Die - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Tiếng Anh
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ˈdɑɪ/
Hoa Kỳ | [ˈdɑɪ] |
Từ đồng âm
[sửa]- dye
Danh từ
[sửa]die (số nhiều dies hoặc dice) /ˈdɑɪ/
- (Số nhiều dice) Con súc sắc.
- (Số nhiều dies; kiến trúc) Chân cột.
- (Số nhiều dies) Khuôn rập (tiền, huy chương...).
- (Số nhiều dies; kỹ thuật) Khuôn kéo sợi.
- (Số nhiều dies; kỹ thuật) Bàn ren (đinh ốc...).
Thành ngữ
[sửa]- the die in cast: Số phận (mệnh) đã định rồi.
- [to be] upon the die: Lâm nguy, lâm vào cảnh hiểm nghèo; lâm vào thế một mất một còn.
- as straight (true) as a die: Thằng ruột ngựa.
Động từ
[sửa]die /ˈdɑɪ/
- Chết, mất, từ trần; băng hà (vua); tịch; hy sinh. to die of illeness — chết vì ốm to die in battle (action) — chết trận to die by the sword — chết vì gươm đao to die by one's own hand — tự mình làm mình chết to die from wound — chết vì vết thương to die at the stake — chết thiêu to die for a cause — hy sinh cho một sự nghiệp to die in poverty — chết trong cảnh nghèo nàn to die a glorious death — chết một cách vinh quang to die through neglect — chết vì không ai chăm sóc (không ai nhìn ngó tới) to die rich — chết giàu to die the death of a hero — cái chết của một người anh hùng
- Mất đi, tắt đi, tàn lụi, không còn nữa; bị quên đi. the secret will die with him — điều bí mật mất đi theo với hắn, hắn mất đi mang theo cả điều bí mật great deeds can't die — những việc làm vĩ đại không bao giờ có thể mất đi được to be dying for (to) — thèm chết đi được, muốn chết đi được, khao khát to be dying for something — muốn cái gì chết đi được to be dying to something — muốn làm cái gì chết đi được
- Se lại đau đớn, chết lặng đi (lòng, trái tim). my heart died within me — lòng tôi se lại đau đớn to die down — yếu dần, mờ dần, tắt dần
Thành ngữ
[sửa]- to die away: Chết dần, chết mòn, tàn tạ; tàn lụi (lửa...); tắt dần, bặt dần (tiếng động...); nguôi đi (cơn giận...); mất dần; tan biến đi.
- to die off:
- Chết đột ngột; tắt phụt đi (ngọn đèn... ); mất biến.
- Chết lần lượt, chết dần chết mòn hết (một dân tộc...).
- to die out:
- Chết hết, chết sạch; tắt ngấm (ngọn lửa... ); mất biến, mất hẳn (phong tục tập quán...).
- Chết dần, chết mòn; tắt dần, lụi dần.
- Trưởng thành lỗi thời (kiểu quần áo...).
- to die game: Xem game
- to die hard: Xem hard
- to die in harness: Xem harness
- to die in one's shoes (boots): Chết bất đắc kỳ tử; chết treo.
- to die in the last ditch: Xem ditch
- to die of laughing: Cười lả đi.
- I die daily: (Kinh thánh) Hàng ngày tôi đau buồn muốn chết đi được.
- never say die: Xem never
Chia động từ
[sửa] dieDạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to die | |||||
Phân từ hiện tại | dying | |||||
Phân từ quá khứ | died | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | die | die hoặc diest¹ | dies hoặc dieth¹ | die | die | die |
Quá khứ | died | died hoặc diedst¹ | died | died | died | died |
Tương lai | will/shall² die | will/shall die hoặc wilt/shalt¹ die | will/shall die | will/shall die | will/shall die | will/shall die |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | die | die hoặc diest¹ | die | die | die | die |
Quá khứ | died | died | died | died | died | died |
Tương lai | were to die hoặc should die | were to die hoặc should die | were to die hoặc should die | were to die hoặc should die | were to die hoặc should die | were to die hoặc should die |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | die | — | let’s die | die | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
[sửa]- "die", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Đức
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Âm thanh (tập tin)
Mạo từ
[sửa]die (xác định)
- Dạng nom./acc. số ít giống cái của der
- Dạng nom./acc. số nhiều của der
Biến cách
[sửa]Mạo từ xác định tiếng Đức | ||||
---|---|---|---|---|
Giống đực | Giống cái | Giống trung | Số nhiều | |
nom. | der | die | das | die |
gen. | des | der | des | der |
dat. | dem | der | dem | den |
acc. | den | die | das | die |
Đại từ
[sửa]die (quan hệ hoặc chỉ định)
- Dạng biến tố của der:
- nom./acc. số ít giống cái
- nom./acc. số nhiều
- (trong một mệnh đề phụ như một đại từ quan hệ) vật; người; cái mà
- (như một đại từ chỉ định) người này, cái ấy
Biến cách
[sửa]Biến cách của der | ||||
---|---|---|---|---|
giống đực | giống cái | giống trung | số nhiều | |
nom. | der | die | das | die |
gen. | dessen | derentrẻ hơn cũng: derer | dessen | dererderen |
dat. | dem | der | dem | denen |
acc. | den | die | das | die |
Tiếng Hà Lan
[sửa]Từ hạn định
[sửa]die
- ấy die fiets — xe đạp đó
Từ liên hệ
[sửa]- dat
- dit
- deze
Đại từ chỉ định
[sửa]Bản mẫu:nld-dem-pronoun
- cái đó Ik heb een job voor je gevonden. Wil je die? Tôi tìm được công việc cho bạn. Bạn muốn không?
Từ liên hệ
[sửa]- dat
- dit
- deze
Đại từ quan hệ
[sửa]Bản mẫu:nld-rel-pronoun
- mà Gooi het maar in de vuilbak, die ginder staat. Bỏ vào thùng đi; nó ở đó.
Từ liên hệ
[sửa]- dat
- welk
Từ khóa » Die Nghĩa Là Gì
-
Nghĩa Của Từ Die - Từ điển Anh - Việt - Tra Từ
-
"die" Là Gì? Nghĩa Của Từ Die Trong Tiếng Việt. Từ điển Anh-Việt
-
Nghĩa Của "die" Trong Tiếng Việt - Từ điển Online Của
-
Ý Nghĩa Của Die Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Bản Dịch Của Die – Từ điển Tiếng Anh–Việt - Cambridge Dictionary
-
Nghĩa Của Từ Die, Từ Die Là Gì? (từ điển Anh-Việt)
-
Die Tiếng Anh Là Gì? - Từ điển Anh-Việt
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'die' Trong Từ điển Lạc Việt
-
Die Là Gì
-
Die Nghĩa Là Gì ? | Từ Điển Anh Việt EzyDict
-
Die Là Chết à? Không Phải đâu Em ơi!... - Thầy Giáo Tiếng Anh
-
DIE Là Gì? -định Nghĩa DIE | Viết Tắt Finder
-
Die Là Gì Trong Tiếng Anh - Thả Rông
-
Die Tiếng Anh Là Gì? - Làm Cha Cần Cả đôi Tay