Thị Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
Có thể bạn quan tâm
Bạn đang chọn từ điển Việt Trung, hãy nhập từ khóa để tra.
Việt Trung Việt TrungTrung ViệtViệt NhậtNhật ViệtViệt HànHàn ViệtViệt ĐàiĐài ViệtViệt TháiThái ViệtViệt KhmerKhmer ViệtViệt LàoLào ViệtViệt Nam - IndonesiaIndonesia - Việt NamViệt Nam - MalaysiaAnh ViệtViệt PhápPháp ViệtViệt ĐứcĐức ViệtViệt NgaNga ViệtBồ Đào Nha - Việt NamTây Ban Nha - Việt NamÝ-ViệtThụy Điển-Việt NamHà Lan-Việt NamSéc ViệtĐan Mạch - Việt NamThổ Nhĩ Kỳ-Việt NamẢ Rập - Việt NamTiếng ViệtHán ViệtChữ NômThành NgữLuật HọcĐồng NghĩaTrái NghĩaTừ MớiThuật NgữĐịnh nghĩa - Khái niệm
thị tiếng Trung là gì?
Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ thị trong tiếng Trung và cách phát âm thị tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ thị tiếng Trung nghĩa là gì.
thị (phát âm có thể chưa chuẩn) 黄柿; 臭柿。市 《城市。》氏 《放在已 (phát âm có thể chưa chuẩn)黄柿; 臭柿。市 《城市。》氏 《放在已婚妇女的姓后, 通常在父姓前再加夫姓, 作为称呼。》女人 《女性的成年人。》侍 《陪伴侍候。》是 《对; 正确(跟"非"相对)。》视 《看。》Thị昰 《同"是"。多用于人名。》氏 《放在已婚妇女的姓后, 通常在父姓前再加夫姓, 作为称呼。》Nếu muốn tra hình ảnh của từ thị hãy xem ở đây
Xem thêm từ vựng Việt Trung
- chứng khoàn chuyển đổi được tiếng Trung là gì?
- kẽ tóc tiếng Trung là gì?
- tuyển tiếng Trung là gì?
- bào bọt tiếng Trung là gì?
- kháng ngự tiếng Trung là gì?
Tóm lại nội dung ý nghĩa của thị trong tiếng Trung
黄柿; 臭柿。市 《城市。》氏 《放在已婚妇女的姓后, 通常在父姓前再加夫姓, 作为称呼。》女人 《女性的成年人。》侍 《陪伴侍候。》是 《对; 正确(跟"非"相对)。》视 《看。》Thị昰 《同"是"。多用于人名。》氏 《放在已婚妇女的姓后, 通常在父姓前再加夫姓, 作为称呼。》
Đây là cách dùng thị tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Trung
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ thị tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.
Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.
Từ điển Việt Trung
Nghĩa Tiếng Trung: 黄柿; 臭柿。市 《城市。》氏 《放在已婚妇女的姓后, 通常在父姓前再加夫姓, 作为称呼。》女人 《女性的成年人。》侍 《陪伴侍候。》是 《对; 正确(跟 非 相对)。》视 《看。》Thị昰 《同 是 。多用于人名。》氏 《放在已婚妇女的姓后, 通常在父姓前再加夫姓, 作为称呼。》Từ khóa » Chữ Thị Trong Tiếng Trung Là Gì
-
Tra Từ: Thị - Từ điển Hán Nôm
-
Dịch Họ Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Trung
-
Dịch Tên Sang Tiếng Trung - SHZ
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự THỊ 氏 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật Việt ...
-
Tên Tiếng Trung: Dịch HỌ Và TÊN Ra Tiếng Việt Cực Hay Và Ý Nghĩa
-
Học Bộ Thủ Tiếng Trung: Bộ Thị 氏 Shì
-
Tra Cứu Tên Nguyễn Thị Dung Trong Tiếng Trung Quốc, Hàn Quốc
-
Họ Tên Tiếng Trung Quốc Của Bạn Dịch Từ Tiếng Việt [Đầy Đủ]
-
Bộ Thị (氏) – Wikipedia Tiếng Việt
-
Đừng Hiểu Học Chữ Hán Là Học Tiếng Trung Quốc! - Tin Tức Mới Nhất
-
Yêu Và Hiểu Chữ Hán:Nguyên Tắc Tạo CHỮ HÁN (汉字)
-
Kết Cấu: Nếu.... Thì..... Trong Tiếng Trung
-
Sổ Tay Tên Các Thành Phố, Tỉnh Việt Nam Dịch Ra Tiếng Trung Quốc