Điểm Chuẩn Đại Học Bà Rịa – Vũng Tàu 2021-2022 Chính Xác
Có thể bạn quan tâm
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu cóClick vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
- ✯ Điểm thi THPT
- ✯ Điểm học bạ
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D15; D66 | 15 | CTC, NN Anh/Hàn/Nhật/Trung |
2 | 7220201C1 | Tiêng Anh biên - phiên dịch (ngành Ngôn ngữ Anh) | A01; D01; D15; D66 | 15 | CTC, NN Anh/Hàn/Nhật/Trung |
3 | 7220201C2 | Tiếng Anh du lịch - thương mại (ngành Ngôn ngữ Anh) | A01; D01; D15; D66 | 15 | CTC, NN Anh/Hàn/Nhật/Trung |
4 | 7220201C3 | Phương pháp giảng dạy tiếng Anh (ngành Ngôn ngữ Anh) | A01; D01; D15; D66 | 15 | CTC, NN Anh/Hàn/Nhật/Trung |
5 | 7220201CT | Lý luận và PP dạy học bộ môn tiếng Anh (nhận bằng Cử nhân ngành Ngôn ngữ Anh) | A01; D01; D15; D66 | 15 | CTC nhận 2 bằng cử nhân và thạc sĩ |
6 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; C00; D01; D14 | 15 | CTC, NN Anh/Hàn/Nhật/Trung |
7 | 7220204C1 | Tiếng Trung biên - phiên dịch (ngành Ngôn ngữ Trung Quốc) | A01; C00; D01; D14 | 15 | CTC, NN Anh/Hàn/Nhật/Trung |
8 | 7220204C2 | Tiếng Trung du lịch - thương mại (ngành Ngôn ngữ Trung Quốc) | A01; C00; D01; D14 | 15 | CTC, NN Anh/Hàn/Nhật/Trung |
9 | 7220204C3 | Phương pháp giảng dạy tiếng Trung (ngành Ngôn ngữ Trung Quốc) | A01; C00; D01; D14 | 15 | CTC, NN Anh/Hàn/Nhật/Trung |
10 | 7310401 | Tâm lý học | A01; C00; C20; D01 | 15 | CTC học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh |
11 | 7310401C1 | Tham vấn và trị liệu tâm lý (ngành Tâm lý học) | A01; C00; C20; D01 | 15 | CTC học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh |
12 | 73106080 | Ngôn ngữ và văn hóa Hàn Quốc (ngành Đông phương học) | A01; C00; D01; D14 | 15 | CTC, NN Anh/Hàn/Nhật/Trung |
13 | 7310608C2 | Ngôn ngữ và văn hóa Nhật Bản (ngành Đông phương học) | A01; C00; D01; D14 | 15 | CTC, NN Anh/Hàn/Nhật/Trung |
14 | 7310608CT1 | Đông phương học (Ngôn ngữ và văn hóa Nhật Bản) | A01; D01; D15; D66 | 15 | CTC nhận 2 bằng cử nhân và thạc sĩ |
15 | 7310608CT2 | Đông phương học (Ngôn ngữ và văn hóa Hàn Quốc) | A01; D01; D15; D66 | 15 | CTC nhận 2 bằng cử nhân và thạc sĩ |
16 | 7310608NB | Ngôn ngữ và văn hóa Nhật Bản (ngành Đông phương học) | C00; C19; D01; D06 | 15 | CTC học Tiếng Việt, NN Tiếng Nhật |
17 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C00; D01 | 15 | CTC học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh |
18 | 73401010 | Quản trị doanh nghiệp (ngành Quản trị kinh doanh) | A00; A01; C00; D01 | 15 | CTC học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh |
19 | 7340101C2 | Quản trị kinh doanh bất động sản (ngành Quản trị kinh doanh) | A00; A01; C00; D01 | 15 | CTC học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh |
20 | 7340101C3 | Quản trị nguồn nhân lực (ngành Quản trị kinh doanh) | A00; A01; C00; D01 | 15 | CTC học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh |
21 | 7340101C4 | Quản trị truyền thông đa phương tiện (ngành Quản trị kinh doanh) | A00; A01; C00; D01 | 15 | CTC học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh |
22 | 7340101CT | Quản trị kinh doanh | A01; A01; C00; D01 | 15 | CTC nhận 2 bằng cử nhân và thạc sĩ |
23 | 7340101QA | Quản trị kinh doanh & Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D15; D66 | 15 | CTC nhận cùng lúc 2 bằng cử nhân |
24 | 7340101QL | Quản trị kinh doanh & Luật | A00; A01; C19; D01 | 15 | CTC nhận cùng lúc 2 bằng cử nhân |
25 | 7340115 | Marketing | A00; A01; C00; D01 | 15 | CTC học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh |
26 | 73401150 | Marketing và tổ chức sự kiện (ngành Marketing) | A00; A01; C00; D01 | 15 | CTC học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh |
27 | 7340115C2 | Digital marketing (ngành Marketing) | A00; A01; C00; D01 | 15 | CTC học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh |
