Điểm Chuẩn Đại Học Hàng Hải Năm 2022 Chính Thức

  1. Điểm Chuẩn
  2. Điểm chuẩn khu vực miền Bắc
  3. Điểm Chuẩn Đại Học Hàng Hải Năm 2023 Chính Thức
Điểm Chuẩn Đại Học Hàng Hải Năm 2023 Chính Thức

Trường đại học hàng hải Việt Nam có vai trò nòng cốt trong hệ thống giáo dục, chuyên đào tạo chuyên ngành hàng hải và logistic thông báo mức điểm chuẩn trúng tuyển năm 2023 đựa trên kết quả thi THPT như sau

MỤC LỤC

  • Liên Thông Đại Học Công Nghệ Giao Thông Vận Tải 2023
  • Cao Đẳng Nấu Ăn Hà Nội Xét Học Bạ 2023

Điểm chuẩn Đại học Hàng Hải mới nhất

Điểm Chuẩn Đại Học Hàng Hải Xét Theo Điểm Thi THPTQG 2023

NHÓM KỸ THUẬT & CÔNG NGHỆ (28 Chuyên ngành)

Chuyên ngành: Điều khiển tàu biểnMã chuyên ngành: D101Tổ hợp Xét tuyển: A00, A01, C01, D01Điểm chuẩn PT1: 22Điểm chuẩn PT2: 20Điểm chuẩn PT3: 25

Chuyên ngành: Khai thác máy tàu biểnMã chuyên ngành: D102Tổ hợp Xét tuyển: A00, A01, C01, D01Điểm chuẩn PT1: 20.5Điểm chuẩn PT2: 17Điểm chuẩn PT3: 24

Chuyên ngành: Quản lý hàng hảiMã chuyên ngành: D129Tổ hợp Xét tuyển: A00, A01, C01, D01Điểm chuẩn PT1: 23.5Điểm chuẩn PT2: 22Điểm chuẩn PT3: 27.5

Chuyên ngành: Điện tử viễn thôngMã chuyên ngành: D104Tổ hợp Xét tuyển: A00, A01, C01, D01Điểm chuẩn PT1: 22Điểm chuẩn PT2: 21Điểm chuẩn PT3: 26

Chuyên ngành: Điện tự động giao thông vận tảiMã chuyên ngành: D103Tổ hợp Xét tuyển: A00, A01, C01, D01Điểm chuẩn PT1: 21Điểm chuẩn PT2: 20Điểm chuẩn PT3: 24

Chuyên ngành: Điện tự động công nghiệpMã chuyên ngành: D105Tổ hợp Xét tuyển: A00, A01, C01, D01Điểm chuẩn PT1: 23.75Điểm chuẩn PT2: 21Điểm chuẩn PT3: 26.5

Chuyên ngành: Tự động hóa hệ thống điệnMã chuyên ngành: D121Tổ hợp Xét tuyển: A00, A01, C01, D01Điểm chuẩn PT1: 22.5Điểm chuẩn PT2: 20Điểm chuẩn PT3: 25.5

Chuyên ngành: Máy tàu thủyMã chuyên ngành: D106Tổ hợp Xét tuyển: A00, A01, C01, D01Điểm chuẩn PT1: 21Điểm chuẩn PT2: 17Điểm chuẩn PT3: 22

Chuyên ngành: Thiết kế tàu & công trình ngoài khơiMã chuyên ngành: D107Tổ hợp Xét tuyển: A00, A01, C01, D01Điểm chuẩn PT1: 19.5Điểm chuẩn PT2: 17Điểm chuẩn PT3: 21

Chuyên ngành: Đóng tàu & công trình ngoài khơiMã chuyên ngành: D108Tổ hợp Xét tuyển: A00, A01, C01, D01Điểm chuẩn PT1: 18Điểm chuẩn PT2: 17Điểm chuẩn PT3: 21

Chuyên ngành: Máy & tự động hóa xếp dỡMã chuyên ngành: D109Tổ hợp Xét tuyển: A00, A01, C01, D01Điểm chuẩn PT1: 21.5Điểm chuẩn PT2: 19.5Điểm chuẩn PT3: 23.25

Chuyên ngành: Kỹ thuật cơ khíMã chuyên ngành: D116Tổ hợp Xét tuyển: A00, A01, C01, D01Điểm chuẩn PT1: 21.5Điểm chuẩn PT2: 19Điểm chuẩn PT3: 25

