điểm Chuẩn đại Học Nông Lâm Tp.hcm 2022 - Diễn Đàn Tuyển Sinh 24h

  • Connect with us:
  • Hợp tác tuyển sinh Liên hệ quảng cáo Chính sách bảo mật
  • tin tức giáo dục
  • danh mục
logo
  • Các Trường Đại Học
  • Liên Thông Đại Học
  • Đại Học Từ Xa
  • Cao Đẳng Online
  • Chứng Chỉ Sơ Cấp
  • Khoá Học Nấu Ăn
  • Tìm Hiểu Ngành Nghề
  • Điểm Chuẩn Đại Học
  • Khối Thi Đại Học
×

Danh sách các trường Đại học theo khu vực

  • Khu vực Hà Nội
  • Khu vực TP.HCM
  • Khu vực Miền Bắc
  • Khu vực Miền Trung
  • Khu vực Miền Nam
Đóng ×

Danh sách các trường Đại học theo khu vực

  • Đại học khu vực Hà Nội
  • Đại học khu vực TP.HCM
  • Đại học khu vực Miền Bắc
  • Đại học khu vực Miền Trung
  • Đại học khu vực Miền Nam
Đóng ×

Danh sách các trường Cao Đẳng theo khu vực

  • Cao đẳng khu vực Hà Nội
  • Cao đẳng khu vực TP.HCM
  • Cao đẳng khu vực Miền Bắc
  • Cao đẳng khu vực Miền Trung
  • Cao đẳng khu vực Miền Nam
  • Cao đẳng Nghề
Đóng ×

Danh sách các trường Trung Cấp theo khu vực

  • Trung Cấp khu vực Hà Nội
  • Trung Cấp khu vực TP.HCM
  • Trung Cấp khu vực Miền Bắc
  • Trung Cấp khu vực Miền Trung
  • Trung Cấp khu vực Miền Nam
Đóng

Các Chuyên Mục Khác

  • Khối thi
  • Mùa thi
  • Tin tức liên thông
  • Tìm Hiểu Ngành Nghề
  • Văn Hoá Ẩm Thực
  • Các Khoá Học Nấu Ăn
  • Đào Tạo Nấu Ăn
  • Tin Giáo dục

  • Đại Học
    • Khu Vực TP. Hà Nội
    • Khu Vực TP. HCM
    • Khu Vực Miền Bắc
    • Khu Vực Miền Trung
    • Khu Vực Miền Nam
    • Các Trường Công An, Quân Đội
  • Liên Thông
  • Đại Học Từ Xa
  • Cao Đẳng Online
  • Trung Cấp Online
  • Ngành Nghề
  • Điểm Chuẩn
    • Khu Vực Hà Nội
    • Khu Vực Tp.HCM
    • Khu Vực Miền Bắc
    • Khu Vực Miền Trung
    • Khu Vực Miền Nam
    • Dự Kiến Điểm Chuẩn
  • Tin Tức
    • Khối Thi
    • Mùa thi
    • THPT
    • Tin Tức Liên Thông
  • Học Nấu Ăn
    • Các Khoá Học Nấu Ăn
    • Cao Đẳng Nấu Ăn
    • Chứng Chỉ Nấu Ăn
    • Trung Cấp Nấu Ăn
    • Văn Hoá Ẩm Thực
  • Chứng chỉ
Điểm Chuẩn Đại Học Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh 2025

Trường Đại Học Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh đã chính thức công bố điểm chuẩn 2023 hệ đại học chính quy. Thông tin chi tiết các bạn hãy xem tại bài viết này.

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM:

  1. Cao Đẳng Nấu Ăn Hà Nội Xét Học Bạ 2025
  2. Các Trường Tuyển Sinh Liên Thông Đại Học 2025
  3. TOP Các Trường Tuyển Sinh Đại Học Từ Xa 2025

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HỒ CHÍ MINH XÉT THEO ĐIỂM THI THPTQG 2023

THÔNG TIN CÁC NGÀNH XÉT TUYỂN

Mã ngành học: 51140201

Tên chương trình đào tạo: Giáo dục Mầm non (Trình độ Cao đẳng)

Tổ hợp môn: M00

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 17

Lĩnh vực: Khoa học Giáo dục và Đào tạo Giáo viên

Mã ngành học: 7140201

Tên chương trình đào tạo: Giáo dục Mầm non (Trình độ Đại học)

