Điểm Chuẩn Trường Đại Học Hàng Hải Việt Nam Năm 2021 - TrangEdu

Trường Đại học Hàng hải Việt Nam chính thức công bố điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Hàng hải Việt Nam năm 2023

Điểm chuẩn Đại học Hàng hải Việt Nam theo phương thức xét điểm thi THPT 2023 sẽ được cập nhật trước 17h00 ngày 22/08/2023.

I. Điểm sàn VIMARU năm 2023

Điểm sàn trường Đại học Hàng Hải Việt Nam theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:

TTTên chuyên ngànhĐiểm sàn 2023
1Điều khiển tàu biển20
2Khai thác máy tàu biển16
3Quản lý hàng hải20
4Điện tử viễn thông20
5Điện tự động giao thông vận tải16
6Điện tự động công nghiệp20
7Tự động hóa hệ thống điện20
8Máy tàu thủy16
9Thiết kế tàu và công trình ngoài khơi16
10Đóng tàu và công trình ngoài khơi16
11Máy & tự động hóa xếp dỡ16
12Kỹ thuật cơ khí20
13Kỹ thuật cơ điện tử20
14Kỹ thuật ô tô22
15Kỹ thuật nhiệt lạnh20
16Máy và tự động công nghiệp20
17Xây dựng công trình thủy16
18Kỹ thuật an toàn hàng hải16
19Xây dựng dân dụng và công nghiệp16
20Công trình giao thông và cơ sở hạ tầng16
21Kiến trúc và nội thất16
22Quản lý công trình xây dựng16
23Công nghệ thông tin22
24Công nghệ phần mềm22
25Kỹ thuật truyền thông và mạng máy tính22
26Quản lý kỹ thuật công nghiệp18
27Kỹ thuật môi trường16
28Kỹ thuật công nghệ hóa học16
29Tiếng Anh thương mại22
30Ngôn ngữ Anh22
31Kinh tế vận tải biển22
32Kinh tế vận tải thủy22
33Logistics và chuỗi cung ứng22
34Kinh tế ngoại thương22
35Quản trị kinh doanh22
36Quản trị tài chính kế toán22
37Quản trị tài chính ngân hàng22
38Luật hàng hải22
39Kinh tế vận tải biển (Chương trình chất lượng cao)22
40Kinh tế ngoại thương (Chương trình chất lượng cao)22
41Điện tự động công nghiệp (Chương trình chất lượng cao)18
42Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao)20
43Quản lý kinh doanh và Marketing22
44Kinh tế Hàng hải22
45Kinh doanh quốc tế & Logistics22
46Điều khiển tàu biển (Chọn)16
47Khai thác máy tàu biển (Chọn)16

II. Điểm chuẩn trường Đại học Hàng Hải Việt Nam năm 2023

1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT

Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Hàng hải Việt Nam năm 2023 như sau:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn học bạ
1Điều khiển tàu biển25
2Khai thác máy tàu biển24
3Quản lý hàng hải27.5
4Điện tử viễn thông26
5Điện tự động giao thông vận tải24
6Điện tự động công nghiệp26.5
7Tự động hóa hệ thống điện25.5
8Máy tàu thủy22
9Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi21
10Đóng tàu & công trình ngoài khơi21
11Máy & tự động hóa xếp dỡ23.25
12Kỹ thuật cơ khí25
13Kỹ thuật cơ điện tử25.75
14Kỹ thuật ô tô27.25
15Kỹ thuật nhiệt lạnh24.5
16Máy & tự động công nghiệp24
17Xây dựng công trình thủy22
18Kỹ thuật an toàn hàng hải23.5
19Xây dựng dân dụng & công nghiệp22
20Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng22
21Kiến trúc và nội thất22
22Quản lý công trình xây dựng25
23Công nghệ thông tin27.75
24Công nghệ phần mềm27
25Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính26.5
26Quản lý kỹ thuật công nghiệp25
27Kỹ thuật môi trường24
28Kỹ thuật công nghệ hóa học22
29Điện tự động công nghiệp (Chương trình chất lượng cao)24.5
30Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao)25.75
31Điều khiển tàu biển (Lớp chọn)23
32Khai thác máy tàu biển (Lớp chọn)22