Chuyên ngành: Kỹ thuật cơ điện tửMã chuyên ngành: D117Tổ hợp Xét tuyển: A00, A01, C01, D01Điểm chuẩn PT1: 23Điểm chuẩn PT2: 19Điểm chuẩn PT3: 25.75

Chuyên ngành: Kỹ thuật ô tôMã chuyên ngành: D122Tổ hợp Xét tuyển: A00, A01, C01, D01Điểm chuẩn PT1: 24Điểm chuẩn PT2: 20Điểm chuẩn PT3: 27.25

Chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnhMã chuyên ngành: D123Tổ hợp Xét tuyển: A00, A01, C01, D01Điểm chuẩn PT1: 21.75Điểm chuẩn PT2: 20Điểm chuẩn PT3: 24.5

Chuyên ngành: Máy & tự động công nghiệpMã chuyên ngành: D128Tổ hợp Xét tuyển: A00, A01, C01, D01Điểm chuẩn PT1: 22.5Điểm chuẩn PT2: 20Điểm chuẩn PT3: 24

Chuyên ngành: Xây dựng công trình thủyMã chuyên ngành: D110Tổ hợp Xét tuyển: A00, A01, C01, D01Điểm chuẩn PT1: 18Điểm chuẩn PT2: 17Điểm chuẩn PT3: 22

Chuyên ngành: Kỹ thuật an toàn hàng hảiMã chuyên ngành: D111Tổ hợp Xét tuyển: A00, A01, C01, D01Điểm chuẩn PT1: 20Điểm chuẩn PT2: 17Điểm chuẩn PT3: 23.5

Chuyên ngành: Xây dựng dân dụng & công nghiệpMã chuyên ngành: D112Tổ hợp Xét tuyển: A00, A01, C01, D01Điểm chuẩn PT1: 19Điểm chuẩn PT2: 17Điểm chuẩn PT3: 22

Chuyên ngành: Công trình giao thông & cơ sở hạ tầngMã chuyên ngành: D113Tổ hợp Xét tuyển: A00, A01, C01, D01Điểm chuẩn PT1: 18Điểm chuẩn PT2: 17Điểm chuẩn PT3: 22

Chuyên ngành: Kiến trúc & nội thấtMã chuyên ngành: D127Tổ hợp Xét tuyển: A00, A01, C01, D01Điểm chuẩn PT1: 19Điểm chuẩn PT2: 17Điểm chuẩn PT3: 22

Chuyên ngành: Quản lý công trình xây dựngMã chuyên ngành: D130Tổ hợp Xét tuyển: A00, A01, C01, D01Điểm chuẩn PT1: 21Điểm chuẩn PT2: 19Điểm chuẩn PT3: 25

Chuyên ngành: Công nghệ thông tinMã chuyên ngành: D114Tổ hợp Xét tuyển: A00, A01, C01, D01Điểm chuẩn PT1: 24.5Điểm chuẩn PT2: 24Điểm chuẩn PT3: 27.75

Chuyên ngành: Công nghệ phần mềmMã chuyên ngành: D118Tổ hợp Xét tuyển: A00, A01, C01, D01Điểm chuẩn PT1: 23.5Điểm chuẩn PT2: 21.5Điểm chuẩn PT3: 27

Chuyên ngành: Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tínhMã chuyên ngành: D119Tổ hợp Xét tuyển: A00, A01, C01, D01Điểm chuẩn PT1: 22.5Điểm chuẩn PT2: 21.5Điểm chuẩn PT3: 26.5

Chuyên ngành: Quản lý kỹ thuật công nghiệpMã chuyên ngành: D131Tổ hợp Xét tuyển: A00, A01, C01, D01Điểm chuẩn PT1: 22.75Điểm chuẩn PT2: 20Điểm chuẩn PT3: 25

Chuyên ngành: Kỹ thuật môi trườngMã chuyên ngành: D115Tổ hợp Xét tuyển: A00, A01, D01, D07Điểm chuẩn PT1: 21.25Điểm chuẩn PT2: 19Điểm chuẩn PT3: 24

Chuyên ngành: Kỹ thuật công nghệ hóa họcMã chuyên ngành: D126Tổ hợp Xét tuyển: A00, A01, D01, D07Điểm chuẩn PT1: 19Điểm chuẩn PT2: 17Điểm chuẩn PT3: 22

NHÓM NGOẠI NGỮ (02 Chuyên ngành)

Chuyên ngành: Tiếng Anh thương mại (TA hệ số 2)Mã chuyên ngành: D124Tổ hợp Xét tuyển: A01, D01, D10, D14Điểm chuẩn PT1: 32.25Điểm chuẩn PT2: 32Điểm chuẩn PT3:

Chuyên ngành: Ngôn ngữ Anh (TA hệ số 2)Mã chuyên ngành: D125Tổ hợp Xét tuyển: A01, D01, D10, D14Điểm chuẩn PT1: 32.5Điểm chuẩn PT2: 32.25Điểm chuẩn PT3:

NHÓM KINH TẾ & LUẬT (08 Chuyên ngành)

Chuyên ngành: Kinh tế vận tải biểnMã chuyên ngành: D401Tổ hợp Xét tuyển: A00, A01, C01, D01Điểm chuẩn PT1: 24.5Điểm chuẩn PT2: 24.25Điểm chuẩn PT3:

Chuyên ngành: Kinh tế vận tải thủyMã chuyên ngành: D410Tổ hợp Xét tuyển: A00, A01, C01, D01Điểm chuẩn PT1: 23.5Điểm chuẩn PT2: 23Điểm chuẩn PT3:

Chuyên ngành: Logistics & chuỗi cung ứngMã chuyên ngành: D407Tổ hợp Xét tuyển: A00, A01, C01, D01Điểm chuẩn PT1: 25.75Điểm chuẩn PT2: 25.25Điểm chuẩn PT3:

Chuyên ngành: Kinh tế ngoại thươngMã chuyên ngành: D402Tổ hợp Xét tuyển: A00, A01, C01, D01Điểm chuẩn PT1: 25Điểm chuẩn PT2: 24.75Điểm chuẩn PT3:

Chuyên ngành: Quản trị kinh doanhMã chuyên ngành: D403Tổ hợp Xét tuyển: A00, A01, C01, D01Điểm chuẩn PT1: 24Điểm chuẩn PT2: 23.5Điểm chuẩn PT3:

Chuyên ngành: Quản trị tài chính kế toánMã chuyên ngành: D404Tổ hợp Xét tuyển: A00, A01, C01, D01Điểm chuẩn PT1: 23.25Điểm chuẩn PT2: 23Điểm chuẩn PT3:

Chuyên ngành: Quản trị tài chính ngân hàngMã chuyên ngành: D411Tổ hợp Xét tuyển: A00, A01, C01, D01Điểm chuẩn PT1: 23Điểm chuẩn PT2: 22.75Điểm chuẩn PT3:

Chuyên ngành: Luật hàng hảiMã chuyên ngành: D120Tổ hợp Xét tuyển: A00, A01, C01, D01Điểm chuẩn PT1: 22.5Điểm chuẩn PT2: 22Điểm chuẩn PT3:

NHÓM CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO (04 Chuyên ngành)

Chuyên ngành: Kinh tế vận tải biển (CLC)Mã chuyên ngành: H401Tổ hợp Xét tuyển: A00, A01, C01, D01Điểm chuẩn PT1: 22.5Điểm chuẩn PT2: 22.25Điểm chuẩn PT3:

Chuyên ngành: Kinh tế ngoại thương (CLC)Mã chuyên ngành: H402Tổ hợp Xét tuyển: A00, A01, C01, D01Điểm chuẩn PT1: 23Điểm chuẩn PT2: 22.75Điểm chuẩn PT3:

Chuyên ngành: Điện tự động công nghiệp (CLC)Mã chuyên ngành: H105Tổ hợp Xét tuyển: A00, A01, C01, D01Điểm chuẩn PT1: 21Điểm chuẩn PT2: 20Điểm chuẩn PT3: 24.5

Chuyên ngành: Công nghệ thông tin (CLC)Mã chuyên ngành: H114Tổ hợp Xét tuyển: A00, A01, C01, D01Điểm chuẩn PT1: 22Điểm chuẩn PT2: 21.5Điểm chuẩn PT3: 25.75

NHÓM CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN (03 Chuyên ngành)

Chuyên ngành: Quản lý kinh doanh & MarketingMã chuyên ngành: A403Tổ hợp Xét tuyển: A01, D01, D07, D15Điểm chuẩn PT1: 22.75Điểm chuẩn PT2: 22.5Điểm chuẩn PT3:

Chuyên ngành: Kinh tế Hàng hảiMã chuyên ngành: A408Tổ hợp Xét tuyển: A01, D01, D07, D15Điểm chuẩn PT1: 22.25Điểm chuẩn PT2: 22Điểm chuẩn PT3:

Chuyên ngành: Kinh doanh quốc tế & LogisticsMã chuyên ngành: A409Tổ hợp Xét tuyển: A01, D01, D07, D15Điểm chuẩn PT1: 23Điểm chuẩn PT2: 22.5Điểm chuẩn PT3:

NHÓM CHƯƠNG TRÌNH LỚP CHỌN (02 Chuyên ngành)

Chuyên ngành: Điều khiển tàu biển (Chọn)Mã chuyên ngành: S101Tổ hợp Xét tuyển: A00, A01 C01, D01Điểm chuẩn PT1: 19Điểm chuẩn PT2: 18Điểm chuẩn PT3: 23

Chuyên ngành: Khai thác máy tàu biển (Chọn)Mã chuyên ngành: S102Tổ hợp Xét tuyển: A00, A01 C01, D01Điểm chuẩn PT1: 18Điểm chuẩn PT2: 17Điểm chuẩn PT3: 22

Điểm Chuẩn Đại Học Hàng Hải Xét Theo Điểm Thi THPTQG 2022

Điểm chuẩn Đại Học Hàng Hải năm 2022 đã chính thức công bố. Năm nay trường ĐH Hàng Hải có mức điểm dao động từ 16 đến 27.75. Sau đây là chi tiết điểm chuẩn của Đại Học Hàng Hải tương ứng với các chuyên ngành học cụ thể như sau:

Nhóm ngành kĩ thuật & công nghệ

Điều khiển tàu biển

Mã ngành: 7840106D101

Điểm trúng tuyển PT1: 21.75

Điểm trúng tuyển PT2: 21.00

Điểm trúng tuyển PT3: 24.75

Khai thác máy tàu biển

Mã ngành: 7840106D102

Điểm trúng tuyển PT1: 19.00

Điểm trúng tuyển PT2: 16.00

Điểm trúng tuyển PT3: 23.50

Quản lý hàng hải

Mã ngành: 7840106D129

Điểm trúng tuyển PT1: 23.75

Điểm trúng tuyển PT2: 22.00

Điểm trúng tuyển PT3: 27.50

Điện tử viễn thông

Mã ngành: 7520207D104

Điểm trúng tuyển PT1: 23.00

Điểm trúng tuyển PT2: 16.00

Điểm trúng tuyển PT3: 26.00

Điện tự động giao thông vận tải

Mã ngành: 7520216D103

Điểm trúng tuyển PT1: 20.00

Điểm trúng tuyển PT2: 16.00

Điểm trúng tuyển PT3: 24.00

Điện tự động công nghiệp

Mã ngành: 7520216D103

Điểm trúng tuyển PT1: 23.75

Điểm trúng tuyển PT2: 20.00

Điểm trúng tuyển PT3: 26.50

Tự động hóa hệ thống điện

Mã ngành: 7520216D121

Điểm trúng tuyển PT1: 23.25

Điểm trúng tuyển PT2: 16.00

Điểm trúng tuyển PT3: 25.50

Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi

Mã ngành: 7520122D107

Điểm trúng tuyển PT1: 17.00

Điểm trúng tuyển PT2: 16.00

Điểm trúng tuyển PT3: 21.00

Đóng tàu & công trình ngoài khơi

Mã ngành: 7520122D108

Điểm trúng tuyển PT1: 17.00

Điểm trúng tuyển PT2: 16.00

Điểm trúng tuyển PT3: 20.00

Máy & tự động hóa xếp dỡ

Mã ngành: 7520103D109

Điểm trúng tuyển PT1: 19.50

Điểm trúng tuyển PT2: 16.00

Điểm trúng tuyển PT3: 20.00

Kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7520103D116

Điểm trúng tuyển PT1: 22.75

Điểm trúng tuyển PT2: 16.00

Điểm trúng tuyển PT3: 25.00

Kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7520103D117

Điểm trúng tuyển PT1: 23.75

Điểm trúng tuyển PT2: 16.00

Điểm trúng tuyển PT3: 25.75

Kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7520103D122

Điểm trúng tuyển PT1: 24.25

Điểm trúng tuyển PT2: 21.00

Điểm trúng tuyển PT3: 27.25

Kỹ thuật nhiệt lạnh

Mã ngành: 7520103D123

Điểm trúng tuyển PT1: 22.25

Điểm trúng tuyển PT2: 16.00

Điểm trúng tuyển PT3: 24.50

Máy & tự động công nghiệp

Mã ngành: 7520103D128

Điểm trúng tuyển PT1: 22.50

Điểm trúng tuyển PT2: 18.00

Điểm trúng tuyển PT3: 24.00

Xây dựng công trình thủy

Mã ngành: 7580203D110

Điểm trúng tuyển PT1: 17.00

Điểm trúng tuyển PT2: 16.00

Điểm trúng tuyển PT3: 19.00

Xây dựng dân dụng & công nghiệp

Mã ngành: 7580201D112

Điểm trúng tuyển PT1: 17.00

Điểm trúng tuyển PT2: 16.00

Điểm trúng tuyển PT3: 22.00

Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng

Mã ngành: 7580205D113

Điểm trúng tuyển PT1: 17.00

Điểm trúng tuyển PT2: 16.00

Điểm trúng tuyển PT3: 22.00

Kiến trúc & nội thất

Mã ngành: 7580201D127

Điểm trúng tuyển PT1: 17.00

Điểm trúng tuyển PT2: 16.00

Điểm trúng tuyển PT3: 19.50

Quản lý công trình xây dựng

Mã ngành: 7580201D130

Điểm trúng tuyển PT1: 20.50

Điểm trúng tuyển PT2: 20.00

Điểm trúng tuyển PT3: 25.00

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201D114

Điểm trúng tuyển PT1: 25.25

Điểm trúng tuyển PT2: 24.50

Điểm trúng tuyển PT3: 27.75

Công nghệ phần mềm

Mã ngành: 7480201D118

Điểm trúng tuyển PT1: 24.25

Điểm trúng tuyển PT2: 23.50

Điểm trúng tuyển PT3: 27.00

Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính

Mã ngành: 7480201D119

Điểm trúng tuyển PT1: 23.25

Điểm trúng tuyển PT2: 23.00

Điểm trúng tuyển PT3: 26.50

Quản lý kỹ thuật công nghiệp

Mã ngành: 7520103D131

Điểm trúng tuyển PT1: 22.00

Điểm trúng tuyển PT2: 20.00

Điểm trúng tuyển PT3: 25.00

Kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7520320D115

Điểm trúng tuyển PT1: 21.00

Điểm trúng tuyển PT2: 16.00

Điểm trúng tuyển PT3: 24.00

Kỹ thuật công nghệ hóa học

Mã ngành: 7520320D126

Điểm trúng tuyển PT1: 17.00

Điểm trúng tuyển PT2: 16.00

Điểm trúng tuyển PT3: 22.00

Máy tàu thủy

Mã ngành: 7520122D106

Điểm trúng tuyển PT1: 18.00

Điểm trúng tuyển PT2: 16.00

Điểm trúng tuyển PT3: 22.00

Nhóm ngành ngoại ngữ

Tiếng Anh thương mại

Mã ngành: 7220201D124

Điểm trúng tuyển PT1: 33.00

Điểm trúng tuyển PT2: 32.25

