Dịch Họ Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Trung
Có thể bạn quan tâm
Nguồn: TiengTrungNet.com Biên soạn: Nguyễn Minh Vũ
Ghi rõ nguồn khi chia sẻ bài viết này để tôn trọng công sức người biên soạn tài liệu cho các bạn học Tiếng Trung.
Trong bài viết này mình hướng dẫn các bạn cách Dịch Họ và Tên Tiếng Việt sang Tiếng Trung. Trên lớp học mỗi bạn học viên cần có một Tên Tiếng Trung để hỗ trợ việc học Tiếng Trung và thuận tiện sau này nếu các bạn làm việc và giao dịch với đối tác Trung Quốc.
Tên và Tên đệm là một chủ đề rất thú vị nhưng lại không hề đơn giản. Nó liên quan đến lịch sử, chính trị, văn hóa, tâm lý, dân tộc, địa phương …, do đó số lượng Tên, Tên đệm rất nhiều và khó có thể làm một bản thống kê được. Vì vậy mình chỉ đưa ra chỉ dẫn mang tính tổng quát.
Nói chung, khi muốn dịch Tên của người Việt Nam sang Tiếng Trung thì chúng ta sẽ lấy chữ Hán có âm Hán Việt tương đương rồi căn cứ vào ý nghĩa của Tên, Tên đệm để lựa chọn.
Ví du 1:
Mình tên là Vũ, thì mình sẽ tìm các từ có âm Hán Việt là Vũ, gồm có: “武”(wǔ), “雨”(yǔ ), “羽”(yǔ), “宇”(yǔ), tiếp theo căn cứ ý nghĩa của Tên để lựa chọn. Vì Tên mình có ý nghĩa là Võ trong Võ thuật, và mình thích ý nghĩa của Tên này, ngoài ra Nước mình có một vị Đại tướng Võ Nguyên Giáp – vị anh hùng của Nước Việt Nam mang họ Võ (Vũ), nên mình quyết định tự đặt Tên mình là “武” trong Võ thuật (武术) (wǔshù). Tên đệm của mình là Minh, có nghĩa là minh mẫn, sáng suốt, nên mình chọn đặt Tên mình là “明” (míng), còn Họ của mình thì là Họ “Nguyễn” (ruǎn), thì chỉ cần tra trong bảng Tên phổ biến của người Việt Nam trong Tiếng Trung là oke. Vì vậy, mình tự đặt Tên mình là “阮明武” (ruǎn míng wǔ).
Ví dụ 2:
Tên Tiếng Việt là TUẤN thường mang ý nghĩa là “đẹp trai tuấn tú”, hay “người có tài trí hơn người”, do đó từ thường dùng là “俊” (jùn).
Ví dụ 3:
Tên đệm là NGỌC mang ý nghĩa chỉ vật quý, thì chúng ta dùng chữ “玉” (yù).
Ví dụ 4:
Tên đệm là VĂN thường mang ý nghĩa “văn hóa”, “văn minh”, thì chúng ta dùng chữ “文” (wén)
Phụ nữ ở Việt Nam thường dùng Tên đệm là THỊ – 氏 (shì). Thực ra “Thị” nghĩa gốc là “họ”, theo tập quán cổ xưa, người phụ nữ sau khi kết hôn, sau họ cha thêm chữ “Thị” để gọi người phụ nữ đó. Ví dụ: Nguyễn Thị, Tô Thị, Lê Thị .v..v.
Bên dưới là Bảng tổng hợp 72 Họ người Việt Nam được dịch sang Tiếng Trung. Các bạn tham khảo để tự tìm ra Họ của mình được dịch sang Tiếng Trung là gì nhé.