2. Điểm chuẩn xét tuyển kết hợp

Điểm chuẩn trường Đại học Hàng hải Việt Nam xét theo phương thức xét tuyển kết hợp năm 2023 như sau:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn xét kết hợp
1Điều khiển tàu biển20
2Khai thác máy tàu biển17
3Quản lý hàng hải22
4Điện tử viễn thông21
5Điện tự động giao thông vận tải20
6Điện tự động công nghiệp21
7Tự động hóa hệ thống điện20
8Máy tàu thủy17
9Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi17
10Đóng tàu & công trình ngoài khơi17
11Máy & tự động hóa xếp dỡ19.5
12Kỹ thuật cơ khí19
13Kỹ thuật cơ điện tử19
14Kỹ thuật ô tô20
15Kỹ thuật nhiệt lạnh20
16Máy & tự động công nghiệp20
17Xây dựng công trình thủy17
18Kỹ thuật an toàn hàng hải17
19Xây dựng dân dụng & công nghiệp17
20Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng17
21Kiến trúc và nội thất17
22Quản lý công trình xây dựng19
23Công nghệ thông tin24
24Công nghệ phần mềm21.5
25Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính21.5
26Quản lý kỹ thuật công nghiệp20
27Kỹ thuật môi trường19
28Kỹ thuật công nghệ hóa học17
29Tiếng Anh thương mại (Điểm môn tiếng Anh nhân hệ số 2)32
30Ngôn ngữ Anh (Điểm môn tiếng Anh nhân hệ số 2)32.25
31Kinh tế vận tải biển24.25
32Kinh tế vận tải thủy23
33Logistics và chuỗi cung ứng25.25
34Kinh tế ngoại thương24.75
35Quản trị kinh doanh23.5
36Quản trị tài chính kế toán23
37Quản trị tài chính ngân hàng22.75
38Luật hàng hải22
39Kinh tế vận tải biển (Chương trình chất lượng cao)22.25
40Kinh tế ngoại thương (Chương trình chất lượng cao)22.75
41Điện tự động công nghiệp (Chương trình chất lượng cao)20
42Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao)21.5
43Quản trị kinh doanh và  Marketing (Chương trình tiên tiến)22.5
44Kinh tế hàng hải (Chương trình chất lượng cao)22
45Kinh doanh quốc tế & Logistics (Chương trình chất lượng cao)22.5
46Điều khiển tàu biển (Lớp chọn)18
47Khai thác máy tàu biển (Lớp chọn)17

3. Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT

Điểm chuẩn trường Đại học Hàng hải Việt Nam xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn
1Điều khiển tàu biển22
2Khai thác máy tàu biển20.5
3Quản lý hàng hải23.5
4Điện tử viễn thông22
5Điện tự động giao thông vận tải21
6Điện tự động công nghiệp23.75
7Tự động hóa hệ thống điện22.5
8Máy tàu thủy21
9Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi19.5
10Đóng tàu & công trình ngoài khơi18
11Máy & tự động hóa xếp dỡ21.5
12Kỹ thuật cơ khí21.5
13Kỹ thuật cơ điện tử23
14Kỹ thuật ô tô24
15Kỹ thuật nhiệt lạnh21.75
16Máy & tự động công nghiệp22.5
17Xây dựng công trình thủy18
18Kỹ thuật an toàn hàng hải20
19Xây dựng dân dụng & công nghiệp19
20Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng18
21Kiến trúc và nội thất19
22Quản lý công trình xây dựng21
23Công nghệ thông tin24.5
24Công nghệ phần mềm23.5
25Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính22.5
26Quản lý kỹ thuật công nghiệp22.75
27Kỹ thuật môi trường21.25
28Kỹ thuật công nghệ hóa học19
29Tiếng Anh thương mại (Điểm môn tiếng Anh nhân hệ số 2)32.25
30Ngôn ngữ Anh (Điểm môn tiếng Anh nhân hệ số 2)32.5
31Kinh tế vận tải biển24.5
32Kinh tế vận tải thủy23.5
33Logistics và chuỗi cung ứng25.75
34Kinh tế ngoại thương25
35Quản trị kinh doanh24
36Quản trị tài chính kế toán23.25
37Quản trị tài chính ngân hàng23
38Luật hàng hải22.5
39Kinh tế vận tải biển (Chương trình chất lượng cao)22.5
40Kinh tế ngoại thương (Chương trình chất lượng cao)23
41Điện tự động công nghiệp (Chương trình chất lượng cao)21
42Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao)22
43Quản trị kinh doanh và  Marketing (Chương trình tiên tiến)22.75
44Kinh tế hàng hải (Chương trình chất lượng cao)22.25
45Kinh doanh quốc tế & Logistics (Chương trình chất lượng cao)23
46Điều khiển tàu biển (Lớp chọn)19
47Khai thác máy tàu biển (Lớp chọn)18

