Điểm Chuẩn Năm 2021 Theo Xét Kết Quả Thi TN THPT Của Trường Đại ...
Có thể bạn quan tâm
- Trang chủ
- Bản tin
- ĐẠI HỌC
- Cao đẳng
- Trung cấp
- THẠC SĨ
- VLVH
- Liên thông - Bằng 2
- LỚP 10
- ĐIỂM CHUẨN
- Đề thi - Đáp án
- ĐIỂM NHẬN HỒ SƠ ĐKXT
- XÉT TUYỂN NV BỔ SUNG
- Thủ tục - Hồ sơ tuyển sinh
- Quy chế đào tạo-tuyển sinh
- Chương trình đào tạo
Bản tin » Điểm chuẩn trúng tuyển
Điểm chuẩn năm 2021 theo xét kết quả thi TN THPT của Trường Đại học Hàng hải VN - Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Hàng hải Việt Nam thông báo điểm trúng tuyển đại học hệ chính quy năm 2021 đối với các thí sinh đã đăng ký xét tuyển vào Trường theo phương thức xét tuyển dựa trên điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021, cụ thể như sau:Chuyên ngành | Mã chuyên ngành | Tổ hợp Xét tuyển | Điểm trúng tuyển |
NHÓM KỸ THUẬT & CÔNG NGHỆ (28 Chuyên ngành) | |||
1. Điều khiển tàu biển | 7840106D101 | A00, A01 C01, D01 | 21.50 |
2. Khai thác máy tàu biển | 7840106D102 | 18.00 | |
3. Quản lý hàng hải | 7840106D129 | 24.00 | |
4. Điện tử viễn thông | 7520207D104 | 23.00 | |
5. Điện tự động giao thông vận tải | 7520216D103 | 18.00 | |
6. Điện tự động công nghiệp | 7520216D105 | 23.75 | |
7. Tự động hóa hệ thống điện | 7520216D121 | 22.40 | |
8. Máy tàu thủy | 7520122D106 | 18.00 | |
9. Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi | 7520122D107 | 14.00 | |
10. Đóng tàu & công trình ngoài khơi | 7520122D108 | 14.00 | |
11. Máy & tự động hóa xếp dỡ | 7520103D109 | 18.00 | |
12. Kỹ thuật cơ khí | 7520103D116 | 23.00 | |
13. Kỹ thuật cơ điện tử | 7520103D117 | 23.85 | |
14. Kỹ thuật ô tô | 7520103D122 | 24.75 | |
15. Kỹ thuật nhiệt lạnh | 7520103D123 | 22.25 | |
16. Máy & tự động công nghiệp | 7520103D128 | 21.35 | |
17. Xây dựng công trình thủy | 7580203D110 | 14.00 | |
18. Kỹ thuật an toàn hàng hải | 7580203D111 | 17.00 | |
19. Xây dựng dân dụng & công nghiệp | 7580201D112 | 16.00 | |
20. Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng | 7580205D113 | 14.00 | |
21. Kiến trúc & nội thất | 7580201D127 | 14.00 | |
22. Quản lý công trình xây dựng | 7580201D130 | 19.50 | |
23. Công nghệ thông tin | 7480201D114 | 25.15 | |
24. Công nghệ phần mềm | 7480201D118 | 24.50 | |
25. Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính | 7480201D119 | 23.75 | |
26. Quản lý kỹ thuật công nghiệp | 7520103D131 | 18.00 | |
27. Kỹ thuật môi trường | 7520320D115 | A00, A01 D01, D07 | 20.00 |
28. Kỹ thuật công nghệ hóa học | 7520320D126 | 14.00 | |
NHÓM NGOẠI NGỮ (02 Chuyên ngành) | |||
29. Tiếng Anh thương mại (TA hệ số 2) | 7220201D124 | D01, A01 D10, D14 | 34.75 |
30. Ngôn ngữ Anh (TA hệ số 2) | 7220201D125 | 34.25 | |
NHÓM KINH TẾ & LUẬT (08 Chuyên ngành) | |||
31. Kinh tế vận tải biển | 7840104D401 | A00, A01 C01, D01 | 25.35 |
32. Kinh tế vận tải thủy | 7840104D410 | 24.25 | |
33. Logistics & chuỗi cung ứng | 7840104D407 | 26.25 | |
34. Kinh tế ngoại thương | 7340120D402 | 25.75 | |
35. Quản trị kinh doanh | 7340101D403 | 25.00 | |
36. Quản trị tài chính kế toán | 7340101D404 | 24.50 | |
37. Quản trị tài chính ngân hàng | 7340101D411 | 24.40 | |
38. Luật hàng hải | 7380101D120 | 23.65 | |
