nay âm 15 độ đấy. 28 - Atsu sugiru. 暑あつすぎる。 Nóng quá. 29 - Atsu sugi desu ne. 暑あつすぎですね。 Nóng quá nhỉ. 30 - Donna kisetsu ga suki desu ka. どんな季節きせつが好すきですか。 Bạn thích mùa nào? Với tất tần tật những từ vựng, thành ngữ và mẫu câu về thời tiết trong tiếng Nhật mà japan.net.vn giới thiệu, mong rằng các bạn sẽ có những giừ phút học tiếng Nhật hiệu quả! Chúc các bạn thành công!   Nếu bạn cần trợ giúp trong việc tìm hiểu và các thắc mắc như đang tìm một địa chỉ học tiếng Nhật uy tíncách nói lời cảm ơn tiếng Nhật, tài liệu học tiếng,... Hãy để lại thông tin bình luận cuối bài viết, chúng tôi sẽ gửi ngay cho bạn nhé! >>> Xem thêm: Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề giao thônggia đìnhmàu sắc, ngành nghề,....

TƯ VẤN XKLĐ NHẬT BẢN 24/7

HỖ TRỢ TƯ VẤN TRỰC TUYẾN VÀ THỦ TỤC ĐĂNG KÝ THAM GIA

HOTLINE: 0979 171 312 (Hỗ trợ tư vấn 24/7 qua: Call, Message, Zalo, SMS)

Nếu không tiện nói chuyện qua điện thoại hoặc nhắn tin ngay lúc này, bạn có thể YÊU CẦU GỌI LẠI bằng việc nhập số điện thoại vào form bên dưới để được cán bộ tư vấn của công ty liên lạc hỗ trợ. Tin liên quanTop 10 trung tâm tiếng Nhật tốt nhất ở Hà Nội - Bạn đã biết chưa?24/08/2023 16:26Đi xuất khẩu lao động Nhật Bản phải học tiếng Nhật bắt đầu từ đâu?08/08/2023 13:41Cách xưng hô trong tiếng Nhật CỰC CHUẨN- Bạn biết chưa?29/07/2023 08:56Bật mí 10 cách nói về tuổi trong tiếng Nhật bạn nên học29/07/2023 08:5699 trợ từ trong tiếng nhật NHẤT ĐỊNH CÓ trong bài thi JLPT29/05/2023 16:29 Từ khoá

1 Bình luận

  1. mai viết December 25, 2018 17:49:01

    Bình luận mới nhất | Gửi bình luận

    Reply 0 0

    cảm ơn ad

Phone Hỗ trợ trực tuyến

Hotline: 0979.171.312

Hoạt Động Trong Ngày

  • 12/04/2021

    Tổ chức sinh nhật cho TTS tháng10 tại Trung tâm đào tạo thực tập sinh Sinh nhật là một ngày kỷ niệm mà mỗi người...
  • 08/04/2021

    XKLĐ Nhật Bản Thi tuyển đơn hàng đúc nhựa làm việc tại Nagano Nhật Bản Được xem có môi trường làm việc an toàn...
  • 01/04/2021

    Chúng tôi tổ chức chia tay cho gần 60 thực tập sinh xuất cảnh tháng 11/2023 Ngày 21/01 vừa qua đã tổ chức thành công buổi...
  • 30/04/2021

    Khai giảng khóa học đơn hàng thuộc nghiệp đoàn VIP tại trung tâm đào tạo công ty Khai giảng khóa học đơn hàng thuộc nghiệp...
  • 18/04/2021

    Thi tuyển đơn hàng chế biến thực phẩm cơm hộp 36 Nam Đơn hàng công xưởng cho nam hót nhất tháng 07...
  • 02/04/2021

    Thi tuyển đơn hàng XKLĐ chế biến thịt gà, nội thất, sản xuất ốc vít,... HOT nhất tháng Ngày 03/01/2023, Chúng tôi tổ chức thi tuyển...
Xem tất cả

Video

Xí nghiệp Nhật Bản hướng dẫn về an toàn thực phẩm cho thực tập sinh

Học tiếng Nhật qua bài hát em gái mưa phiên bản tiếng Nhật

Tin mới nhất

Đăng ký xuất khẩu lao động Nhật Bản tại Thừa Thiên Huế ở đâu?

