địa Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Số
Có thể bạn quan tâm
- Từ điển
- Chữ Nôm
- địa
Bạn đang chọn từ điển Chữ Nôm, hãy nhập từ khóa để tra.
Chữ Nôm Việt TrungTrung ViệtViệt NhậtNhật ViệtViệt HànHàn ViệtViệt ĐàiĐài ViệtViệt TháiThái ViệtViệt KhmerKhmer ViệtViệt LàoLào ViệtViệt Nam - IndonesiaIndonesia - Việt NamViệt Nam - MalaysiaAnh ViệtViệt PhápPháp ViệtViệt ĐứcĐức ViệtViệt NgaNga ViệtBồ Đào Nha - Việt NamTây Ban Nha - Việt NamÝ-ViệtThụy Điển-Việt NamHà Lan-Việt NamSéc ViệtĐan Mạch - Việt NamThổ Nhĩ Kỳ-Việt NamẢ Rập - Việt NamTiếng ViệtHán ViệtChữ NômThành NgữLuật HọcĐồng NghĩaTrái NghĩaTừ MớiThuật NgữĐịnh nghĩa - Khái niệm
địa chữ Nôm nghĩa là gì?
Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ địa trong chữ Nôm và cách phát âm địa từ Hán Nôm. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ địa nghĩa Hán Nôm là gì.
Có 2 chữ Nôm cho chữ "địa"地địa [地]
Unicode 地 , tổng nét 6, bộ Thổ 土 (ý nghĩa bộ: Đất).Phát âm: di4, de5 (Pinyin); dei6 deng6 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Đất, muôn vật cõi đời sinh trưởng trên đóCũng chỉ trái đất (địa cầu)◎Như: đại địa 大地 đất lớn, thiên địa 天地 trời đất, địa tâm 地心 tâm trái đất.(Danh) Đất đai, ruộng đất◎Như: canh địa 耕地 đất trồng trọt, hoang địa 荒地 đất bỏ hoang.(Danh) Mặt đất◎Như: cao địa 高地 đất cao, oa địa 窪地 đất trũng, san địa 山地 đất đồi núi◇Lí Bạch 李白: Sàng tiền minh nguyệt quang, Nghi thị địa thượng sương 床前明月光, 疑是地上霜 (Tĩnh dạ tư 靜夜思) Trước giường ánh trăng sáng, Ngỡ là sương trên mặt đất.(Danh) Khu vực, vùng, chỗ◎Như: địa phương 地方 nơi chốn, các địa 各地 các nơi.(Danh) Vị trí, cái ngôi của mình được tới, vị thế◎Như: địa vị 地位 vị trí (ở nơi nào đó), dịch địa nhi xứ 易地而處 ở vào địa vị (người khác)Trong phép Phật chia ra mười ngôi bồ-tát gọi là thập địa 十地 để định rõ chỗ tu hơn kém nhau.(Danh) Nền◎Như: bạch địa hồng tự 白地紅字 nền trắng chữ đỏ.(Danh) Tâm ý, chỗ ý chí đạt tới◎Như: tâm địa 心地 tấm lòng, kiến địa 見地 chỗ thấy tới.(Danh) Khoảng đường, lộ trình◎Như: giá lí cự li tỉnh thành ước hữu tam thập lí địa 這裡距離省城約有三十里地 từ đó cách tỉnh thành chừng ba mươi dặm đường.(Liên) Những, những làDùng như chữ đãn 但.(Trợ) Đặt sau các động từ như lập 立, tọa 坐, ngọa 臥, tương đương như trước 著, biểu thị mệnh lệnh, hoặc khuyên nhủ: đây, đi, chứ◇Tây sương kí 西廂記: San môn hạ lập địa, khán hữu thậm ma nhân lai? 山門下立地, 看有甚麼人來 (Đệ nhất bổn 第一本) Thử ra cổng chùa đứng, xem có ai đến không nào?(Trợ) Dùng làm tiếng giúp lời, như chữ nhiên 然 trong văn ngôn, để tạo thành trạng từ◎Như: hốt địa 忽地 hốt nhiên, mạch địa 驀地 bỗng dưng, đặc địa 特地 đặc cách thế, khoái khoái địa tẩu 快快地走 đi nhanh.Dịch nghĩa Nôm là:địa, như "địa bàn, địa cầu; địa chỉ; địa tầng; địa vị; nghĩa địa" (vhn) rịa, như "rịa (bát bị rạn): Bà Rịa (địa danh)" (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [阿鼻地獄] a tì địa ngục 2. [隱地] ẩn địa 3. [暗地] ám địa 4. [奧地利] áo địa lợi 5. [陰地] âm địa 6. [大地] đại địa 7. [地道] địa đạo 8. [地頭] địa đầu 9. [地圖] địa