Địa Lí 11 Bài 8: Liên Bang Nga

YOMEDIA NONE Trang chủ Địa Lý 11 Địa Lý Khu Vực Và Quốc Gia Địa lí 11 Bài 8: Liên bang Nga ADMICRO Lý thuyết10 Trắc nghiệm44 BT SGK 352 FAQ

HOC247 xin giới thiệu đến các em bài học: Bài 8: Liên bang Nga sẽ giúp các em tìm hiểu về đất nước có diện tích kéo dài từ Âu sang Á về dân cư, điều kiện tự nhiên, chính trị xã hội và tình hình kinh tế của Liên bang Nga như thế nào. Mời các em cùng tìm hiểu.

ADSENSE YOMEDIA

1. Tóm tắt lý thuyết

A. Tự nhiên và dân cư (Tiết 1)

1.1. Vị trí địa lý và lãnh thổ

1.2. Điều kiện tự nhiên

1.3. Dân cư xã hội

B. Kinh tế (Tiết 2)

1.1. Quá trình phát triển kinh tế

1.2. Các ngành kinh tế

1.3. Một số vùng kinh tế

1.4. Quan hệ Nga Việt trong bối cảnh quốc tế mới

C. Thực hành: Tìm hiểu sự thay đổi GDP và phân bố nông nghiệp của Liên Bang Nga (Tiết 3)

1.1. Tìm hiểu sự thay đổi GDP của Liên Bang Nga

1.2. Tìm hiểu sự phân bố nông nghiệp của Liên Bang Nga

2. Luyện tập và củng cố

2.1. Trắc nghiệm

2.2. Bài tập SGK

3. Hỏi đáp Bài 8 Địa lí 11

Tóm tắt lý thuyết

A. Tự nhiên và dân cư (Tiết 1)

1.1. Vị trí địa lý và lãnh thổ

1.1.1. Vị trí địa lí

  • Nằm ở 2 châu lục Á – Âu, gồm đồng bằng Đông Âu và Bắc Á.
  • Giáp 14 nước ở phía Nam và Tây, Tây Nam.
  • Phía Bắc và phía Đông, Nam giáp biển Đại Dương.

1.2.2. Lãnh thổ

  • Diện tích rộng nhất thế giới.
  • Tỉnh Caliningrát biệt lập phía Tây.

1.2. Điều kiện tự nhiên

1.2.1. Địa hình

a. Phía Tây

  • Đại bộ phận là đồng bằng: đồng bằng Đông Âu, đồng bằng Xibia.
  • Dãy núi già Uran (ranh giới tự nhiên giữa 2 châu lục Á – Âu).

b. Phía Đông

  • Núi và cao nguyên chiếm diện tích lớn: cao nguyên Trung Xibia…
  • Đồng bằng ở phía Bắc.

→ Địa hình cao ở phía Đông, thấp dần về phía Tây → Sự phân hóa về thiên nhiên và khí hậu.

1.2.2. Khí hậu

a. Phía Tây

  • Khí hậu ôn hòa hơn.
  • Phía Bắc khí hậu cận cực.
  • Phía Nam khí hậu cận nhiệt.

b. Phía Đông

  • Khí hậu ôn đới lục địa khắc nghiệt (mùa đông giá lạnh).

1.2.3. Sông ngòi

a. Phía Tây

  • Sông Vonga chảy qua đồng bằng Đông Âu, được coi là 1 trong những biểu tượng của nước Nga.
  • Sông Obi chảy qua đồng bằng Tây Xibia.

b. Phía Đông

  • Sông Lêna chảy qua cao nguyên Trung Xibia
  • Hồ Baican là hồ nước ngọt sâu nhất thế giới. Ngoài ra còn có nhiều hồ nhân tạo và tự nhiên khác.