III. Điểm chuẩn các năm liền trước

Điểm chuẩn năm 2022:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn
Điểm thi THPTHọc bạXét kết hợp
1Điều khiển tàu biển21.7524.7521
2Khai thác máy tàu biển1923.516
3Quản lý hàng hải23.7527.522
4Điện tử viễn thông232616
5Điện tự động giao thông vận tải202416
6Điện tự động công nghiệp23.7526.520
7Tự động hóa hệ thống điện23.7525.516
8Máy tàu thủy182216
9Thiết kế tàu và công trình ngoài khơi172116
10Đóng tàu và công trình ngoài khơi172016
11Máy và tự động hóa xếp dỡ19.523.2516
12Kỹ thuật cơ khí22.752516
13Kỹ thuật cơ điện tử23.7525.7516
14Kỹ thuật ô tô24.2527.2521
15Kỹ thuật nhiệt lạnh22.2524.516
16Máy và tự động công nghiệp22.52418
17Xây dựng công trình thủy171916
18Kỹ thuật an toàn hàng hải1823.516
19Xây dựng dân dụng và công nghiệp172216
20Công trình giao thông và cơ sở hạ tầng172216
21Kiến trúc và nội thất1719.516
22Quản lý công trình xây dựng20.52520
23Công nghệ thông tin25.2527.2524.5
24Công nghệ phần mềm24.252723.5
25Kỹ thuật truyền thông và mạng máy tính23.2526.523
26Quản lý kỹ thuật công nghiệp222520
27Kỹ thuật môi trường212416
28Kỹ thuật công nghệ hóa học172216
29Tiếng Anh thương mại (Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2)3332
30Ngôn ngữ Anh (Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2)33.2532.25
31Kinh tế vận tải biển25.2525
32Kinh tế vận tải thủy24.2522
33Logistics và chuỗi cung ứng26.2525.75
34Kinh tế ngoại thương25.7525.5
35Quản trị kinh doanh24.7524.5
36Quản trị tài chính kế toán24.2524
37Quản trị tài chính ngân hàng2423
38Luật hàng hải23.2522
39Kinh tế vận tải biển (Chương trình chất lượng cao)23.523
40Kinh tế ngoại thương2423.5
41Điện tự động công nghiệp (Chương trình chất lượng cao) 2123.518
42Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao) 23.2525.7520
43Quản lý kinh doanh và Marketing (Chương trình tiên tiến)23.523
44Kinh tế Hàng hải22.7521.5
45Kinh doanh quốc tế và Logistics (Chương trình tiên tiến)24.2524
46Điều khiển tàu biển (chọn)202116
47Khai thác máy tàu biển (chọn)162015

Điểm chuẩn năm 2021:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn 2021
1Điều khiển tàu biển21.5
2Khai thác máy tàu biển18.0
3Quản lý hàng hải24.0
4Điện tử viễn thông23.0
5Điện tự động giao thông vận tải18.0
6Điện tự động công nghiệp23.75
7Tự động hóa hệ thống điện22.4
8Máy tàu thủy18.0
9Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi14.0
10Đóng tàu & công trình ngoài khơi14.0
11Máy & tự động hóa xếp dỡ18.0
12Kỹ thuật cơ khí23.0
13Kỹ thuật cơ điện tử23.85
14Kỹ thuật ô tô24.75
15Kỹ thuật nhiệt lạnh22.25
16Máy & tự động công nghiệp21.35
17Xây dựng công trình thủy14.0
18Kỹ thuật an toàn hàng hải17.0
19Xây dựng dân dụng & công nghiệp16.0
20Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng14.0
21Kiến trúc và nội thất14.0
22Quản lý công trình xây dựng19.5
23Công nghệ thông tin25.15
24Công nghệ phần mềm24.5
25Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính23.75
26Quản lý kỹ thuật công nghiệp18.0
27Kỹ thuật môi trường20.0
28Kỹ thuật công nghệ hóa học14.0
29Tiếng Anh thương mại (T.A hệ số 2)34.75
30Ngôn ngữ Anh (T.A hệ số 2)34.25
31Kinh tế vận tải biển25.35
32Kinh tế vận tải thủy24.25
33Logistics và chuỗi cung ứng26.25
34Kinh tế ngoại thương25.75
35Quản trị kinh doanh25.0
36Quản trị tài chính kế toán24.5
37Quản trị tài chính ngân hàng24.4
38Luật hàng hải23.65
39Kinh tế vận tải biển – CLC23.35
40Kinh tế ngoại thương – CLC24.35
41Điện tự động công nghiệp – CLC19.5
42Công nghệ thông tin – CLC22.75
43Quản lý kinh doanh & Marketing – CTTT24.0
44Kinh tế hàng hải – CTTT22.15
45Kinh doanh quốc tế & Logistics – CTTT24.85
46Điều khiển tàu biển (Chọn)14.0
47Khai thác máy tàu biển (Chọn)14.0