28 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; C00; D01 | 15 | CTC học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh |
29 | 7340120C1 | Thương mại quốc tế & Kinh doanh trực tuyến (ngành Kinh doanh quốc tế) | A00; A01; C00; D01 | 15 | CTC học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh |
30 | 7340120KA | Kinh doanh quốc tế & Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D15; D66 | 15 | CTC nhận cùng lúc 2 bằng cử nhân |
31 | 7340120KL | Kinh doanh quốc tế & Luật | A00; A01; C19; D01 | 15 | CTC nhận cùng lúc 2 bằng cử nhân |
32 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C00; D01 | 15 | CTC học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh |
33 | 7340201C1 | Tài chính doanh nghiệp (ngành Tài chính - Ngân hàng) | A00; A01; C00; D01 | 15 | CTC học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh |
34 | 7340201TL | Tài chính ngân hàng & Luật | A00; A01; C19; D01 | 15 | CTC nhận cùng lúc 2 bằng cử nhân |
35 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C00; D01 | 15 | CTC học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh |
36 | 7340301C1 | Kế toán tài chính (ngành Kế toán) | A00; A01; C00; D01 | 15 | CTC học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh |
37 | 7340301C2 | Kế toán kiểm toán (ngành Kế toán) | A00; A01; C00; D01 | 15 | CTC học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh |
38 | 7340301KL | Kế toán & Luật | A00; A01; C19; D01 | 15 | CTC nhận cùng lúc 2 bằng cử nhân |
39 | 7340301TN | Kế toán (ACCA cấp Chứng chỉ Lập báo cáo tài chính quốc tế) | A00; A01; C00; D01 | 20 | CT Cử nhân tài năng, học song ngữ Việt - Anh |
40 | 7380101 | Luật | A01; C00; C20; D01 | 15 | CTC học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh |
41 | 7380101 LA | Luật & Ngôn ngữ Anh | A01; C00; C20; D01 | 15 | CTC nhận cùng lúc 2 bằng cử nhân |
42 | 7380101C1 | Luật kinh tế và dân sự (ngành Luật) | A01; C00; C20; D01 | 15 | CTC học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh |
43 | 7380101CT | Luật (dự kiến) | A00; C00; C20; D01 | 15 | CTC nhận 2 bằng cử nhân và thạc sĩ |
44 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C00; D01 | 15 | CTC học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh |
45 | 7480201C1 | Kỹ thuật phần mềm (ngành Công nghệ thông tin) | A00; A01; C00; D01 | 15 | CTC học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh |
46 | 7480201C2 | Lập trình ứng dụng di động và game (ngành Công nghệ thông tin) | A00; A01; C00; D01 | 15 | CTC học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh |
47 | 7480201C3 | Quản trị mạng và an toàn thông tin (ngành Công nghệ thông tin) | A00; A01; C00; D01 | 15 | CTC học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh |
48 | 7480201CT | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 15 | CTC nhận 2 bằng cử nhân và thạc sĩ |
49 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; C00; D01 | 15 | CTC học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh |
50 | 7510102NB | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 15 | CTC học Tiếng Việt, NN Tiếng Nhật |
51 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C00; D01 | 15 | CTC học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh |
52 | 7510201NB | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; D01 | 15 | CTC học Tiếng Việt, NN Tiếng Nhật |
53 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C00; D01 | 15 | CTC học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh |
54 | 7510205NB | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01 | 15 | CTC học Tiếng Việt, NN Tiếng Nhật |
55 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; C00; D01 | 15 | CTC học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh |
56 | 7510301C1 | Kỹ thuật điện (ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử) | A00; A01; C00; D01 | 15 | CTC học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh |
57 | 7510301C2 | Điều khiển và tự động hóa (ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử) | A00; A01; C00; D01 | 15 | CTC học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh |
58 | 7510301NB | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; C01; D01 | 15 | CTC học Tiếng Việt, NN Tiếng Nhật |
59 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; C00; D01 | 15 | CTC học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh |
60 | 7510605C1 | Logistics cảng biển - Xuất nhập khẩu - Giao nhận vận tải quốc tế (ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng) | A00; A01; C00; D01 | 15 | CTC học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh |
61 | 7510605C2 | Logistics cảng hàng không - Xuất nhập khẩu - Giao nhận vận tải quốc tế (ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng) | A00; A01; C00; D01 | 15 | CTC học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh |
62 | 7510605CT1 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A01; A01; C00; D01 | 15 | CTC nhận 2 bằng cử nhân và thạc sĩ |
63 | 7510605CT2 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Quản lý Logistics cảng biển - XNK -Giao nhận vận tài quốc tế) | A01; A01; C00; D01 | 15 | CTC nhận 2 bằng cử nhân và thạc sĩ |
64 | 7510605CT3 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Quản lý Logistics cảng hàng không -XNK - Giao nhận vận tải quốc tế) | A01; A01; C00; D01 | 15 | CTC nhận 2 bằng cử nhân và thạc sĩ |
65 | 7510605LA | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng & Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D15; D66 | 15 | CTC nhận cùng lúc 2 bằng cử nhân |
66 | 7510605NB | Logistics và Ọuản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; C00; D01 | 15 | CTC học Tiếng Việt, NN Tiếng Nhật |
67 | 7510605TN | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (FIATA cấp Chứng chỉ Giao nhận vận tải quốc tế) | A00; A01; C00; D01 | 20 | CT Cử nhân tài năng, học song ngữ Việt - Anh |
68 | 7720201 | Dược học | A00; B00; B08; C08 | 21 | CTC học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh |
69 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; B00; B08; C08 | 19 | CTC học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh |
70 | 7720301NB | Điều dưỡng | A00; B00; B08; C08 | 19 | CTC học Tiếng Việt, NN Tiếng Nhật |
71 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 15 | CTC học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh |
72 | 7810103DA | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành & Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D15; D66 | 15 | CTC nhận cùng lúc 2 bằng cử nhân |
73 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; C00; D01 | 15 | CTC học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh |
74 | 78102010 | Quản trị nhà hàng - khách sạn và dịch vụ ăn uống (ngành Quản trị khách sạn) | A00; A01; C00; D01 | 15 | CTC học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh |
75 | 7810201C2 | Quản trị du lịch - nhà hàng - khách sạn (ngành Quản trị khách sạn) | A00; A01; C00; D01 | 15 | CTC học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh |
76 | 7810201QA | Quản trị khách sạn & Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D15; D66 | 15 | CTC nhận cùng lúc 2 bằng cử nhân |
Lưu ý: Để làm hồ sơ chính xác, các em xem tên ngành, mã ngành, tổ hợp xét tuyển năm 2025 Tại Đây
Xem thêm điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2023Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D15; D66 | 18 | CTC, NN Anh/Hàn/Nhật/Trung |
2 | 7220201C1 | Tiêng Anh biên - phiên dịch (ngành Ngôn ngữ Anh) | A01; D01; D15; D66 | 18 | CTC, NN Anh/Hàn/Nhật/Trung |
3 | 7220201C2 | Tiếng Anh du lịch - thương mại (ngành Ngôn ngữ Anh) | A01; D01; D15; D66 | 18 | CTC, NN Anh/Hàn/Nhật/Trung |