Không có chứng chỉ tiếng Nhật đăng ký đi Nhật đơn hàng kỹ năng đặc định được không?

JAPAN.NET.VN chiêu mộ gấp "HIỀN TÀI" tuyển dụng vị trí phát triển thị trường Nhật Bản

MỚI NHẤT- 40 Tỉnh của Nhật đồng loạt tăng lương cơ bản trong tháng 11/2023

Mức lương đi XKLĐ Nhật năm 2023 sẽ tăng ở mức bao nhiêu?

Hiểu rõ hơn về đơn hàng kỹ sư may mặc đi Nhật Bản 2023

Đi XKLĐ Nhật Bản có thời hạn là bao lâu? BẠN ĐÃ BIẾT?

Cần Tuyển 36 Nam đơn hàng đặc định lắp đặt đường ống tại Nagano Nhật Bản

Chat Facebook Gọi Tư Vấn Gọi Lại Tôi Chat Facebook
  • Diễn đàn
  • Du học
  • Đăng ký
  • Đăng nhập
  • Sitemap
 
THÔNG TIN XUẤT KHẨU LAO ĐỘNG HỖ TRỢ TƯ VẤN TRỰC TUYẾN VÀ THỦ TỤC ĐĂNG KÝ THAM GIA Hotline:  0979.171.312 (Hỗ trợ khu vực phía bắc và miền trung) Email : info@japan.net.vn Thông tin thị trường Xuất khẩu lao động Nhật Bản  Cập nhập liên tục những đơn tuyển dụng - phỏng vấn - thi tuyển trực tiếp với các xí nghiệp Nhật Bản trong năm 2023-2024
Xuất khẩu lao động tại Nhật Bản uy tín liên tục tuyển lao động nam/nữ đi XKLĐ không qua môi giới. Chúng tôi hướng dẫn người lao động thủ tục, quy trình, vay vốn và hỗ trợ trực tiếp tại các tỉnh phía Bắc gồm: Hà Nội, Bắc Giang, Bắc Ninh, Hải Dương, Hải Phòng, Hưng Yên, Thái Bình, Nam Định, Quảng Ninh, Phú Thọ, Thanh Hóa, Nghệ An,Cao Bằng, Lạng Sơn, Lào Cai, Yên Bái, Sơn La, Hòa Bình…; Đà Nẵng – Miền trung; Tp Hồ Chí Minh – tphcm (Sài Gòn) – các tỉnh miền Nam Các đơn hàng XKLĐ tập trung tại các tỉnh Nhật Bản: Tokyo, Osaka, Hokkaido – Sapporo, Chiba, Saitama, Fukui, Fukuoka, Hiroshima, Iwate, Kagawa, Ibaraki, Kyoto, Nagano, Toyama, Shizuoka, Gifu, Kumamoto, Yamaguchi, Kanagawa, Hyogo, Miyagi, Gunma, Tochigi, Mie, Nagasaki, Okayama KY THUAT VIEN NHAT BANKY SU NHAT BANTHUC TAP SINH NHAT BAN, KỸ NĂNG ĐẶC ĐỊNHTHUC TAP SINH KY NANGTU NGHIEP SINH NHAT BANXUAT KHAU LAO DONG NHAT BANXKLD NHATVAN HOA NHAT BANCONG TY XUAT KHAU LAO DONG Tags: Chi phí XKLĐ Nhật Bản, Công ty XKLĐ tại Hà Nội, Tp.Hồ Chí MinhMức lương XKLĐ Nhật Bản, Thủ tục, điều kiện đi xuất khẩu lao động Nhật, Thủ tục bảo lãnh vợ chồng sang Nhật, Gửi tiền từ Nhật Lên đầu trang Copyright © 2013 - 2022 japan.net.vn

Từ khóa » đi Quá Ga Trong Tiếng Nhật