Thí sinh trúng tuyển lưu ý:

  • Đến trường Đại học Hàng hải Việt Nam làm thủ tục xác nhận nhập học và nhập học theo thời gian hẹn trước để bảo đảm việc giãn cách phòng chóng dịch Covid-19 (Thời gian hẹn có thể tra cứu tại http://xettuyen.vimaru.edu.vn/2021/ketquaxettuyen
  • Để xác nhận nhập học và nhập học, thí sinh nộp bản chính giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021
  • Thí sinh không đến làm thủ tục trực tiếp có tjhể làm thủ tục xác nhận nhập học qua đường bưu điện. Giấy chứng nhận kết quả thi THPT bản chính gửi về địa chỉ Phòng Đào tạo – Trường Đại học Hàng hải Việt Nam số 484 Lạch Tray, Lê Chân, TP Hải Phòng. Điện thoại 0225 3735 138 / 3729690.

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Hàng hải Việt Nam các năm 2019, 2020 dưới đây:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn
20192020
1Điều khiển tàu biển1518
2Khai thác máy tàu biển1414
3Quản lý hàng hải14.7521
4Điện tử viễn thông15.518.75
5Điện tự động giao thông vận tải1414
6Điện tự động công nghiệp18.7524.75
7Tự động hóa hệ thống điện14.2518
8Máy tàu thủy1414
9Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi1414
10Đóng tàu & công trình ngoài khơi1414
11Máy & tự động hóa xếp dỡ14.514
12Kỹ thuật cơ khí17.519
13Kỹ thuật cơ điện tử18.2521.5
14Kỹ thuật ô tô20.2523.75
15Kỹ thuật nhiệt lạnh16.2518
16Máy & tự động công nghiệp1415
17Xây dựng công trình thủy1414
18Kỹ thuật an toàn hàng hải1414
19Xây dựng dân dụng & công nghiệp1414
20Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng1414
21Công nghệ thông tin20.2523
22Công nghệ phần mềm18.7521.75
23Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính1720.25
24Kỹ thuật môi trường1415
25Kỹ thuật công nghệ hóa học1414
26Quản lý công trình xây dựng1414
27Kiến trúc & nội thất2019
28Tiếng Anh thương mại27.7530
29Ngôn ngữ Anh27.529.5
30Kinh tế vận tải biển20.7523.75
31Kinh tế vận tải thủy1921.5
32Logistics & chuỗi cung ứng2225.25
33Kinh tế ngoại thương21.2524.5
34Quản trị kinh doanh2023.25
35Quản trị tài chính kế toán19.7522.75
36Quản trị tài chính ngân hàng19.2522
37Luật hàng hải1720.5
Chương trình Chất lượng cao
38Kinh tế vận tải biển/18
39Kinh tế ngoại thương/21
40Điện tự động công nghiệp/14
41Công nghệ thông tin/19
Chương trình tiên tiến
42Quản lý kinh doanh & Marketing/20
43Kinh tế Hàng hải/18
44Kinh doanh quốc tế & Logistics/21
Nhóm chương trình chọn
45Điều khiển tàu biển/14
46Khai thác máy tàu biển/14

Từ khóa » Trường đại Học Hàng Hải điểm Chuẩn 2021