→ Liên bang Nga có nhiều sông, hồ lớn có giá trị về nhiều mặt, chủ yếu là về thủy điện (trữ năng thủy điện là 320 triệu kW). Ngoài ra còn tạo điều kiện phát triển về nông nghiệp và thủy hải sản

1.2.4. Đất đai

a. Phía Tây

  • Phía Bắc đồng bằng Tây Xibia chủ yếu là đầm lầy, nông nghiệp chỉ phát triển ở dải đất miền Nam nhưng không phát triển.
  • Ở đồng bằng Đông Âu đất đai màu mỡ, thuận lợi cho việc trồng cây nông nghiệp, cây lương thực, thực phẩm và chăn nuôi.

b. Phía Đông

  • Đất đai nghèo dinh dưỡng, nông nghiệp không được phát triển.

1.2.5. Khoáng sản

a. Phía Tây

  • Tập trung chủ yếu ở đồng bằng Tây Xibia, đặc biệt là dầu mỏ, khí tự nhiên.
  • Than, dầu, quặng sắt, kim loại màu... ở dãy núi Uran.

b. Phía Đông

  • Tập trung nhiều khoáng sản như than, vàng, kim cương, sắt, dầu khí,...

→ Liên bang Nga có trữ lượng quặng, khí tự nhiên đứng đầu thế giới, nguồn tài nguyên khoáng sản đa dạng, phong phú.

→ thuận lợi trong công nghiệp khai thác và chế biến khoáng sản.

1.2.6. Rừng

a. Phía Tây:

  • Thảo nguyên và rừng lá kim.

b. Phía Đông:

  • Rừng lá kim

→ Liên bang Nga là nơi có diện tích rừng đứng đầu thế giới (886 triệu ha, trong đó rừng có thể khai thác là 764 triệu ha), chủ yếu là rừng lá kim → lâm nghiệp phát triển.

1.3. Dân cư xã hội

1.3.1. Dân cư

  • Đông dân, thứ 8 thế giới nhưng mật độ thấp.
  • Tốc độ gia tăng giảm do di cư.
  • Nhiều dân tộc, chủ yếu là người Nga 80% dân số.
  • Tập trung chủ yếu ở các thành phố.

1.3.2. Xã hội

  • Có tiềm lực lớn về khoa học và văn hóa.
  • Trình độ học vấn cao.

B. Kinh tế (Tiết 2)

1.1. Quá trình phát triển kinh tế

1.1.1. Liên bang Nga đã từng là trụ cột của Liên bang Xô Viết

  • Liên bang Nga là một thành viên đóng vai trò chính trong việc tạo dựng Liên Xô thành cường quốc

1.1.2. Thời kỳ đầy khó khăn biến động (những năm 1990 của Thế kỉ XX)

  • Vào cuối những năm 1980 thế kỉ XX, nền kinh tế Liên Xô bộc lộ yếu kém.
  • Đầu những năm 1990, Liên Xô tan rã, Liên bang Nga độc lập nhưng gặp nhiều khó khăn:
  • Tốc độ tăng GDP âm, sản lượng kinh tế giảm.
  • Đời sống nhân dân khó khăn.
  • Vai trò cường quốc suy giảm.
  • Tình hình chính trị xã hội bất ổn.

1.1.3. Nền kinh tế đang khôi phục lại vị trí cường quốc

a. Chiến lược kinh tế mới

  • Từ năm 2000, Liên bang Nga bước vào thời kì chiến lược mới:
  • Đưa nền kinh tế ra khỏi khủng hoảng.
  • Xây dựng nền kinh tế thị trường.
  • Mở rộng ngoại giao.
  • Nâng cao đời sống nhân dân, khôi phục vị trí cường quốc.

b. Những thành tựu đạt được sau năm 2000

  • Sản lượng kinh tế tăng
  • Dự trữ ngoại tệ lớn thứ 4 thế giới.
  • Trả xong các khoản nợ nước ngoài.
  • Xuất siêu.
  • Đời sống nhân dân được cải thiện.
  • Vị thế ngày càng cao trên trường quốc tế.
  • Gia nhập nhóm G8.

c. Khó khăn

  • Phân hóa giàu nghèo.
  • Chảy máu chất xám.