STT | Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
1 | Bang | 邦 | Bāng |
2 | Bùi | 裴 | Péi |
3 | Cao | 高 | Gāo |
4 | Châu, Chu | 周 | Zhōu |
5 | Chử | 褚 | Chǔ |
6 | Chiêm | 占 | Zhàn |
7 | Chúc | 祝 | Zhù |
8 | Chung | 钟 | Zhōng |
9 | Đàm | 谭 | Tán |
10 | Đào | 陶 | táo |
11 | Đặng | 邓 | Dèng |
12 | Đinh | 丁 | Dīng |
13 | Đỗ | 杜 | Dù |
14 | Đoàn | 段 | Duàn |
15 | Đồng | 童 | Tóng |
16 | Doãn | 尹 | Yǐn |
17 | Dương | 杨 | Yáng |
18 | Hà | 何 | Hé |
19 | Hàm | 含 | Hán |
20 | Hồ | 胡 | Hú |
21 | Huỳnh, Hoàng | 黄 | Huáng |
22 | Khổng | 孔 | Kǒng |
23 | Khúc | 曲 | Qū |
24 | Kim | 金 | Jīn |
25 | Lâm | 林 | Lín |
26 | Lăng | 陵 | Líng |
27 | Lăng | 凌 | Líng |
28 | Lê | 黎 | Lí |
29 | Lý | 李 | Lǐ |
30 | Liễu | 柳 | Liǔ |
31 | Lô | 芦 | Lú |
32 | Linh | 羚 | Líng |
33 | Lương | 梁 | Liáng |
34 | Lưu | 刘 | Liú |
35 | Mạc | 莫 | Mò |
36 | Mai | 梅 | Méi |
37 | Mông | 蒙 | Méng |
38 | Nghiêm | 严 | Yán |
39 | Ngô | 吴 | Wú |
40 | Nguyễn | 阮 | Ruǎn |
41 | Nhan | 颜 | Yán |
42 | Ning | 宁 | Níng |
43 | Nông | 农 | Nóng |
44 | Ông | 翁 | Wēng |
45 | Phạm | 范 | Fàn |
46 | Phan | 潘 | Fān |
47 | Phó | 副 | Fù |
48 | Phùng | 冯 | Féng |
49 | Quách | 郭 | Guō |
50 | Quản | 管 | Guǎn |
51 | Tạ | 谢 | Xiè |
52 | Tào | 曹 | Cáo |
53 | Tăng | 曾 | Zēng |
54 | Thạch | 石 | Shí |
55 | Thái | 蔡 | Cài |
56 | Thân | 申 | Shēn |
57 | Thùy | 垂 | Chuí |
58 | Thúy | 翠 | Cuì |
59 | Tiêu | 萧 | Xiāo |
60 | Tô | 苏 | Sū |
61 | Tôn | 孙 | Sūn |
62 | Tống | 宋 | Sòng |
63 | Trần | 陈 | Chén |
64 | Triệu | 赵 | Zhào |
65 | Trương | 张 | Zhāng |
66 | Trịnh | 郑 | Zhèng |
67 | Từ | 徐 | Xú |
68 | Uông | 汪 | Wāng |
69 | Văn | 文 | Wén |
70 | Vi | 韦 | Wēi |
71 | Vũ (Võ) | 武 | Wǔ |
72 | Vương | 王 | Wáng |
Bảng bên dưới tiếp theo là Họ người Trung Quốc được sắp xếp theo tỷ lệ người cùng Họ nhiều đến ít ở Trung Quốc.