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201D125

Điểm trúng tuyển PT1: 33.25

Điểm trúng tuyển PT2: 32.25

Nhóm kinh tế & luật

Kinh tế vận tải biển

Mã ngành: 7840104D401

Điểm trúng tuyển PT1: 25.25

Điểm trúng tuyển PT2: 25.00

Kinh tế vận tải thủy

Mã ngành: 7840104D425

Điểm trúng tuyển PT1: 24.25

Điểm trúng tuyển PT2: 22.00

Logistics & chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7840104D407

Điểm trúng tuyển PT1: 26.25

Điểm trúng tuyển PT2: 25.75

Kinh tế ngoại thương

Mã ngành: 7340120D402

Điểm trúng tuyển PT1: 25.75

Điểm trúng tuyển PT2: 25.50

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101D403

Điểm trúng tuyển PT1: 24.75

Điểm trúng tuyển PT2: 24.50

Quản trị tài chính kế toán

Mã ngành: 7340101D404

Điểm trúng tuyển PT1: 24.25

Điểm trúng tuyển PT2: 24.00

Quản trị tài chính ngân hang

Mã ngành: 7340101D411

Điểm trúng tuyển PT1: 24.00

Điểm trúng tuyển PT2: 23.00

Luật hàng hải

Mã ngành: 7380101D120

Điểm trúng tuyển PT1: 23.25

Điểm trúng tuyển PT2: 22.00

Nhóm chương trình chất lượng cao

Điện tự động công nghiệp

Mã ngành: 7840104H401

Điểm trúng tuyển PT1: 21.00

Điểm trúng tuyển PT2: 18.00

Điểm trúng tuyển PT3: 23.50

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7340120H402

Điểm trúng tuyển PT1: 23.25

Điểm trúng tuyển PT2: 20.00

Điểm trúng tuyển PT3: 25.75

Kinh tế vận tải biển

Mã ngành: 7520216H105

Điểm trúng tuyển PT1: 23.50

Điểm trúng tuyển PT2: 23.00

Kinh tế ngoại thương

Mã ngành: 7480201H114

Điểm trúng tuyển PT1: 24.00

Điểm trúng tuyển PT2: 23.50

Nhóm chương trình tiên tiến

Kinh tế Hàng hải

Mã ngành: 7340101A403

Điểm trúng tuyển PT1: 22.75

Điểm trúng tuyển PT2: 21.00

Kinh doanh quốc tế và logistics

Mã ngành: 7840104A408

Điểm trúng tuyển PT1: 24.25

Điểm trúng tuyển PT2: 24.00

Quản lý kinh doanh và marketing

Mã ngành: 7340120A409

Điểm trúng tuyển PT1: 23.50

Điểm trúng tuyển PT2: 23.00

Nhóm chương trình lớp chọn

Điều khiển tàu biển

Mã ngành: 7840106S101

Điểm trúng tuyển PT1: 20.00

Điểm trúng tuyển PT2: 16.00

Điểm trúng tuyển PT3: 21.00

Khai thác máy tàu biển

Mã ngành: 7840106S102

Điểm trúng tuyển PT1: 16.00

Điểm trúng tuyển PT2: 15.00

Điểm trúng tuyển PT3: 20.00

Lời Kết: Trên đây là thông tin về điểm chuẩn Đại học Hàng hải chính thức do trang kênh tuyển sinh 24h.vn cập nhật.

Nội Dung Liên Quan:

  • Học Phí Đại Học Hàng Hải Mới Nhất
  • Đại Học Hàng Hải Tuyển Sinh

By: Minh Vũ

BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?

Tweet

TIN CÙNG CHUYÊN MỤC

  • Điểm chuẩn Đại học Hạ Long Năm 2023 Chính Thức Điểm chuẩn Đại học Hạ Long Năm 2023 Chính Thức
  • Điểm Chuẩn Đại học Sư Phạm Thái Nguyên 2023 Chính Thức Điểm Chuẩn Đại học Sư Phạm Thái Nguyên 2023 Chính Thức
  • Điểm Chuẩn Đại Học Hồng Đức 2023 Chính Thức Điểm Chuẩn Đại Học Hồng Đức 2023 Chính Thức
  • Điểm Chuẩn Trường Đại Học Y Dược Hải Phòng 2023 Chính Thức Điểm Chuẩn Trường Đại Học Y Dược Hải Phòng 2023 Chính Thức
  • Điểm Chuẩn Đại Học Tài Chính Quản Trị Kinh Doanh 2023 Điểm Chuẩn Đại Học Tài Chính Quản Trị Kinh Doanh 2023
  • Điểm Chuẩn Trường Đại Học Tây Bắc 2023 Chính Thức Điểm Chuẩn Trường Đại Học Tây Bắc 2023 Chính Thức

Bình Luận Của Bạn:

Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất

Giáo Viên Phụ trách .. Nhập họ tên đầy đủ Điện thoại liên hệ Thư điện tử

MỤC LỤC

Bài viết nổi bật

  • Sự Khác Biệt Giữa Lá Vừng Hàn Quốc Và Lá Tía Tô

    Sự Khác Biệt Giữa Lá Vừng Hàn Quốc Và Lá Tía Tô

  • Vi Cá Mập Là Gì? Làm Sao Để Nắm Bắt Nguồn Cung Cấp Chất Dinh Dưỡng

    Vi Cá Mập Là Gì? Làm Sao Để Nắm Bắt Nguồn Cung Cấp Chất Dinh Dưỡng

  • Nấm Linh Chi: Thần Dược Từ Thiên Nhiên Cho Sức Khỏe

    Nấm Linh Chi: Thần Dược Từ Thiên Nhiên Cho Sức Khỏe

  • Tàu Hủ Ky Là Gì? Tìm Hiểu Về Một Loại Thực Phẩm Đa Dạng

    Tàu Hủ Ky Là Gì? Tìm Hiểu Về Một Loại Thực Phẩm Đa Dạng

  • Wasabi Là Gì? Sự Đa Dạng Và Giá Trị Trong Ẩm Thực

    Wasabi Là Gì? Sự Đa Dạng Và Giá Trị Trong Ẩm Thực

Từ khóa » Trường đại Học Hàng Hải điểm Chuẩn 2021