1.2. Các ngành kinh tế

1.2.1. Công nghiệp

  • Là ngành xương sống của kinh tế Liên bang Nga.
  • Cơ cấu đa dạng, gồm các ngành truyền thống và hiện đại.
  • Công nghiệp khai thác dầu khí là ngành mũi nhọn, mang lại nguồn tài chính lớn: đứng đầu thế giới về khai thác.
  • Công nghiệp truyền thống:
    • Ngành: năng lượng, chế tạo máy, luyện kim, khai thác vàng và kim cương, giấy, gỗ...
    • Phân bố: tập trung ở Đông Âu, Tây Xibia và dọc đường giao thông.
  • Công nghiệp hiện đại:
    • Các ngành: điện tử hàng không, vũ trụ, nguyên tử. Công nghiệp quốc phòng là thế mạnh.
    • Phân bố: vùng trung tâm, Uran...

1.2.2. Nông nghiệp

  • Có sự tăng trưởng
  • Thuận lợi: đất rộng → phát triển trồng trọt và chăn nuôi.
  • Sản xuất lương thực 78,2 triệu tấn và xuất khẩu 10 triệu tấn (2005).

1.2.3. Dịch vụ

  • Giao thông vận tải: tương đối phát triển:
  • Hệ thống đường sắt xuyên Xibia và BAM đóng vai trò quan trọng trong phát triển Đông Xibia.
  • Thủ đô Moscow với hệ thống xe điện ngầm
  • Kinh tế đối ngoại liên tục tăng, xuất siêu.
  • Mátxcơva và Xanh Pêtéc –pua là 2 trung tâm dịch vụ lớn nhất cả nước.

1.3. Một số vùng kinh tế

  • Vùng Trung ương: lâu đời, phát triển nhanh, tập trung nhiều ngành công nghiệp, có sản lượng lương thực, thực phẩm lớn. Trung tâm kinh tế, chính trị, khoa học, du lịch: Mát-xcơ-va.
  • Vùng Trung tâm đất đen: có dải đất đen phì nhiêu, thuận lợi phát triển nông nghiệp. Các ngành công nghiệp phục vụ nông nghiệp phát triển mạnh.
  • Vùng Ư-ran: giàu tài nguyên. Công nghiệp phát triển (khai thác kim loại màu, luyện kim, cơ khí, hoá chất, chế biến gỗ, khai thác và chế biến dầu. khí tự nhiên).
  • Vùng Viền Đông: giàu tài nguyên, phát triển công nghiệp khai thác khcáng sản, khai thác gỗ, đóng tàu, cơ khí, đánh bắt và chế biến hải sản.

1.4. Quan hệ Nga Việt trong bối cảnh quốc tế mới

  • Mối quan hệ 2 nước là mối quan hệ truyền thống tiếp nối mối quan hệ Xô - Việt trước đây.
  • Hợp tác diễn ra trên nhiều mặt: kinh tế, chính trị, văn hóa, giáo dục và khoa học kĩ thuật.
  • Hợp tác hiện nay diễn ra trên nhiều mặt, toàn diện: kinh tế, đầu tư, khoa học, giáo dục đào tạo, các ngành công nghệ cao, năng lượng, nguyên tử, du lịch...

C. Thực hành: Tìm hiểu sự thay đổi GDP và phân bố nông nghiệp của Liên Bang Nga (Tiết 3)

1.1. Tìm hiểu sự thay đổi GDP của Liên Bang Nga

  • Qua bảng số liệu sau (trang 73 SGK 11):

Bảng 8.5: GDP CỦA LIÊN BANG NGA QUA CÁC NĂM (Đơn vị: tỉ USD)

Năm

1990

1995

2000

2003

2004

GDP

967,3

363,9

259,7

423,9

582,4

  • Vẽ biểu đồ thể hiện sự thay đổi GDP của Liên Bang Nga qua các năm và nhận xét.