4 | 7220201C3 | Phương pháp giảng dạy tiếng Anh (ngành Ngôn ngữ Anh) | A01; D01; D15; D66 | 18 | CTC, NN Anh/Hàn/Nhật/Trung |
5 | 7220201CT | Lý luận và PP dạy học bộ môn tiếng Anh (nhận bằng Cử nhân ngành Ngôn ngữ Anh) | A01; D01; D15; D66 | 18 | CTC nhận 2 bằng cử nhân và thạc sĩ |
6 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; C00; D01; D14 | 18 | CTC, NN Anh/Hàn/Nhật/Trung |
7 | 7220204C1 | Tiếng Trung biên - phiên dịch (ngành Ngôn ngữ Trung Quốc) | A01; C00; D01; D14 | 18 | CTC, NN Anh/Hàn/Nhật/Trung |
8 | 7220204C2 | Tiếng Trung du lịch - thương mại (ngành Ngôn ngữ Trung Quốc) | A01; C00; D01; D14 | 18 | CTC, NN Anh/Hàn/Nhật/Trung |
9 | 7220204C3 | Phương pháp giảng dạy tiếng Trung (ngành Ngôn ngữ Trung Quốc) | A01; C00; D01; D14 | 18 | CTC, NN Anh/Hàn/Nhật/Trung |
10 | 7310401 | Tâm lý học | A01; C00; C20; D01 | 18 | CTC Học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh |
11 | 7310401C1 | Tham vấn và trị liệu tâm lý (ngành Tâm lý học) | A01; C00; C20; D01 | 18 | CTC Học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh |
12 | 73106080 | Ngôn ngữ và văn hóa Hàn Quốc (ngành Đông phương học) | A01; C00; D01; D14 | 18 | CTC, NN Anh/Hàn/Nhật/Trung |
13 | 7310608C2 | Ngôn ngữ và văn hóa Nhật Bản (ngành Đông phương học) | A01; C00; D01; D14 | 18 | CTC, NN Anh/Hàn/Nhật/Trung |
14 | 7310608CT1 | Đông phương học (Ngôn ngữ và văn hóa Nhật Bản) | A01; D01; D15; D66 | 18 | CTC nhận 2 bằng cử nhân và thạc sĩ |
15 | 7310608CT2 | Đông phương học (Ngôn ngữ và văn hóa Hàn Quốc) | A01; D01; D15; D66 | 18 | CTC nhận 2 bằng cử nhân và thạc sĩ |
16 | 7310608NB | Ngôn ngữ và văn hóa Nhật Bản (ngành Đông phương học) | C00; C19; D01; D06 | 18 | CTC Học Tiếng Việt, NN Tiếng Nhật |
17 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C00; D01 | 18 | CTC Học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh |
18 | 73401010 | Quản trị doanh nghiệp (ngành Quản trị kinh doanh) | A00; A01; C00; D01 | 18 | CTC Học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh |
19 | 7340101C2 | Quản trị kinh doanh bất động sản (ngành Quản trị kinh doanh) | A00; A01; C00; D01 | 18 | CTC Học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh |
20 | 7340101C3 | Quản trị nguồn nhân lực (ngành Quản trị kinh doanh) | A00; A01; C00; D01 | 18 | CTC Học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh |
21 | 7340101C4 | Quản trị truyền thông đa phương tiện (ngành Quản trị kinh doanh) | A00; A01; C00; D01 | 18 | CTC Học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh |
22 | 7340101CT | Quản trị kinh doanh | A01; A01; C00; D01 | 18 | CTC nhận 2 bằng cử nhân và thạc sĩ |
23 | 7340101QA | Quản trị kinh doanh & Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D15; D66 | 18 | CTC nhận cùng lúc 2 bằng cử nhân |
24 | 7340101QL | Quản trị kinh doanh & Luật | A00; A01; C19; D01 | 18 | CTC nhận cùng lúc 2 bằng cử nhân |
25 | 7340115 | Marketing | A00; A01; C00; D01 | 18 | CTC Học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh |
26 | 73401150 | Marketing và tổ chức sự kiện (ngành Marketing) | A00; A01; C00; D01 | 18 | CTC Học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh |
27 | 7340115C2 | Digital marketing (ngành Marketing) | A00; A01; C00; D01 | 18 | CTC Học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh |
28 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; C00; D01 | 18 | CTC Học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh |
29 | 7340120C1 | Thương mại quốc tế & Kinh doanh trực tuyến (ngành Kinh doanh quốc tế) | A00; A01; C00; D01 | 18 | CTC Học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh |
30 | 7340120KA | Kinh doanh quốc tế & Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D15; D66 | 18 | CTC nhận cùng lúc 2 bằng cử nhân |
