Tra Cứu điểm Chuẩn Đại Học Bà Rịa – Vũng Tàu Năm 2020 Nhanh ...

Trang Tuyển Sinh | Thông tin tuyển sinh Đại học Cao đẳng
Trang Tuyển Sinh | Thông tin tuyển sinh Đại học Cao đẳng Tra cứu điểm chuẩn Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu năm 2020 nhanh chóng 17/02/2022 in Điểm chuẩn 0Tra cứu điểm chuẩn Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu năm 2020 nhanh chóng

Tra cứu điểm chuẩn trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu (BVU) của từng ngành chính xác trong chuyên mục dưới đây. Trong đó có ngành lấy điểm chuẩn cao nhất lên đến 19 điểm, tuy nhiên điểm chuẩn từng ngành sẽ được cập nhật chi tiết trong bài viết dưới đây nhé.

https://kenhtuyensinh.vn/diem-chuan-dai-hoc-ba-ria-vung-tau-nam-2020
Đại học Bà Rịa Vũng Tàu tuyển sinh năm 2020

Điểm chuẩn Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu năm 2020

Vừa qua, Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu (BVU) công bố điểm chuẩn năm 2020 của trường với 57 ngành cùng với chuyên ngành đào tạo  với hệ đại học chính quy.

Theo đó, điểm chuẩn của ngành thấp nhất lấy 15 điểm, còn riêng ngành Điều dưỡng lấy điểm chuẩn cao nhất với 19 điểm.

Bảng điểm chuẩn chi tiết theo ngành, chuyên ngành được Trang tuyển sinh cập nhật như sau:

Tên ngành/chuyên ngành

Điểm chuẩn

Tổ hợp xét tuyển

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng,

 4 chuyên ngành:

– Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 

– Tổ chức quản lý cảng – Xuất nhập khẩu và Giao nhận vận tải quốc tế

– Quản lý dịch vụ vận tải

– Thương mại điện tử

15

A00: Toán, Vật lý, Hóa học

C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý

D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Luật, 3 chuyên ngành:

– Luật kinh tế

– Luật thương mại quốc tế

– Luật hành chính

15

A00: Toán, Vật lý, Hóa học

A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh

C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Kế toán, 2 chuyên ngành: 

– Kế toán kiểm toán

 – Kế toán tài chính

15

A00: Toán, Vật lý, Hóa học

A04: Toán, Vật lý, Địa lý

C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý

D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Quản trị kinh doanh, 7 chuyên ngành:

– Quản trị doanh nghiệp

– Quản trị Du lịch – Nhà hàng – Khách sạn

– Kinh doanh quốc tế

– Quản trị marketing và tổ chức sự kiện

– Quản trị Tài chính – Ngân hàng

– Quản trị truyền thông đa phương tiện

 – Kinh doanh kỹ thuật số 

15

A00: Toán, Vật lý, Hóa học

C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý

D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Đông phương học, 7 chuyên ngành:

– Ngôn ngữ Nhật Bản

– Ngôn ngữ Hàn Quốc

– Ngôn ngữ Trung Quốc

– Ngôn ngữ Thái Lan (Đông Nam Á học)

– Văn hoá du lịch

– Văn hoá truyền thông

–  Quan hệ công chúng

15

C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

C20: Ngữ văn, Địa lý, GD công dân

D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

(CN Ngôn ngữ Nhật Bản thí sinh được chọn môn Tiếng Anh hoặc Tiếng Nhật)

Ngôn ngữ Anh, 3 chuyên ngành:

– Tiếng Anh thương mại

– Tiếng Anh du lịch

– Phương pháp giảng dạy tiếng Anh

15

A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh

D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

Tâm lý học, 3 chuyên ngành:

– Tâm lý học

– Tâm lý trị liệu

– Tâm lý lâm sàng

15

C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

C20: Ngữ văn, Địa lý, GD công dân

D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử,

3 chuyên ngành:

– Điện công nghiệp và dân dụng

– Điện tử công nghiệp

– Điều khiển và tự động hoá

– Năng lượng tái tạo

15

A00: Toán, Vật lý, Hóa học

A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A04: Toán, Vật lý, Địa lý

D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Công nghệ thông tin, 3 chuyên ngành:

– Công nghệ thông tin

– Quản trị mạng và an toàn thông tin

– Lập trình ứng dụng di động và game

15

A00: Toán, Vật lý, Hóa học

A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A04: Toán, Vật lý, Địa lý

D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng,

3 chuyên ngành:

-Xây dựng dân dụng và công nghiệp

– Thiết kế nội thất

– Xây dựng công trình giao thông

15

A00: Toán, Vật lý, Hóa học

A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A04: Toán, Vật lý, Địa lý

C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý

 

Công nghệ kỹ thuật cơ khí,

3 chuyên ngành:

– Cơ điện tử

– Cơ khí chế tạo máy

– Cơ khí ô tô

15

A00: Toán, Vật lý, Hóa học

A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A04: Toán, Vật lý, Địa lý

D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Công nghệ kỹ thuật hoá học,

6 chuyên ngành:

– Hóa công nghiệp; – Hóa phân tích

– Hóa dược & Hóa mỹ phẩm;

– Công nghệ môi trường

– Công nghệ hóa dầu; – Công nghệ vật liệu

15

A00: Toán, Vật lý, Hóa học

A06: Toán, Hóa học, Địa lý

B00: Toán, Hoá học, Sinh học

D07: Toán, Hóa, Anh

Công nghệ thực phẩm, 3 chuyên ngành:

– Công nghệ thực phẩm

– Quản lý chất lượng thực phẩm

– Quản lý sản xuất và KD thực phẩm 

15

A00: Toán, Vật lý, Hóa học

B00: Toán, Hóa học, Sinh học

B02: Toán, Sinh học, Địa lý

C08: Ngữ văn, Hoá học, Sinh học

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

15

A00: Toán, Vật lý, Hóa học

C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý

D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Quản trị khách sạn, 2 chuyên ngành

– Quản trị khách sạn

– Quản trị Nhà hàng – Khách sạn

15

A00: Toán, Vật lý, Hóa học

C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý

D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

15

A00: Toán, Vật lý, Hóa học

C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý

D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Điều dưỡng

19

B00: Toán, Hóa học, Sinh học

B08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh

B02: Toán, Sinh học, Địa lý

C08: Ngữ Văn, Hóa học, Sinh học

Bất động sản

15

A00: Toán, Vật lý, Hóa học

C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý

D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Mức điểm trên đã bao gồm điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2020 theo tổ hợp xét tuyển + điểm ưu tiên khu vực + điểm ưu tiên đối tượng và làm tròn đến số thập phân thứ 2.

Hướng dẫn thủ tục nhập học Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu

Thí sinh trúng tuyển các ngành của trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu thì chuẩn bị giấy tờ và học phí, lệ phí dưới đây đến trường làm thủ tục nhập học:

  • Giấy báo trúng tuyển của trường (bản chính).
  • Giấy chứng nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (công chứng) hoặc giấy báo tốt nghiệp bản chính
  • Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2020 (bản chính).
  • Học bạ Trung học phổ thông (bản sao có công chứng).
  • Giấy khai sinh (bản sao có công chứng).
  • Hồ sơ chuyển sinh hoạt Đảng và sổ Đoàn (nếu có).
  • Một số loại giấy tờ nếu được hưởng chế độ ưu tiên của trường (nếu có).
  • Bản photo CMND/CCCD: 03 bản sao có công chứng để làm thẻ sinh viên kết hợp ATM.

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu năm 2020 trên đây hi vọng sẽ hữu ích với các bạn đọc. Đừng lo lắng nếu không trúng tuyển vào ngôi trường yêu thích khi mà điểm chuẩn của trường cũng khá cao.

 

Previous Post

Tra cứu điểm chuẩn trường Đại Học Bạc Liêu năm 2020

Next Post

Tra cứu điểm chuẩn Đại học Cần Thơ năm 2020 chính xác

Next Post Tra cứu điểm chuẩn Đại học Cần Thơ năm 2020 chính xác

Tra cứu điểm chuẩn Đại học Cần Thơ năm 2020 chính xác

Discussion about this post

Thủ tục Hồ sơ tuyển sinh Quy chế đào tạo tuyển sinh Danh mục ngành nghề Chương trình đào tạo Hệ Đại học Hệ Cao đẳng & Trung cấp Hệ Sơ cấp Tìm hiểu ngành nghề Chương trình quốc tế left1

THÔNG TIN CẦN BIẾT

Chứng chỉ PTE có thời hạn bao lâu? Ưu điểm chứng chỉ PTE

Đại học Việt – Đức (Cơ sở TP. HCM)

Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An

Đại học Kiến trúc Đà Nẵng

Đại học Dầu khí Việt Nam

Viện Nghiên cứu và Đào tạo Việt Anh – ĐH Đà Nẵng

No Content Available left1 https://jex.com.vn/tin-tuc/cot-song.html https://qik.com.vn/toc-nam-toc-nu-c2.html
  • Giới thiệu |
  • Quy định chính sách |
  • Liên hệ
BẢN QUYỀN TRANGTUYENSINH.COM.VN Về đầu trang No Result View All Result
  • Trang chủ
  • Bản tin
  • TS Đại Học
    • TP Hà Nội
    • TP HCM
    • Khu vực Miền Bắc
    • Khu vực Miền trung
    • Khu vực Miền Nam
    • Quân đội & Công an
  • TS Cao đẳng
    • Tp Hà Nội
    • TP Hồ Chí Minh
    • Miền Bắc
    • Miền Nam
    • Miền Trung
    • Ngành Sư Phạm
  • TS Trung cấp
    • TP Hà Nội
    • TP Hồ Chí Minh
    • Miền Bắc
    • Miền trung
    • Miền Nam
  • Đáp án – Đề thi
  • Điểm chuẩn
  • Liên thông
  • Văn bằng 2
  • THPT

Từ khóa » đại Học Bà Rịa Vũng Tàu điểm Chuẩn 2020