STT | Tiếng Việt Vần A | Tiếng Trung | Phiên âm |
1 | Triệu | 赵 | zhào |
2 | Tiền | 钱 | qián |
3 | Tôn | 孙 | sūn |
4 | Lý | 李 | lǐ |
5 | Chu (Châu) | 周 | zhōu |
6 | Ngô | 吴 | wú |
7 | Trịnh | 郑 | zhèng |
8 | Vương | 王 | wáng |
9 | Phùng | 冯 | féng |
10 | Trần | 陈 | chén |
11 | Chử | 褚 | chǔ |
12 | Vĩ | 伟 | wěi |
13 | Vệ | 卫 | wèi |
14 | Tưởng | 蒋 | jiǎng |
15 | Thẩm | 沈 | chén |
16 | Hàn | 韩 | hán |
17 | Dương | 杨 | yáng |
18 | Chu | 朱 | zhū |
19 | Tần | 秦 | qín |
20 | Vưu | 尤 | yóu |
21 | Hứa | 许 | xǔ |
22 | Hàn | 何 | hé |
23 | Lã (Lữ) | 吕 | lǚ |
24 | Thi | 施 | shī |
25 | Trương | 张 | zhāng |
26 | Khổng | 孔 | kǒng |
27 | Tào | 曹 | cáo |
28 | Nghiêm | 严 | yán |
29 | Hoa | 华 / 花 | huá/ huā |
30 | Kim | 金 | jīn |
31 | Ngụy | 魏 | wèi |
32 | Đào | 陶 | táo |
33 | Khương | 姜 | jiāng |
34 | Thích | 戚 | qī |
35 | Tạ | 谢 | xiè |
36 | Trâu | 邹 | zōu |
37 | Dụ | 喻 | yù |
38 | Bách | 柏 | bǎi |
39 | Thủy | 水 | shuǐ |
40 | Đậu | 窦 | dòu |
41 | Chương | 章 | zhāng |
42 | Vân | 云 | yún |
43 | Tô | 苏 | sū |
44 | Phan | 潘 | pān |
45 | Cát | 葛 | gé |
46 | Hề | 奚 | xī |
47 | Phạm | 范 | fàn |
48 | Bành | 彭 | péng |
49 | Lỗ | 鲁 | lǔ |
50 | Vi | 韦 | wéi |
51 | Xương | 昌 | chāng |
52 | Mã | 马 | mǎ |
53 | Miêu | 苗 | miáo |
54 | Phượng | 凤 | fèng |
55 | Hoa | 花 | huā |
56 | Phương | 方 | fāng |
57 | Du | 俞 | yú |
58 | Nhiệm, Nhậm | 任 | rèn |
59 | Viên | 袁 | yuán |
60 | Liễu | 柳 | liǔ |
61 | Phong | 酆 | fēng |
62 | Bao | 包 | bāo |
63 | Baào | 鲍 | bào |
64 | Sử | 史 | shǐ |
65 | Đường | 唐 | táng |
66 | Phí | 费 | fèi |
67 | Liêm | 廉 | lián |
68 | Sầm | 岑 | cén |
69 | Tiết | 薛 | xuē |
70 | Lôi | 雷 | léi |
71 | Hạ | 贺 | hè |
72 | Thang | 汤 | tāng |
73 | Đằng | 腾 | téng |
74 | Ân | 殷 | yīn |
75 | La | 罗 | luō |
76 | Tất | 毕 | bì |
77 | Hác | 郝 | hǎo |
78 | Ô | 邬 | wū |
79 | An | 安 | ān |
80 | Thường | 常 | cháng |
81 | Nhạc | 乐 | lè |
82 | Vu | 于 | yú |
83 | Thời | 时 | shí |
84 | Phoó | 傅 | fù |
85 | Bì | 皮 | pí |
86 | Biện | 卞 | biàn |
87 | Tề | 齐 | qí |
88 | Khang | 康 | kāng |
89 | Ngũ | 伍 | wǔ |
90 | Dương | 余 | yú |
91 | Nguyên | 元 | yuán |
92 | Cố | 顾 | gù |
93 | Mạnh | 孟 | mèng |
94 | Bình | 平 | píng |
95 | Hoàng, Huỳnh | 黄 | huáng |
96 | Hòa | 和 | hé |
97 | Mục | 穆 | mù |
98 | Tiêu | 萧 | xiāo |
99 | Doãn | 尹 | yǐn |
100 | Diêu | 姚 | yáo |
101 | Kỳ | 祁 | qí |
102 | Mao | 毛 | máo |
103 | Vũ | 禹 | yǔ |
104 | Địch | 狄 | dí |
105 | Mễ | 米 | mǐ |
106 | Bối | 贝 | bèi |
107 | Minh | 明 | míng |
108 | Kế | 计 | jì |
109 | Phục | 伏 | fú |
110 | Thành | 成 | chéng |