♦ Cách làm:

  • Cách 1:

Biểu đồ thể hiện GDP của Liên bang Nga từ 1990 đến 2004

  • Cách 2:

Biểu đồ thể hiện GDP của Liên bang Nga từ năm 1990 đến 2004

  • Nhận xét:
    • GDP của Liên bang Nga tăng giảm không ổn định:
      • Giai đoạn 1990 -2000: kinh tế Liên bang Nga suy giảm rõ rệt: Năm 1990 GDP = 967,3 tỷ USD đến năm 1995 = 363,9 tỷ USD ( = 37,6% so với năm 1990) và năm 2000 giảm thấp kỉ lục = 259,7 tỷ USD (= 26,8% so với năm 1990)
      • Sau năm 2000: kinh tế Liên bang Nga được hồi phục khá nhanh Năm 2003 đạt 432,9 tỷ USD (= 166,7% so với năm 2000) năm 2004 đã đạt 582,9 tỷ USD (= 224,3 % so với năm 2000)
    • Nguyên nhân:
      • Do khủng hoảng kinh tế-chính và xã hội vào đầu thập kỉ 90. Trong những năm gần đây Nga đã lấy lại nhịp độ phát triển và tăng trưởng kinh tế.
      • Từ năm 1990 - 2000: GDP giảm do đây là thời kì đầy biến động sau khi Liên Xô tan rã.

      • Từ năm 2000 – 2004: GDP liên tục tăng do thực hiện chiến lược kinh tế mới, các nguồn lực trong nước được khai thác hiệu quả…

1.2. Tìm hiểu sự phân bố nông nghiệp của Liên Bang Nga

Sự phân bố nông nghiệp của Liên bang Nga

(Sự phân bố nông nghiệp của Liên bang Nga)

  • Dựa vào lược đồ trên nêu sự phân bố cây trồng, vật nuôi chủ yếu của Liên Bang Nga? Giải thích sự phân bố đó?
  • Trả lời:

Sản phẩm

Phân Bố

Giải thích

Lúa mì

Đồng bằng Đông Âu, Nam đồng bằng Tây Xibia

Đồng bằng màu mỡ, khí hậu ấm

Củ cải đường

Rìa Tây Nam Nga

khí hậu ấm đất tốt

Rừng Taiga

Phía Bắc và vùng Đông Xiabia.

Khí hậu ôn đới lục địa, cận cực

Đồng bằng Đông Âu, Phía Nam Nga

Khí hậu ấm, có dồng cỏ

Lợn

Đồng bằng Đông Âu,

Nguồn thúc ăn dồi dào từ nông nghiệp, thị trường rộng

Cừu

Thú lông quý

Phía Nam Nga

Phía Bắc Xibia

Khí hậu khô hạn

Khí hậu Lạnh

2. Luyện tập và củng cố

Qua bài học này các em cần nắm được nội dung kiến thức sau:

  • Tự nhiên và dân cư, kinh tế của Liên bang Nga.

2.1. Trắc nghiệm

Các em có thể hệ thống lại nội dung kiến thức đã học được thông qua bài kiểm tra Trắc nghiệm Địa lý 11 Bài 8 cực hay có đáp án và lời giải chi tiết.

  • Câu 1:

    Ngành chiếm tỉ trọng lớn nhất của Liên bang Nga so với Liên Xô cuối thập kỉ 80 thế kỉ XX là:

    • A. Sản xuất khí đốt
    • B. Dầu mỏ
    • C. Điện
    • D. Sản xuất giấy và xenlulo
  • Câu 2:

    Tài nguyên khoáng sản của LB Nga thuận lợi để phát triển những ngành công nghiệp nào sau đây?

    • A. Năng lượng, luyện kim, hóa chất.
    • B. Năng lượng, luyện kim, dệt.
    • C. Năng lượng, luyện kim, cơ khí.
    • D. Năng lượng, luyện kim, vật liệu xây dựng.
  • Câu 3:

    Rừng ở LB Nga chủ yếu là rừng lá kim vì đại bộ phận lãnh thổ:

    • A. Nằm trong vành đai ôn đới.
    • B. Là đồng bằng.
    • C. Là cao nguyên.
    • D. Là đầm lầy.

Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!

2.2. Bài tập SGK

Các em có thể xem thêm phần hướng dẫn Giải bài tập Địa lý 11 Bài 8 để giúp các em nắm vững bài học và các phương pháp giải bài tập.

