Dịch Họ Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Trung

Dịch Họ Tên Tiếng Việt sang Tiếng Trung
Dịch Họ Tên Tiếng Việt sang Tiếng Trung
3.7/5 - (3 bình chọn)

Nguồn: TiengTrungNet.com Biên soạn: Nguyễn Minh Vũ

Ghi rõ nguồn khi chia sẻ bài viết này để tôn trọng công sức người biên soạn tài liệu cho các bạn học Tiếng Trung.

Trong bài viết này mình hướng dẫn các bạn cách Dịch Họ và Tên Tiếng Việt sang Tiếng Trung. Trên lớp học mỗi bạn học viên cần có một Tên Tiếng Trung để hỗ trợ việc học Tiếng Trung và thuận tiện sau này nếu các bạn làm việc và giao dịch với đối tác Trung Quốc.

Tên và Tên đệm là một chủ đề rất thú vị nhưng lại không hề đơn giản. Nó liên quan đến lịch sử, chính trị, văn hóa, tâm lý, dân tộc, địa phương …, do đó số lượng Tên, Tên đệm rất nhiều và khó có thể làm một bản thống kê được. Vì vậy mình chỉ đưa ra chỉ dẫn mang tính tổng quát.

Nói chung, khi muốn dịch Tên của người Việt Nam sang Tiếng Trung thì chúng ta sẽ lấy chữ Hán có âm Hán Việt tương đương rồi căn cứ vào ý nghĩa của Tên, Tên đệm để lựa chọn.

Ví du 1:

Mình tên là Vũ, thì mình sẽ tìm các từ có âm Hán Việt là Vũ, gồm có: “武”(wǔ), “雨”(yǔ ), “羽”(yǔ), “宇”(yǔ), tiếp theo căn cứ ý nghĩa của Tên để lựa chọn. Vì Tên mình có ý nghĩa là Võ trong Võ thuật, và mình thích ý nghĩa của Tên này, ngoài ra Nước mình có một vị Đại tướng Võ Nguyên Giáp – vị anh hùng của Nước Việt Nam mang họ Võ (Vũ), nên mình quyết định tự đặt Tên mình là “武” trong Võ thuật (武术) (wǔshù). Tên đệm của mình là Minh, có nghĩa là minh mẫn, sáng suốt, nên mình chọn đặt Tên mình là “明” (míng), còn Họ của mình thì là Họ “Nguyễn” (ruǎn), thì chỉ cần tra trong bảng Tên phổ biến của người Việt Nam trong Tiếng Trung là oke. Vì vậy, mình tự đặt Tên mình là “阮明武” (ruǎn míng wǔ).

Ví dụ 2:

Tên Tiếng Việt là TUẤN thường mang ý nghĩa là “đẹp trai tuấn tú”, hay “người có tài trí hơn người”, do đó từ thường dùng là “俊” (jùn).

Ví dụ 3:

Tên đệm là NGỌC mang ý nghĩa chỉ vật quý, thì chúng ta dùng chữ “玉” (yù).

Ví dụ 4:

Tên đệm là VĂN thường mang ý nghĩa “văn hóa”, “văn minh”, thì chúng ta dùng chữ “文” (wén)

Phụ nữ ở Việt Nam thường dùng Tên đệm là THỊ – 氏 (shì). Thực ra “Thị” nghĩa gốc là “họ”, theo tập quán cổ xưa, người phụ nữ sau khi kết hôn, sau họ cha thêm chữ “Thị” để gọi người phụ nữ đó. Ví dụ: Nguyễn Thị, Tô Thị, Lê Thị .v..v.

Bên dưới là Bảng tổng hợp 72 Họ người Việt Nam được dịch sang Tiếng Trung. Các bạn tham khảo để tự tìm ra Họ của mình được dịch sang Tiếng Trung là gì nhé.

STTTiếng ViệtTiếng TrungPhiên âm
1BangBāng
2BùiPéi
3CaoGāo
4Châu, ChuZhōu
5ChửChǔ
6ChiêmZhàn
7ChúcZhù
8ChungZhōng
9ĐàmTán
10Đàotáo
11ĐặngDèng
12ĐinhDīng
13Đỗ
14ĐoànDuàn
15ĐồngTóng
16DoãnYǐn
17DươngYáng
18
19HàmHán
20Hồ
21Huỳnh, HoàngHuáng
22KhổngKǒng
23Khúc
24KimJīn
25LâmLín
26LăngLíng
27LăngLíng
28
29
30LiễuLiǔ
31
32LinhLíng
33LươngLiáng
34LưuLiú
35Mạc
36MaiMéi
37MôngMéng
38NghiêmYán
39Ngô
40NguyễnRuǎn
41NhanYán
42NingNíng
43NôngNóng
44ÔngWēng
45PhạmFàn
46PhanFān
47Phó
48PhùngFéng
49QuáchGuō
50QuảnGuǎn
51TạXiè
52TàoCáo
53TăngZēng
54ThạchShí
55TháiCài
56ThânShēn
57ThùyChuí
58ThúyCuì
59TiêuXiāo
60
61TônSūn
62TốngSòng
63TrầnChén
64TriệuZhào
65TrươngZhāng
66TrịnhZhèng
67Từ
68UôngWāng
69VănWén
70ViWēi
71Vũ (Võ)
72VươngWáng

Bảng bên dưới tiếp theo là Họ người Trung Quốc được sắp xếp theo tỷ lệ người cùng Họ nhiều đến ít ở Trung Quốc.