31 | 7340120KL | Kinh doanh quốc tế & Luật | A00; A01; C19; D01 | 18 | CTC nhận cùng lúc 2 bằng cử nhân |
32 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C00; D01 | 18 | CTC Học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh |
33 | 7340201C1 | Tài chính doanh nghiệp (ngành Tài chính - Ngân hàng) | A00; A01; C00; D01 | 18 | CTC Học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh |
34 | 7340201TL | Tài chính ngân hàng & Luật | A00; A01; C19; D01 | 18 | CTC nhận cùng lúc 2 bằng cử nhân |
35 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C00; D01 | 18 | CTC Học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh |
36 | 7340301C1 | Kế toán tài chính (ngành Kế toán) | A00; A01; C00; D01 | 18 | CTC Học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh |
37 | 7340301C2 | Kế toán kiểm toán (ngành Kế toán) | A00; A01; C00; D01 | 18 | CTC Học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh |
38 | 7340301KL | Kế toán & Luật | A00; A01; C19; D01 | 18 | CTC nhận cùng lúc 2 bằng cử nhân |
39 | 7340301TN | Kế toán (ACCA cấp Chứng chỉ Lập báo cáo tài chính quốc tế) | A00; A01; C00; D01 | 22 | CT Cử nhân tài năng, học song ngữ Việt - Anh |
40 | 7380101 | Luật | A01; C00; C20; D01 | 18 | CTC Học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh |
41 | 7380101 LA | Luật & Ngôn ngữ Anh | A01; C00; C20; D01 | 18 | CTC nhận cùng lúc 2 bằng cử nhân |
42 | 7380101C1 | Luật kinh tế và dân sự (ngành Luật) | A01; C00; C20; D01 | 18 | CTC Học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh |
43 | 7380101CT | Luật (dự kiến) | A00; C00; C20; D01 | 18 | CTC nhận 2 bằng cử nhân và thạc sĩ |
44 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C00; D01 | 18 | CTC Học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh |
45 | 7480201C1 | Kỹ thuật phần mềm (ngành Công nghệ thông tin) | A00; A01; C00; D01 | 18 | CTC Học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh |
46 | 7480201C2 | Lập trình ứng dụng di động và game (ngành Công nghệ thông tin) | A00; A01; C00; D01 | 18 | CTC Học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh |
47 | 7480201C3 | Quản trị mạng và an toàn thông tin (ngành Công nghệ thông tin) | A00; A01; C00; D01 | 18 | CTC Học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh |
48 | 7480201CT | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 18 | CTC nhận 2 bằng cử nhân và thạc sĩ |
49 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; C00; D01 | 18 | CTC Học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh |
50 | 7510102NB | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 18 | CTC Học Tiếng Việt, NN Tiếng Nhật |
51 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C00; D01 | 18 | CTC Học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh |
52 | 7510201NB | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; D01 | 18 | CTC Học Tiếng Việt, NN Tiếng Nhật |
53 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C00; D01 | 18 | CTC Học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh |
54 | 7510205NB | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01 | 18 | CTC Học Tiếng Việt, NN Tiếng Nhật |
55 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; C00; D01 | 18 | CTC Học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh |
56 | 7510301C1 | Kỹ thuật điện (ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử) | A00; A01; C00; D01 | 18 | CTC Học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh |
57 | 7510301C2 | Điều khiển và tự động hóa (ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử) | A00; A01; C00; D01 | 18 | CTC Học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh |
58 | 7510301NB | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; C01; D01 | 18 | CTC Học Tiếng Việt, NN Tiếng Nhật |
59 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; C00; D01 | 18 | CTC Học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh |
60 | 7510605C1 | Logistics cảng biển - Xuất nhập khẩu - Giao nhận vận tải quốc tế (ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng) | A00; A01; C00; D01 | 18 | CTC Học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh |
61 | 7510605C2 | Logistics cảng hàng không - Xuất nhập khẩu - Giao nhận vận tải quốc tế (ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng) | A00; A01; C00; D01 | 18 | CTC Học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh |
62 | 7510605CT1 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A01; A01; C00; D01 | 18 | CTC nhận 2 bằng cử nhân và thạc sĩ |
63 | 7510605CT2 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Quản lý Logistics cảng biển - XNK -Giao nhận vận tài quốc tế) | A01; A01; C00; D01 | 18 | CTC nhận 2 bằng cử nhân và thạc sĩ |
64 | 7510605CT3 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Quản lý Logistics cảng hàng không -XNK - Giao nhận vận tải quốc tế) | A01; A01; C00; D01 | 18 | CTC nhận 2 bằng cử nhân và thạc sĩ |
65 | 7510605LA | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng & Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D15; D66 | 18 | CTC nhận cùng lúc 2 bằng cử nhân |
66 | 7510605NB | Logistics và Ọuản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; C00; D01 | 18 | CTC Học Tiếng Việt, NN Tiếng Nhật |
67 | 7510605TN | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (FIATA cấp Chứng chỉ Giao nhận vận tải quốc tế) | A00; A01; C00; D01 | 22 | CT Cử nhân tài năng, học song ngữ Việt - Anh |
68 | 7720201 | Dược học | A00; B00; B08; C08 | 24 | CTC Học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh |
69 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; B00; B08; C08 | 19.5 | CTC Học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh |
70 | 7720301NB | Điều dưỡng | A00; B00; B08; C08 | 19.5 | CTC Học Tiếng Việt, NN Tiếng Nhật |
71 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 18 | CTC Học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh |
72 | 7810103DA | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành & Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D15; D66 | 18 | CTC nhận cùng lúc 2 bằng cử nhân |
73 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; C00; D01 | 18 | CTC Học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh |
74 | 78102010 | Quản trị nhà hàng - khách sạn và dịch vụ ăn uống (ngành Quản trị khách sạn) | A00; A01; C00; D01 | 18 | CTC Học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh |
75 | 7810201C2 | Quản trị du lịch - nhà hàng - khách sạn (ngành Quản trị khách sạn) | A00; A01; C00; D01 | 18 | CTC Học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh |
76 | 7810201QA | Quản trị khách sạn & Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D15; D66 | 18 | CTC nhận cùng lúc 2 bằng cử nhân |
Lưu ý: Để làm hồ sơ chính xác, các em xem tên ngành, mã ngành, tổ hợp xét tuyển năm 2025 Tại Đây
Xem thêm điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2023Từ khóa » đại Học Bà Rịa Vũng Tàu điểm Chuẩn 2020
-
Điểm Chuẩn Đại Học Bà Rịa – Vũng Tàu Năm 2020 - Kênh Tuyển Sinh
-
Xem điểm Chuẩn Đại Học Bà Rịa - Vũng Tàu 2022 Chính Thức
-
Điểm Chuẩn Đại Học Bà Rịa Vũng Tàu 2022
-
Điểm Chuẩn Đại Học Bà Rịa Vũng Tàu Năm 2021 - Thủ Thuật
-
VŨNG TÀU (BVU) CÔNG BỐ ĐIỂM CHUẨN TRÚNG TUYỂN ĐỢT 1 ...
-
Điểm Chuẩn Đại Học Bà Rịa – Vũng Tàu Năm 2021 - TrangEdu
-
Điểm Chuẩn Đại Học Bà Rịa Vũng Tàu 2021 Mới Nhất
-
Tra Cứu điểm Chuẩn Đại Học Bà Rịa – Vũng Tàu Năm 2020 Nhanh ...
-
Điểm Chuẩn Đại Học Bà Rịa – Vũng Tàu Năm 2022
-
Điểm Chuẩn Đại Học Bà Rịa Vũng Tàu 2022 Chính Thức
-
Điểm Chuẩn Trường Đại Học Bà Rịa - Vũng Tàu - Tuyển Sinh Số
-
Top 15 đại Học Bà Rịa Vũng Tàu điểm Chuẩn
-
Điểm Chuẩn Đại Học Bà Rịa Vũng Tàu 2021, 2020, điểm Trúng Tuyển
-
Đại Học Bà Rịa Vũng Tàu - Thông Tin Tuyển Sinh