Đi Taxi - Tra Câu

TRA CÂU VIỆT - ANH

Công cụ tìm kiếm các cặp câu song ngữ

  • Giới thiệu
  • Điều khoản
  • API
  • Bổ sung câu mới
  • Liên hệ
  1. Trang chủ
  2. Những câu Tiếng Anh thông dụng
  3. Đi taxi

Đi taxi

01Are you in a hurry?Anh có vội không?
02Can we take a shortcut?Chúng ta có thể đi đường tắt được không?
03Can you stop here for a minute?Anh có thể dừng ở đây một lát không?
04Could you drive a bit faster? I’m in a hurry.Anh có thể chạy nhanh hơn một chút được không? Tôi đang vội.
05Could you drive a bit slower? I feel dizzy.Anh có thể chạy chậm lại một chút được không? Tôi thấy chóng mặt quá.
06Do you have any luggage?Anh có hành lý gì không?
07Do you mind the air-conditioning?Điều hòa nhiệt độ không làm phiền anh chứ?
08Do you want me to wait?Anh có muốn tôi chờ không?
09Don’t worry. I can make it.Yên tâm đi. Tôi có thể tới kịp mà.
10Get in, please.Xin mời lên xe.
11Here’s the fare and keep the change.Đây là tiền xe, anh cứ giữ lại tiền thừa đi.
12How many bags do you have?Anh có bao nhiêu chiếc túi vậy?
13How much is the fare?Hết bao nhiêu tiền vậy?
14I can call another driver for you.Tôi có thể gọi tài xế khác cho anh.
15I can’t break the traffic rules.Tôi không thể vi phạm luật giao thông được.
16I have to get some gas.Tôi phải đổ ít xăng đã.
17I have to look for a parking place.Tôi phải tìm chỗ đỗ xe.
18I'll try a different way.Tôi sẽ thử đi đường khác.
19If there are no traffic jams, we can get there on time.Nếu không tắc đường, chúng ta có thể tới đó đúng giờ.
20Is it okay if I open a window?Tôi mở một cửa kính được chứ?
21Is that on Second Avenue?Có phải nó ở Đại lộ 2 không?
22Is the air-conditioning okay?Tôi mở máy lạnh được chứ?
23It shouldn’t take long. Probably about 15 minutes.Sẽ không mất lâu đâu. Có lẽ là khoảng 15 phút.
24It takes about one hour to get there.Mất khoảng 1 giờ để tới đó.
25It will take about 15 minutes.Sẽ mất khoảng 15 phút.
26It's pretty far away.Nó khá là xa đấy.
27It’s rush hour so it might take about half an hour.Đang là giờ cao điểm nên có thể mất khoảng nửa tiếng.
28It’s too dangerous to overtake.Vượt như vậy rất nguy hiểm.
29It’s very close by.Nó rất gần đây.
30I’ll get off in front.Tôi sẽ xuống xe ở phía trước.
31I’ll put it in the trunk.Tôi sẽ để nó vào trong cốp.
32I’m really in a hurry, can you take the quickest route please?Tôi đang thực sự rất vội, anh có thể đi đường nào nhanh nhất được không?
33Just drop me off here. I can walk the rest of the way.Cho tôi xuống đây được rồi. Tôi có thể đi bộ nốt quãng đường còn lại.
34Just stop here and I’ll get out.Cho tôi xuống xe ở đây.
35Please ensure the door has been closed.Làm ơn đóng cửa lại nhé.
36Please step on it.Làm ơn đi nhanh lên.
37Please stop at the next intersection.Làm ơn dừng ở điểm giao cắt tới.
38Please stop in front of the building ahead.Làm ơn dừng trước tòa nhà phía trước nhé.
39Please take me to this address.Làm ơn cho tôi đến địa chỉ này.
40Pull over here, please.Làm ơn ghé vào lề đường.
41Put on your seat belt, please.Hãy thắt dây an toàn vào nhé.
42Take it easy. We can make it.Anh cứ yên tâm. Chúng ta sẽ đến kịp mà.
43To the Grand Hotel.Cho tôi đến khách sạn Grand.
44Watch out for motorcycles before getting out!Hãy để ý xe máy trước khi xuống đấy nhé.
45We are held up in a traffic jam. Can we take another road to get there?Chúng ta bị tắc đường rồi. Chúng ta có thể đi đường nào khác đến đó không?
46We can take the expressway. There's an extra charge, okay?Chúng ta có thể đi đường cao tốc. Anh phải trả thêm tiền được chứ?
47We’re stuck in a traffic jam. Do you think we can make it?Chúng ta bị tắc đường rồi. Anh nghĩ chúng ta có tới kịp không?
48What’s your destination?Anh đi đâu đây?
49Where can I take you?Anh đi đâu đây?
50Where?Anh/chị đi đâu?
51You drive too fast.Anh lái xe nhanh quá.

Từ khóa » Ghé Vào Lề Tiếng Anh