đồ 10. [地帶] địa đái 11. [地點] địa điểm 12. [地盤] địa bàn 13. [地球] địa cầu 14. [地震] địa chấn 15. [地質] địa chất 16. [地址] địa chỉ 17. [地主] địa chủ 18. [地志] địa chí 19. [地誌] địa chí 20. [地支] địa chi 21. [地輿] địa dư 22. [地面] địa diện 23. [地界] địa giới 24. [地下] địa hạ 25. [地形] địa hình 26. [地黃] địa hoàng 27. [地券] địa khoán 28. [地利] địa lợi 29. [地理] địa lí 30. [地雷] địa lôi 31. [地獄] địa ngục 32. [地分] địa phận 33. [地府] địa phủ 34. [地方] địa phương 35. [地藏] địa tạng 36. [地層] địa tằng 37. [地脊] địa tích 38. [地租] địa tô 39. [地勢] địa thế 40. [地鐵站] địa thiết trạm 41. [地軸] địa trục 42. [地中海] địa trung hải 43. [地位] địa vị 44. [地域] địa vực 45. [白地] bạch địa 46. [平地] bình địa 47. [甘地] cam địa 48. [境地] cảnh địa 49. [禁地] cấm địa 50. [割地] cát địa 51. [吉地] cát địa 52. [指天畫地] chỉ thiên hoạch địa 53. [戰地] chiến địa 54. [容足地] dung túc địa 55. [客地] khách địa 56. [荊天棘地] kinh thiên cức địa 57. [內地] nội địa 58. [勝地] thắng địa 59. [聖地] thánh địa 60. [陣地] trận địa墬 địa [墬]
Unicode 墬 , tổng nét 14, bộ Thổ 土 (ý nghĩa bộ: Đất).Phát âm: dì, di4 (Pinyin); dei6 zeoi6 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: § Chữ địa 地 cổ◇Khuất Nguyên 屈原: Địa hà cố dĩ đông nam khuynh? 墬何故以東南傾? (Thiên vấn 天問).
Xem thêm chữ Nôm
Cùng Học Chữ Nôm
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ địa chữ Nôm là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Chữ Nôm Là Gì?
Chú ý: Chỉ có chữ Nôm chứ không có tiếng Nôm
Chữ Nôm (рЎЁё喃), còn gọi là Quốc âm (國音) là hệ thống văn tự ngữ tố dùng để viết tiếng Việt (khác với chữ Quốc Ngữ tức chữ Latinh tiếng Việt là bộ chữ tượng thanh). Chữ Nôm được tạo ra dựa trên cơ sở là chữ Hán (chủ yếu là phồn thể), vận dụng phương thức tạo chữ hình thanh, hội ý, giả tá của chữ Hán để tạo ra các chữ mới bổ sung cho việc viết và biểu đạt các từ thuần Việt không có trong bộ chữ Hán ban đầu.
Đến thời Pháp thuộc, chính quyền thuộc địa muốn tăng cường ảnh hưởng của tiếng Pháp (cũng dùng chữ Latinh) và hạn chế ảnh hưởng của Hán học cùng với chữ Hán, nhằm thay đổi văn hoá Đông Á truyền thống ở Việt Nam bằng văn hoá Pháp và dễ bề cai trị hơn. Bước ngoặt của việc chữ Quốc ngữ bắt đầu phổ biến hơn là các nghị định của những người Pháp đứng đầu chính quyền thuộc địa được tạo ra để bảo hộ cho việc sử dụng chữ Quốc ngữ: Ngày 22 tháng 2 năm 1869, Phó Đề đốc Marie Gustave Hector Ohier ký nghị định "bắt buộc dùng chữ Quốc ngữ thay thế chữ Hán" trong các công văn ở Nam Kỳ.
Chữ Nôm rất khó học, khó viết, khó hơn cả chữ Hán.
Chữ Nôm và chữ Hán hiện nay không được giảng dạy đại trà trong hệ thống giáo dục phổ thông Việt Nam, tuy nhiên nó vẫn được giảng dạy và nghiên cứu trong các chuyên ngành về Hán-Nôm tại bậc đại học. Chữ Nôm và chữ Hán cũng được một số hội phong trào tự dạy và tự học, chủ yếu là học cách đọc bằng tiếng Việt hiện đại, cách viết bằng bút lông kiểu thư pháp, học nghĩa của chữ, học đọc và viết tên người Việt, các câu thành ngữ, tục ngữ và các kiệt tác văn học như Truyện Kiều.
Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Nôm được cập nhập mới nhất năm 2025.
Từ điển Hán Nôm
Nghĩa Tiếng Việt: 地 địa [地] Unicode 地 , tổng nét 6, bộ Thổ 土 (ý nghĩa bộ: Đất).Phát âm: di4, de5 (Pinyin); dei6 deng6 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-0 , 地 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Đất, muôn vật cõi đời sinh trưởng trên đóCũng chỉ trái đất (địa cầu)◎Như: đại địa 大地 đất lớn, thiên địa 天地 trời đất, địa tâm 地心 tâm trái đất.(Danh) Đất đai, ruộng đất◎Như: canh địa 耕地 đất trồng trọt, hoang địa 荒地 đất bỏ hoang.(Danh) Mặt đất◎Như: cao địa 高地 đất cao, oa địa 窪地 đất trũng, san địa 山地 đất đồi núi◇Lí Bạch 李白: Sàng tiền minh nguyệt quang, Nghi thị địa thượng sương 床前明月光, 疑是地上霜 (Tĩnh dạ tư 靜夜思) Trước giường ánh trăng sáng, Ngỡ là sương trên mặt đất.(Danh) Khu vực, vùng, chỗ◎Như: địa phương 地方 nơi chốn, các địa 各地 các nơi.(Danh) Vị trí, cái ngôi của mình được tới, vị thế◎Như: địa vị 地位 vị trí (ở nơi nào đó), dịch địa nhi xứ 易地而處 ở vào địa vị (người khác)Trong phép Phật chia ra mười ngôi bồ-tát gọi là thập địa 十地 để định rõ chỗ tu hơn kém nhau.(Danh) Nền◎Như: bạch địa hồng tự 白地紅字 nền trắng chữ đỏ.(Danh) Tâm ý, chỗ ý chí đạt tới◎Như: tâm địa 心地 tấm lòng, kiến địa 見地 chỗ thấy tới.(Danh) Khoảng đường, lộ trình◎Như: giá lí cự li tỉnh thành ước hữu tam thập lí địa 這裡距離省城約有三十里地 từ đó cách tỉnh thành chừng ba mươi dặm đường.(Liên) Những, những làDùng như chữ đãn 但.(Trợ) Đặt sau các động từ như lập 立, tọa 坐, ngọa 臥, tương đương như trước 著, biểu thị mệnh lệnh, hoặc khuyên nhủ: đây, đi, chứ◇Tây sương kí 西廂記: San môn hạ lập địa, khán hữu thậm ma nhân lai? 山門下立地, 看有甚麼人來 (Đệ nhất bổn 第一本) Thử ra cổng chùa đứng, xem có ai đến không nào?(Trợ) Dùng làm tiếng giúp lời, như chữ nhiên 然 trong văn ngôn, để tạo thành trạng từ◎Như: hốt địa 忽地 hốt nhiên, mạch địa 驀地 bỗng dưng, đặc địa 特地 đặc cách thế, khoái khoái địa tẩu 快快地走 đi nhanh.Dịch nghĩa Nôm là: địa, như địa bàn, địa cầu; địa chỉ; địa tầng; địa vị; nghĩa địa (vhn)rịa, như rịa (bát bị rạn): Bà Rịa (địa danh) (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [阿鼻地獄] a tì địa ngục 2. [隱地] ẩn địa 3. [暗地] ám địa 4. [奧地利] áo địa lợi 5. [陰地] âm địa 6. [大地] đại địa 7. [地道] địa đạo 8. [地頭] địa đầu 9. [地圖] địa đồ 10. [地帶] địa đái 11. [地點] địa điểm 12. [地盤] địa bàn 13. [地球] địa cầu 14. [地震] địa chấn 15. [地質] địa chất 16. [地址] địa chỉ 17. [地主] địa chủ 18. [地志] địa chí 19. [地誌] địa chí 20. [地支] địa chi 21. [地輿] địa dư 22. [地面] địa diện 23. [地界] địa giới 24. [地下] địa hạ 25. [地形] địa hình 26. [地黃] địa hoàng 27. [地券] địa khoán 28. [地利] địa lợi 29. [地理] địa lí 30. [地雷] địa lôi 31. [地獄] địa ngục 32. [地分] địa