Bài tập 1 trang 66 SGK Địa lý 11

Bài tập 2 trang 66 SGK Địa lý 11

Bài tập 3 trang 66 SGK Địa lý 11

Bài tập 1 trang 72 SGK Địa lý 11

Bài tập 2 trang 72 SGK Địa lý 11

Bài tập 3 trang 72 SGK Địa lý 11

Giải bài tập 1 trang 44 SBT Địa lí 11

Giải bài tập 2 trang 44 SBT Địa lí 11

Giải bài tập 3 trang 44 SBT Địa lí 11

Giải bài tập 4 trang 45 SBT Địa lí 11

Giải bài tập 5 trang 45 SBT Địa lí 11

Giải bài tập 6 trang 45 SBT Địa lí 11

Giải bài tập 7 trang 45 SBT Địa lí 11

Giải bài tập 8 trang 45 SBT Địa lí 11

Giải bài tập 9 trang 46 SBT Địa lí 11

Giải bài tập 10 trang 46 SBT Địa lí 11

Giải bài tập 11 trang 46 SBT Địa lí 11

Giải bài tập 1 trang 47 SBT Địa lí 11

Giải bài tập 2 trang 47 SBT Địa lí 11

Giải bài tập 3 trang 47 SBT Địa lí 11

Giải bài tập 4 trang 48 SBT Địa lí 11

Giải bài tập 5 trang 48 SBT Địa lí 11

Giải bài tập 6 trang 49 SBT Địa lí 11

Giải bài tập 7 trang 49 SBT Địa lí 11

Giải bài tập 8 trang 49 SBT Địa lí 11

Giải bài tập 9 trang 50 SBT Địa lí 11

Giải bài tập 10 trang 50 SBT Địa lí 11

Giải bài tập 11 trang 50 SBT Địa lí 11

Giải bài tập 12 trang 50 SBT Địa lí 11

Giải bài tập 13 trang 50 SBT Địa lí 11

Giải bài tập 1 trang 51 SBT Địa lí 11

Giải bài tập 2 trang 52 SBT Địa lí 11

Bài tập 1 trang 33 Tập bản đồ Địa Lí 11

Bài tập 2 trang 33 Tập bản đồ Địa Lí 11

Bài tập 3 trang 34 Tập bản đồ Địa Lí 11

Bài tập 4 trang 34 Tập bản đồ Địa Lí 11

Bài tập 1 trang 34 Tập bản đồ Địa Lí 11

Bài tập 2 trang 35 Tập bản đồ Địa Lí 11

Bài tập 3 trang 36 Tập bản đồ Địa Lí 11

Bài tập 4 trang 36 Tập bản đồ Địa Lí 11

Bài tập 4 trang 36 Tập bản đồ Địa Lí 11

Bài tập 1 trang 37 Tập bản đồ Địa Lí 11

Bài tập 2 trang 37 Tập bản đồ Địa Lí 11

Bài tập 3 trang 38 Tập bản đồ Địa Lí 11

3. Hỏi đáp Bài 8 Địa lí 11

Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Địa lí HOC247 sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!

Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!

-- Mod Địa Lý 11 HỌC247

NONE

Bài học cùng chương

Bài 6: Hợp chủng quốc Hoa Kì Địa lí 11 Bài 6: Hợp chủng quốc Hoa Kì Bài 7: Liên minh châu Âu Địa lí 11 Bài 7: Liên minh châu Âu Bài 9: Nhật Bản Địa lí 11 Bài 9: Nhật Bản Bài 10: Cộng hòa nhân dân Trung Hoa Địa lí 11 Bài 10: Cộng hòa nhân dân Trung Hoa Bài 11: Khu vực Đông Nam Á Địa lí 11 Bài 11: Khu vực Đông Nam Á Bài 12: Ô-xtrây-li-a Địa lí 11 Bài 12: Ô-xtrây-li-a ADSENSE ADMICRO Bộ đề thi nổi bật UREKA AANETWORK