STTTiếng Việt Vần ATiếng TrungPhiên âm
1Triệuzhào
2Tiềnqián
3Tônsūn
4
5Chu (Châu)zhōu
6Ngô
7Trịnhzhèng
8Vươngwáng
9Phùngféng
10Trầnchén
11Chửchǔ
12wěi
13Vệwèi
14Tưởngjiǎng
15Thẩmchén
16Hànhán
17Dươngyáng
18Chuzhū
19Tầnqín
20Vưuyóu
21Hứa
22Hàn
23Lã (Lữ)
24Thishī
25Trươngzhāng
26Khổngkǒng
27Tàocáo
28Nghiêmyán
29Hoa华 / 花huá/ huā
30Kimjīn
31Ngụywèi
32Đàotáo
33Khươngjiāng
34Thích
35Tạxiè
36Trâuzōu
37Dụ
38Báchbǎi
39Thủyshuǐ
40Đậudòu
41Chươngzhāng
42Vânyún
43
44Phanpān
45Cát
46Hề
47Phạmfàn
48Bànhpéng
49Lỗ
50Viwéi
51Xươngchāng
52
53Miêumiáo
54Phượngfèng
55Hoahuā
56Phươngfāng
57Du
58Nhiệm, Nhậmrèn
59Viênyuán
60Liễuliǔ
61Phongfēng
62Baobāo
63Baàobào
64Sửshǐ
65Đườngtáng
66Phífèi
67Liêmlián
68Sầmcén
69Tiếtxuē
70Lôiléi
71Hạ
72Thangtāng
73Đằngténg
74Ânyīn
75Laluō
76Tất
77Háchǎo
78Ô
79Anān
80Thườngcháng
81Nhạc
82Vu
83Thờishí
84Phoó
85
86Biệnbiàn
87Tề
88Khangkāng
89Ngũ
90Dương
91Nguyênyuán
92Cố
93Mạnhmèng
94Bìnhpíng
95Hoàng, Huỳnhhuáng
96Hòa
97Mục
98Tiêuxiāo
99Doãnyǐn
100Diêuyáo
101Kỳ
102Maomáo
103
104Địch
105Mễ
106Bốibèi
107Minhmíng
108Kế
109Phục
110Thànhchéng
111Đới, Đáidài
112Đàm谭 / 覃tán/ tán
113Tốngsòng
114Mao茅 / 毛máo/ máo
115Bàngpáng
116Hùngxióng
117Kỷ
118Thưshū
119Khuất
120Hạngxiàng
121Chúczhù
122Đổngdǒng
123Lươngliáng
124Đỗ
125Nguyễnruǎn
126Lamlán
127Mẫnmǐn
128Tịch
129Quý
130Ma
131Cườngqiáng
132Giảjiǎ
133Lộ
134Lâulóu
135Nguywēi
136Giangjiāng
137Đồngtóng
138Nhanyán
139Quáchguō
140Maiméi
141Thịnhshèng
142Lâmlín
143Điêudiāo
144Chungzhōng
145Từ
146Khâuqiū
147Lạcluò
148Caogāo
149Thượng Quan上官shàngguān
150Âu Dương欧阳ōuyáng
151Hạ Hầu夏侯xiàhóu
152Đông Phương东方dōngfāng
153Hoàng Phủ皇甫huángfǔ
154Công Tôn公孙gōngsūn
155Lệnh Hồ令狐lìng hú
156Tư Đồ司徒sītú
157Nam Cung南宫nángōng

Các bạn học viên tự tìm ra cho mình một cái Tên thật hay và ý nghĩa mà các bạn cảm thấy phù hợp với mình nhất. Sau đó các bạn đăng lên Nhóm TIẾNG TRUNG HSK trên Facebook của Trung tâm để cùng trao đổi và thảo luận nhé, bạn nào vẫn chưa ưng ý thì chọn lại hoặc có thể đăng câu hỏi lên Nhóm TIẾNG TRUNG HSK của Trung tâm để được hỗ trợ và giải đáp.

Ngoài ra, các bạn nên xem thêm 157 Họ người Trung Quốc được sử dụng phổ biến làm tài liệu tham khảo theo link bên dưới.

157 Họ phổ biến của người Trung Quốc

Từ khóa » Chữ Thị Trong Tiếng Trung Là Gì