111 | Đới, Đái | 戴 | dài |
112 | Đàm | 谭 / 覃 | tán/ tán |
113 | Tống | 宋 | sòng |
114 | Mao | 茅 / 毛 | máo/ máo |
115 | Bàng | 庞 | páng |
116 | Hùng | 熊 | xióng |
117 | Kỷ | 纪 | jì |
118 | Thư | 舒 | shū |
119 | Khuất | 屈 | qū |
120 | Hạng | 项 | xiàng |
121 | Chúc | 祝 | zhù |
122 | Đổng | 董 | dǒng |
123 | Lương | 梁 | liáng |
124 | Đỗ | 杜 | dù |
125 | Nguyễn | 阮 | ruǎn |
126 | Lam | 蓝 | lán |
127 | Mẫn | 闽 | mǐn |
128 | Tịch | 席 | xí |
129 | Quý | 季 | jì |
130 | Ma | 麻 | má |
131 | Cường | 强 | qiáng |
132 | Giả | 贾 | jiǎ |
133 | Lộ | 路 | lù |
134 | Lâu | 娄 | lóu |
135 | Nguy | 危 | wēi |
136 | Giang | 江 | jiāng |
137 | Đồng | 童 | tóng |
138 | Nhan | 颜 | yán |
139 | Quách | 郭 | guō |
140 | Mai | 梅 | méi |
141 | Thịnh | 盛 | shèng |
142 | Lâm | 林 | lín |
143 | Điêu | 刁 | diāo |
144 | Chung | 钟 | zhōng |
145 | Từ | 徐 | xú |
146 | Khâu | 邱 | qiū |
147 | Lạc | 骆 | luò |
148 | Cao | 高 | gāo |
149 | Thượng Quan | 上官 | shàngguān |
150 | Âu Dương | 欧阳 | ōuyáng |
151 | Hạ Hầu | 夏侯 | xiàhóu |
152 | Đông Phương | 东方 | dōngfāng |
153 | Hoàng Phủ | 皇甫 | huángfǔ |
154 | Công Tôn | 公孙 | gōngsūn |
155 | Lệnh Hồ | 令狐 | lìng hú |
156 | Tư Đồ | 司徒 | sītú |
157 | Nam Cung | 南宫 | nángōng |
Các bạn học viên tự tìm ra cho mình một cái Tên thật hay và ý nghĩa mà các bạn cảm thấy phù hợp với mình nhất. Sau đó các bạn đăng lên Nhóm TIẾNG TRUNG HSK trên Facebook của Trung tâm để cùng trao đổi và thảo luận nhé, bạn nào vẫn chưa ưng ý thì chọn lại hoặc có thể đăng câu hỏi lên Nhóm TIẾNG TRUNG HSK của Trung tâm để được hỗ trợ và giải đáp.
Ngoài ra, các bạn nên xem thêm 157 Họ người Trung Quốc được sử dụng phổ biến làm tài liệu tham khảo theo link bên dưới.
157 Họ phổ biến của người Trung Quốc
Từ khóa » Chữ Thị Trong Tiếng Trung Là Gì
-
Tra Từ: Thị - Từ điển Hán Nôm
-
Thị Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Dịch Tên Sang Tiếng Trung - SHZ
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự THỊ 氏 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật Việt ...
-
Tên Tiếng Trung: Dịch HỌ Và TÊN Ra Tiếng Việt Cực Hay Và Ý Nghĩa
-
Học Bộ Thủ Tiếng Trung: Bộ Thị 氏 Shì
-
Tra Cứu Tên Nguyễn Thị Dung Trong Tiếng Trung Quốc, Hàn Quốc
-
Họ Tên Tiếng Trung Quốc Của Bạn Dịch Từ Tiếng Việt [Đầy Đủ]
-
Bộ Thị (氏) – Wikipedia Tiếng Việt
-
Đừng Hiểu Học Chữ Hán Là Học Tiếng Trung Quốc! - Tin Tức Mới Nhất
-
Yêu Và Hiểu Chữ Hán:Nguyên Tắc Tạo CHỮ HÁN (汉字)
-
Kết Cấu: Nếu.... Thì..... Trong Tiếng Trung
-
Sổ Tay Tên Các Thành Phố, Tỉnh Việt Nam Dịch Ra Tiếng Trung Quốc