phận 33. [地府] địa phủ 34. [地方] địa phương 35. [地藏] địa tạng 36. [地層] địa tằng 37. [地脊] địa tích 38. [地租] địa tô 39. [地勢] địa thế 40. [地鐵站] địa thiết trạm 41. [地軸] địa trục 42. [地中海] địa trung hải 43. [地位] địa vị 44. [地域] địa vực 45. [白地] bạch địa 46. [平地] bình địa 47. [甘地] cam địa 48. [境地] cảnh địa 49. [禁地] cấm địa 50. [割地] cát địa 51. [吉地] cát địa 52. [指天畫地] chỉ thiên hoạch địa 53. [戰地] chiến địa 54. [容足地] dung túc địa 55. [客地] khách địa 56. [荊天棘地] kinh thiên cức địa 57. [內地] nội địa 58. [勝地] thắng địa 59. [聖地] thánh địa 60. [陣地] trận địa墬 địa [墬] Unicode 墬 , tổng nét 14, bộ Thổ 土 (ý nghĩa bộ: Đất).Phát âm: dì, di4 (Pinyin); dei6 zeoi6 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-1 , 墬 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: § Chữ địa 地 cổ◇Khuất Nguyên 屈原: Địa hà cố dĩ đông nam khuynh? 墬何故以東南傾? (Thiên vấn 天問).Từ điển Hán Việt
- chính đàn từ Hán Việt là gì?
- oan hình từ Hán Việt là gì?
- cấu binh từ Hán Việt là gì?
- thố thủ bất cập từ Hán Việt là gì?
- phỉ nhân từ Hán Việt là gì?
- động tâm từ Hán Việt là gì?
- tự điển từ Hán Việt là gì?
- đại nạn từ Hán Việt là gì?
- cấp lưu từ Hán Việt là gì?
- phản diện từ Hán Việt là gì?
- trình độ từ Hán Việt là gì?
- biện thuyết từ Hán Việt là gì?
- nhất tâm từ Hán Việt là gì?
- bại hoại từ Hán Việt là gì?
- bỉ bạc từ Hán Việt là gì?
- phân thư từ Hán Việt là gì?
- hậu nhan từ Hán Việt là gì?
- yển qua từ Hán Việt là gì?
- vị giác từ Hán Việt là gì?
- hợp chúng quốc từ Hán Việt là gì?
- ân hóa từ Hán Việt là gì?
- cát khánh từ Hán Việt là gì?
- phản kinh từ Hán Việt là gì?
- chí thân từ Hán Việt là gì?
- thượng hình từ Hán Việt là gì?
- châm giới tương đầu từ Hán Việt là gì?
- cảm nhiễm từ Hán Việt là gì?
- tê phát từ Hán Việt là gì?
- danh giáo từ Hán Việt là gì?
- giao phó từ Hán Việt là gì?
Từ khóa » Cách Viết Chữ địa Hán Nôm
-
Dất, đựng Chứa Muôn Vật Cõi đời Gọi Là địa. Dịa Vị, Cái Ngôi Của Mình được Tới, Trong Phép Phật Chia Ra Mười Ngôi Bồ-tát Gọi Là Thập-địa 十地 để định Rõ Chỗ Tu Hơn Kém Nhau. Chất, Nền, Phàm Vẽ Cái Gì Cũng Phải Làm Nền Rồi Mới Bôi Các Mùi được, Thế Là địa. ...
-
Tra Từ: địa - Từ điển Hán Nôm
-
Tra Từ: địa - Từ điển Hán Nôm
-
HỌC HÁN NÔM - Quy Tắc Viết Chữ Hán - Quy Tắc Bút Thuận - YouTube
-
Học Viết Chữ Hán Nôm - YouTube
-
Khảo Cứu Cách Ghi địa Danh Thuần Việt Trong
-
Chữ Nôm – Wikipedia Tiếng Việt
-
Chữ Hán – Wikipedia Tiếng Việt
-
Phân Biệt Khái Niệm Chữ Hán, Chữ Nôm Và Chữ Quốc Ngữ
-
Mạch Ngầm Hán-Nôm - Báo Nhân Dân
-
Nhận Diện Bước đầu Về Di Sản Hán Nôm ở Thái Bình
-
Phân Biệt Chữ Nôm Và Chữ Hán - Con Đường Hoa Ngữ - ChineseRd
-
Ngành Hán – Nôm - Tuyển Sinh Đại Học