XEM NHANH CHƯƠNG TRÌNH LỚP 11

Toán 11

Toán 11 Kết Nối Tri Thức

Toán 11 Chân Trời Sáng Tạo

Toán 11 Cánh Diều

Giải bài tập Toán 11 KNTT

Giải bài tập Toán 11 CTST

Trắc nghiệm Toán 11

Ngữ văn 11

Ngữ Văn 11 Kết Nối Tri Thức

Ngữ Văn 11 Chân Trời Sáng Tạo

Ngữ Văn 11 Cánh Diều

Soạn Văn 11 Kết Nối Tri Thức

Soạn Văn 11 Chân Trời Sáng Tạo

Văn mẫu 11

Tiếng Anh 11

Tiếng Anh 11 Kết Nối Tri Thức

Tiếng Anh 11 Chân Trời Sáng Tạo

Tiếng Anh 11 Cánh Diều

Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 KNTT

Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 CTST

Tài liệu Tiếng Anh 11

Vật lý 11

Vật lý 11 Kết Nối Tri Thức

Vật Lý 11 Chân Trời Sáng Tạo

Vật lý 11 Cánh Diều

Giải bài tập Vật Lý 11 KNTT

Giải bài tập Vật Lý 11 CTST

Trắc nghiệm Vật Lý 11

Hoá học 11

Hoá học 11 Kết Nối Tri Thức

Hoá học 11 Chân Trời Sáng Tạo

Hoá Học 11 Cánh Diều

Giải bài tập Hoá 11 KNTT

Giải bài tập Hoá 11 CTST

Trắc nghiệm Hoá học 11

Sinh học 11

Sinh học 11 Kết Nối Tri Thức

Sinh Học 11 Chân Trời Sáng Tạo

Sinh Học 11 Cánh Diều

Giải bài tập Sinh học 11 KNTT

Giải bài tập Sinh học 11 CTST

Trắc nghiệm Sinh học 11

Lịch sử 11

Lịch Sử 11 Kết Nối Tri Thức

Lịch Sử 11 Chân Trời Sáng Tạo

Giải bài tập Sử 11 KNTT

Giải bài tập Sử 11 CTST

Trắc nghiệm Lịch Sử 11

Địa lý 11

Địa Lý 11 Kết Nối Tri Thức

Địa Lý 11 Chân Trời Sáng Tạo

Giải bài tập Địa 11 KNTT

Giải bài tập Địa 11 CTST

Trắc nghiệm Địa lý 11

GDKT & PL 11

GDKT & PL 11 Kết Nối Tri Thức

GDKT & PL 11 Chân Trời Sáng Tạo

Giải bài tập KTPL 11 KNTT

Giải bài tập KTPL 11 CTST

Trắc nghiệm GDKT & PL 11

Công nghệ 11

Công nghệ 11 Kết Nối Tri Thức

Công nghệ 11 Cánh Diều

Giải bài tập Công nghệ 11 KNTT

Giải bài tập Công nghệ 11 Cánh Diều

Trắc nghiệm Công nghệ 11

Tin học 11

Tin học 11 Kết Nối Tri Thức

Tin học 11 Cánh Diều

Giải bài tập Tin học 11 KNTT

Giải bài tập Tin học 11 Cánh Diều

Trắc nghiệm Tin học 11

Cộng đồng

Hỏi đáp lớp 11

Tư liệu lớp 11

Xem nhiều nhất tuần

Đề thi HK2 lớp 12

Đề thi giữa HK2 lớp 11

Đề thi HK1 lớp 11

Đề thi giữa HK1 lớp 11

Tôi yêu em - Pu-Skin

Video bồi dưỡng HSG môn Toán

Đề cương HK2 lớp 11

Công nghệ 11 Bài 16: Công nghệ chế tạo phôi

Văn mẫu và dàn bài hay về bài thơ Đây thôn Vĩ Dạ

Cấp số cộng

Cấp số nhân

YOMEDIA YOMEDIA ×

Thông báo

Bạn vui lòng đăng nhập trước khi sử dụng chức năng này.

Bỏ qua Đăng nhập ×

Thông báo

Bạn vui lòng đăng nhập trước khi sử dụng chức năng này.

Đồng ý AANETWORK OFF

Từ khóa » Hình 8.8 địa 11