NHÓM CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO (04 Chuyên ngành) | |||
39. Kinh tế vận tải biển (CLC) | 7840104H401 | A00, A01 C01, D01 | 23.35 |
40. Kinh tế ngoại thương (CLC) | 7340120H402 | 24.35 | |
41. Điện tự động công nghiệp (CLC) | 7520216H105 | 19.50 | |
42. Công nghệ thông tin (CLC) | 7480201H114 | 22.75 | |
NHÓM CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN (03 Chuyên ngành) | |||
43. Quản lý kinh doanh & Marketing | 7340101A403 | D15, A01 D07, D01 | 24.00 |
44. Kinh tế Hàng hải | 7840104A408 | 22.15 | |
45. Kinh doanh quốc tế & Logistics | 7340120A409 | 24.85 | |
NHÓM CHƯƠNG TRÌNH LỚP CHỌN (02 Chuyên ngành) | |||
46. Điều khiển tàu biển (Chọn) | 7840106S101 | A00, A01, C01, D01 | 14.00 |
47. Khai thác máy tàu biển (Chọn) | 7840106S102 | 14.00 |
Tin cùng chuyên mục
Điểm chuẩn năm 2021 theo xét kết quả thi TN THPT của Trường Đại học Hải Phòng Điểm chuẩn 2021 theo xét kết quả thi TN THPT của Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh Điểm chuẩn trúng tuyển năm 2021 của Trường Đại học Y Dược Thái Bình Điểm chuẩn năm 2021 theo xét điểm thi TN THPT của Trường Đại học Văn hóa Hà Nội Điểm chuẩn năm 2021 theo xét kết quả thi THPT của Trường Đại học Thủ Đô Hà Nội Điểm chuẩn năm 2021 theo xét kết quả thi TN THPT của Trường Đại học Y tế Công cộng Điểm chuẩn trúng tuyển năm 2021 vào Trường Đại học Y Hà Nội Điểm chuẩn 2021 theo xét kết quả thi TN THPT của Trường Đại học Phenikaa Điểm chuẩn 2021 theo xét kết quả thi TN THPT của Trường Đại học Nội vụ Hà Nội Điểm chuẩn năm 2021 theo xét kết quả thi TN THPT của Trường Đại học Mở Hà Nội Điểm chuẩn năm 2021 theo xét kết quả thi TN THPT của Trường Đại học Luật Hà Nội Điểm chuẩn năm 2021 theo xét kết quả thi TN THPT của Trường Đại học Mỏ Địa chất Hà Nội Điểm chuẩn năm 2021 theo xét kết quả thi TN THPT của Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội Điểm chuẩn năm 2021 theo xét kết quả thi TN THPT của Trường ĐH Khoa học và Công nghệ Hà Nội Điểm chuẩn năm 2021 theo xét kết quả thi TN THPT của Trường Đại học Hà Nội- Tuyển sinh theo ngành học
- Tìm hiểu ngành nghề
- Danh mục ngành nghề
- Chương trình Quốc tế
- TRA ĐIỂM THI THPT 2024
Bản quyền 2008 - 2024 @ Thongtintuyensinh.vnHosting @ MinhTuan Trang chủ Giới thiệu Liên hệ Về đầu trang
Từ khóa » Trường đại Học Hàng Hải điểm Chuẩn 2021
-
Điểm Chuẩn Đại Học Hàng Hải Việt Nam 2021-2022 Chính Xác
-
Điểm Chuẩn Trường Đại Học Hàng Hải Việt Nam Năm 2021 Chỉ Từ 14 ...
-
Xem điểm Chuẩn đại Học Hàng Hải Hải Phòng 2022 Chính Xác Nhất
-
Điểm Chuẩn Đại Học Hàng Hải Việt Nam 2021 Mới Nhất
-
[2021] Thông Báo Kết Quả Xét Tuyển Dựa Trên Kết Quả Học Tập & Rèn ...
-
ĐIỂM TRÚNG TUYỂN ĐẠI HỌC/CAO ĐẲNG
-
TUYỂN SINH 2022 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI VIỆT NAM
-
Điểm Chuẩn Trường Đại Học Hàng Hải Việt Nam Năm 2021 - TrangEdu
-
Nhiều Ngành Của Đại Học Hàng Hải Việt Nam Có điểm Sàn Là 22
-
Điểm Chuẩn Đại Học Hàng Hải Năm 2022 Chính Thức
-
Điểm Chuẩn Đại Học Hàng Hải Năm 2021 - Thi Tuyen Sinh – ICAN
-
Điểm Chuẩn Đại Học Hàng Hải Năm 2022 - Hocmai
-
Điểm Chuẩn Đại Học Hàng Hải Năm 2022 - Thủ Thuật
-
Trường ĐH Hàng Hải Việt Nam Công Bố điểm Nhận Hồ Sơ Xét Tuyển ...