Die - Wiktionary Tiếng Việt

Tiếng Anh

[sửa]
die

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /ˈdɑɪ/
Hoa Kỳ[ˈdɑɪ]

Từ đồng âm

[sửa]
  • dye

Danh từ

[sửa]

die (số nhiều dies hoặc dice) /ˈdɑɪ/

  1. (Số nhiều dice) Con súc sắc.
  2. (Số nhiều dies; kiến trúc) Chân cột.
  3. (Số nhiều dies) Khuôn rập (tiền, huy chương...).
  4. (Số nhiều dies; kỹ thuật) Khuôn kéo sợi.
  5. (Số nhiều dies; kỹ thuật) Bàn ren (đinh ốc...).

Thành ngữ

[sửa]
  • the die in cast: Số phận (mệnh) đã định rồi.
  • [to be] upon the die: Lâm nguy, lâm vào cảnh hiểm nghèo; lâm vào thế một mất một còn.
  • as straight (true) as a die: Thằng ruột ngựa.

Động từ

[sửa]

die /ˈdɑɪ/

  1. Chết, mất, từ trần; băng hà (vua); tịch; hy sinh. to die of illeness — chết vì ốm to die in battle (action) — chết trận to die by the sword — chết vì gươm đao to die by one's own hand — tự mình làm mình chết to die from wound — chết vì vết thương to die at the stake — chết thiêu to die for a cause — hy sinh cho một sự nghiệp to die in poverty — chết trong cảnh nghèo nàn to die a glorious death — chết một cách vinh quang to die through neglect — chết vì không ai chăm sóc (không ai nhìn ngó tới) to die rich — chết giàu to die the death of a hero — cái chết của một người anh hùng
  2. Mất đi, tắt đi, tàn lụi, không còn nữa; bị quên đi. the secret will die with him — điều bí mật mất đi theo với hắn, hắn mất đi mang theo cả điều bí mật great deeds can't die — những việc làm vĩ đại không bao giờ có thể mất đi được to be dying for (to) — thèm chết đi được, muốn chết đi được, khao khát to be dying for something — muốn cái gì chết đi được to be dying to something — muốn làm cái gì chết đi được
  3. Se lại đau đớn, chết lặng đi (lòng, trái tim). my heart died within me — lòng tôi se lại đau đớn to die down — yếu dần, mờ dần, tắt dần

Thành ngữ

[sửa]
  • to die away: Chết dần, chết mòn, tàn tạ; tàn lụi (lửa...); tắt dần, bặt dần (tiếng động...); nguôi đi (cơn giận...); mất dần; tan biến đi.
  • to die off:
    1. Chết đột ngột; tắt phụt đi (ngọn đèn... ); mất biến.
    2. Chết lần lượt, chết dần chết mòn hết (một dân tộc...).
  • to die out:
    1. Chết hết, chết sạch; tắt ngấm (ngọn lửa... ); mất biến, mất hẳn (phong tục tập quán...).
    2. Chết dần, chết mòn; tắt dần, lụi dần.
    3. Trưởng thành lỗi thời (kiểu quần áo...).
  • to die game: Xem game
  • to die hard: Xem hard
  • to die in harness: Xem harness
  • to die in one's shoes (boots): Chết bất đắc kỳ tử; chết treo.
  • to die in the last ditch: Xem ditch
  • to die of laughing: Cười lả đi.
  • I die daily: (Kinh thánh) Hàng ngày tôi đau buồn muốn chết đi được.
  • never say die: Xem never

Chia động từ

[sửa] die
Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu to die
Phân từ hiện tại dying
Phân từ quá khứ died
Dạng chỉ ngôi
số ít nhiều
ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba
Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại die die hoặc diest¹ dies hoặc dieth¹ die die die
Quá khứ died died hoặc diedst¹ died died died died
Tương lai will/shall² die will/shall die hoặc wilt/shalt¹ die will/shall die will/shall die will/shall die will/shall die
Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại die die hoặc diest¹ die die die die
Quá khứ died died died died died died
Tương lai were to die hoặc should die were to die hoặc should die were to die hoặc should die were to die hoặc should die were to die hoặc should die were to die hoặc should die
Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹
Hiện tại die let’s die die
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tham khảo

[sửa]
  • "die", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Tiếng Đức

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • Âm thanh(tập tin)

Mạo từ

[sửa]

die (xác định)

  1. Dạng nom./acc. số ít giống cái của der
  2. Dạng nom./acc. số nhiều của der

Biến cách

[sửa]
Mạo từ xác định tiếng Đức
Giống đực Giống cái Giống trung Số nhiều
nom. der die das die
gen. des der des der
dat. dem der dem den
acc. den die das die

Đại từ

[sửa]

die (quan hệ hoặc chỉ định)

  1. Dạng biến tố của der:
    1. nom./acc. số ít giống cái
    2. nom./acc. số nhiều
    3. (trong một mệnh đề phụ như một đại từ quan hệ) vật; người; cái mà
    4. (như một đại từ chỉ định) người này, cái ấy

Biến cách

[sửa]
Biến cách của der
giống đực giống cái giống trung số nhiều
nom. der die das die
gen. dessen derentrẻ hơn cũng: derer dessen dererderen
dat. dem der dem denen
acc. den die das die

Tiếng Hà Lan

[sửa]

Từ hạn định

[sửa]

die

  1. ấy die fiets — xe đạp đó

Từ liên hệ

[sửa]
  • dat
  • dit
  • deze

Đại từ chỉ định

[sửa]

Bản mẫu:nld-dem-pronoun

  1. cái đó Ik heb een job voor je gevonden. Wil je die? Tôi tìm được công việc cho bạn. Bạn muốn không?

Từ liên hệ

[sửa]
  • dat
  • dit
  • deze

Đại từ quan hệ

[sửa]

Bản mẫu:nld-rel-pronoun

  1. Gooi het maar in de vuilbak, die ginder staat. Bỏ vào thùng đi; nó ở đó.

Từ liên hệ

[sửa]
  • dat
  • welk

Từ khóa » Die Nghĩa Là Gì