Die Nghĩa Là Gì ? | Từ Điển Anh Việt EzyDict

EzyDict
  • Trang Chủ
  • Tiếng ViệtEnglish
TÌM KIẾM ex. Game, Music, Video, PhotographyNghĩa của từ die

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng die

die /dai/

Phát âm

Ý nghĩa

danh từ

, số nhiều dice  con súc sắcthe die in cast  số phận (mệnh) đã định rồi[to be] upon the die  lâm nguy, lâm vào cảnh hiểm nghèo; lâm vào thế một mất một cònas straight (true) as a die  thằng ruột ngựa

danh từ

, số nhiều dies  (kiến trúc) chân cột  khuôn rập (tiền, huy chương...)  (kỹ thuật) khuôn kéo sợi  (kỹ thuật) bàn ren (đinh ốc...)

động từ

  chết, mất, từ trần; băng hà (vua); tịch; hy sinh=to die of illeness → chết vì ốmto die in battle (action) → chết trậnto die by the sword → chết vì gươm đaoto die by one's own hand → tự mình làm mình chếtto die from wound → chết vì vết thươngto die at the stake → chết thiêuto die for a cause → hy sinh cho một sự nghiệpto die in poverty → chết trong cảnh nghèo nànto die a glorious death → chết một cách vinh quangto die through neglect → chết vì không ai chăm sóc (không ai nhìn ngó tới)to die rich → chết giàuto die the death of a hero → cái chết của một người anh hùng  mất đi, tắt đi, tàn lụi, không còn nữa; bị quên đithe secret will die with him → điều bí mật mất đi theo với hắn, hắn mất đi mang theo cả điều bí mậtgreat deeds can't die → những việc làm vĩ đại không bao giờ có thể mất đi đượcto be dying for (to) → thèm chết đi được, muốn chết đi được, khao khátto be dying for something → muốn cái gì chết đi đượcto be dying to something → muốn làm cái gì chết đi được  se lại đau đớn, chết lặng đi (lòng, trái tim)my heart died within me → lòng tôi se lại đau đớnto die away=t to die down  chết dần, chết mòn, tàn tạ; tàn lụi (lửa...); tắt dần, bặt dần (tiếng động...); nguôi đi (cơn giận...); mất dần; tan biến đito die off  chết đột ngột; tắt phụt đi (ngọn đèn...); mất biến  chết lần lượt, chết dần chết mòn hết (một dân tộc...)to die out  chết hết, chết sạch; tắt ngấm (ngọn lửa...); mất biến, mất hẳn (phong tục tập quán...)  chết dần, chết mòn; tắt dần, lụi dần  trưởng thành lỗi thời (kiểu quần áo...)to die game  (xem) gameto die hard  (xem) hardto die in harness  (xem) harnessto die in one's shoes (boots)  chết bất đắc kỳ tử; chết treoto die in the last ditch  (xem) ditchto die of laughing  cười lả điI die daily  (kinh thánh), hằng ngày tôi đau buồn muốn chết đi đượcnever say die  (xem) never@die  (Tech) phiến tinh thể rời, chíp rời = individual chip@die  quân súc sắc  balanced d. quân súc sắc cân đối

← Xem thêm từ didynamous Xem thêm từ die away →

Các câu ví dụ:

1. Ahead of the global release of the latest James Bond film, No Time To die, we want to give Vietnamese fans exclusive access to the world of James Bond - with the launch of limited edition Heineken James Bond packs.

Nghĩa của câu:

Trước khi bộ phim James Bond mới nhất, No Time To Die được phát hành toàn cầu, chúng tôi muốn cho người hâm mộ Việt Nam tiếp cận độc quyền thế giới của James Bond - với việc ra mắt phiên bản giới hạn Heineken James Bond.

Xem thêm →

2. The domestic livestock sector will die if we fail to tackle banned substances," said Doan.

Nghĩa của câu:

Ngành chăn nuôi trong nước sẽ chết nếu chúng ta không xử lý được chất cấm ”, ông Đoàn nói.

Xem thêm →

3. A 47-year-old Vietnamese man has become the seventh person to die in custody of the U.

Nghĩa của câu:

Một người đàn ông Việt Nam 47 tuổi đã trở thành người thứ bảy thiệt mạng khi bị giam giữ ở U.

Xem thêm →

4. " She added that only those who are 12 years or older will be placed in the Ba Quan coffin when they die.

Nghĩa của câu:

“Bà cho biết thêm, chỉ những người từ 12 tuổi trở lên mới được đặt linh cữu Bà Quân khi qua đời.

Xem thêm →

5. It is estimated that more than 7 million people die each year as a result of air pollution, more than smoking, hunger and natural disasters combined.

Xem thêm → Xem tất cả câu ví dụ về die /dai/

Từ vựng liên quan

d

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý Loading…

Từ khóa » Die Nghĩa Là Gì