Tổ hợp môn: M00

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 19

Mã ngành học: 7140215

Tên chương trình đào tạo: Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp

Tổ hợp môn: A00, A01.B00, D08

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 19

Lĩnh vực: Nhân văn

Mã ngành học: 7220201

Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Anh

Tổ hợp môn: A01, D01, D14, D15

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 23

Mã ngành học: 722020 IN

Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Anh (Phân hiệu Ninh Thuận)

Tổ hợp môn: A01, D01, D14, D15

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15

Lĩnh vực: Khoa học Xã hội và Hành vi

Mã ngành học: 7310101

Tên chương trình đào tạo: Kinh tế

Tổ hợp môn: A00, A01,D01

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 22,25

Lĩnh vực: Kinh doanh và Quản lý

Mã ngành học: 7340101

Tên chương trình đào tạo: Quản trị kinh doanh

Tổ hợp môn: A00, A01, D01

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 22,25

Mã ngành học: 7340101C

Tên chương trình đào tạo: Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao)

Tổ hợp môn: AOO, A01, D01

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 22,25

Mã ngành học: 7340101G

Tên chương trình đào tạo: Quản trị kinh doanh (Phân hiệu Gia Lai)

Tổ hợp môn: A00, A01, D01

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15

Mã ngành học: 7340101N

Tên chương trình đào tạo: Quản trị kinh doanh (Phân hiệu Ninh Thuận)

Tổ hợp môn: A00, A01, D01

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15

Mã ngành học: 7340116

Tên chương trình đào tạo: Bất động sản

Tổ hợp môn: A00, A01, A04, D01

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 20

Mã ngành học: 7340116G

Tên chương trình đào tạo: Bất động sản (Phân hiệu Gia Lai)

Tổ hợp môn: A00, A01.A04, D01

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15

Mã ngành học: 7340301

Tên chương trình đào tạo: Kế toán

Tổ hợp môn: A00, A01, D01

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 23

Mã ngành học: 7340301G

Tên chương trình đào tạo: Kế toán (Phân hiệu Gia Lai)

Tổ hợp môn: A00, A01, D01

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15

Mã ngành học: 7340301N

Tên chương trình đào tạo: Kế toán (Phân hiệu Ninh Thuận)

Tổ hợp môn: A00, A01, D01

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15

Lĩnh vực: Khoa học sự sống

Mã ngành học: 7420201

Tên chương trình đào tạo: Công nghệ sinh học

Tổ hợp môn: A00, A02, B00

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 22,25

Mã ngành học: 7420201C

Tên chương trình đào tạo: Công nghệ sinh học (Chất lượng cao)

Tổ hợp môn: A01, D07, D08

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 22,25

Mã ngành học: 7420201G

Tên chương trình đào tạo: Công nghệ sinh học (Phân hiệu Gia Lai)

Tổ hợp môn: A00, A02, B00

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15

Lĩnh vực: Khoa học tự nhiên

Mã ngành học: 7440301 1 Khoa học môi trường

Tên ngành:

Tổ hợp môn: A00, A01,B00, D07

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 16

Lĩnh vực: Máy tính và Công nghệ thông tin

Mã ngành học: 7480104

Tên chương trình đào tạo: Hệ thống thông tin

Tổ hợp môn: A00, A01, D07

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 21,5

Mã ngành học: 7480201

Tên chương trình đào tạo: Công nghệ thông tin

Tổ hợp môn: A00, A01.D07

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 23

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP.HCM 2023

Đang cập nhật....

Tên Ngành Điểm Chuẩn
Ngành Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp Đang cập nhật
Ngành Ngôn ngữ Anh Đang cập nhật
Ngành Kinh tế Đang cập nhật
Ngành Quản trị kinh doanh Đang cập nhật
Ngành Quản trị kinh doanh Đang cập nhật
Ngành Bất động sản Đang cập nhật
Ngành Kế toán Đang cập nhật
Ngành Công nghệ sinh học Đang cập nhật
Ngành Công nghệ sinh học Đang cập nhật
Ngành Khoa học môi trường Đang cập nhật
Ngành Hệ thống thông tin Đang cập nhật
Ngành Công nghệ thông tin Đang cập nhật
Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí Đang cập nhật
Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí Đang cập nhật
Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử Đang cập nhật
Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô Đang cập nhật
Ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt Đang cập nhật
Ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học Đang cập nhật
Ngành Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo Đang cập nhật
Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Đang cập nhật
Ngành Kỹ thuật môi trường Đang cập nhật
Ngành Kỹ thuật môi trường Đang cập nhật
Ngành Công nghệ thực phẩm Đang cập nhật
Ngành Công nghệ thực phẩm Đang cập nhật
Ngành Công nghệ thực phẩm Đang cập nhật
Ngành Công nghệ chế biến thủy sản Đang cập nhật
Ngành Công nghệ chế biến lâm sản Đang cập nhật
Ngành Chăn nuôi Đang cập nhật
Ngành Nông học Đang cập nhật
Ngành Bảo vệ thực vật Đang cập nhật
Ngành Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan Đang cập nhật
Ngành Kinh doanh nông nghiệp Đang cập nhật
Ngành Phát triển nông thôn Đang cập nhật
Ngành Lâm học Đang cập nhật
Ngành Lâm nghiệp đô thị Đang cập nhật
Ngành Quản lý tài nguyên rừng Đang cập nhật
Ngành Nuôi trồng thủy sản Đang cập nhật
Ngành Thú y Đang cập nhật
Ngành Thú y Đang cập nhật
Ngành Quản lý tài nguyên và môi trường Đang cập nhật
Ngành Quản lý đất đai Đang cập nhật
Ngành Tài nguyên và du lịch sinh thái Đang cập nhật
Ngành Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên Đang cập nhật

THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP.HCM 2021

Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2021:

Ngành học Mã ngành Tổng chỉ tiêu Tổ hợp môn xét tuyển Điểm chuẩn
NLS – Trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh (Cơ sở chính)
Chăn nuôi 7620105 150 A00, B00, D07, D08 18,25
Thú y 7640101 180 A00, B00, D07, D08 24,50
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203 60 A00, A01, D07 22,50
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201 120 A00, A01, D07 22,00
Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo 7519007 40 A00, A01, D07 16,00
Công nghệ kỹ thuật nhiệt 7510206 60 A00, A01, D07 20,00
Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 100 A00, A01, D07 23,50
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7520216 60 A00, A01, D07 23,00
Công nghệ kỹ thuật hóa học 7510401 160 A00, A01, B00, D07 22,25
Công nghệ thực phẩm 7540101 260 A00, A01, B00, D08 23,00
Công nghệ thông tin 7480201 200 A00, A01, D07 24,25
Công nghệ sinh học 7420201 155 A00, A02, B00 22,75
Kế toán 7340301 80 A00, A01, D01 24,25
Kinh doanh nông nghiệp 7620114 75 A00, A01, D01 21,00
Kinh tế 7310101 150 A00, A01, D01 23,50
Phát triển nông thôn 7620116 60 A00, A01, D01 16,00
Quản trị kinh doanh 7340101 170 A00, A01, D01 24,50
Công nghệ chế biến lâm sản 7549001 155 A00, A01, B00, D01 16,00
Lâm học 7620201 80 A00, B00, D01, D08 16,00
Lâm nghiệp đô thị 7620202 40 A00, B00, D01, D08 16,00
Quản lý tài nguyên rừng 7620211 60 A00, B00, D01, D08 16,00
Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên 7859007 120 A00, B00, D07, D08 16,00
Hệ thống thông tin 7480104 40 A00, A01, D07 23,25
Khoa học môi trường 7440301 80 A00, A01, B00, D07 16,00
Kỹ thuật môi trường 7520320 80 A00, A01, B00, D07 16,00
Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 110 A00, A01, B00, D07 17,00
Tài nguyên và Du lịch sinh thái 7859002 40 A00, B00, D01, D08 17,00
Ngôn ngữ Anh (*) 7220201 100 A01, D01, D14, D15 26,00
Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp 7140215 45 A00, A01, B00, D08 19,00
Bảo vệ thực vật 7620112 85 A00, B00, D08 19,00
Nông học 7620109 210 A00, B00, D08 17,00
Bất động sản 7340116 90 A00, A01, D01 22,75
Quản lý đất đai 7850103 160 A00, A01, D01 21,75
Công nghệ chế biến thủy sản 7540105 75 A00, B00, D07, D08 16,00
Nuôi trồng thủy sản 7620301 170 A00, B00, D07, D08 16,00
Chương trình tiên tiến
Thú y 7640101T 30 A00, B00, D07, D08 25,00
Công nghệ thực phẩm 7540101T 60 A00, A01, B00, D08 23,00
Chương trình chất lượng cao
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201C 30 A00, A01, D07 17,00
Công nghệ thực phẩm 7540101C 60 A00, A01, B00, D08 20,00
Công nghệ sinh học 7420201C 30 A01, D07, D08 18,00
Quản trị kinh doanh 7340101C 50 A00, A01, D01 23,25
Kỹ thuật môi trường 7520320C 30 A00, A01, B00, D07 16,00

NLG - Phân Hiệu Đại Học Nông Lâm Tp. Hồ Chí Minh tại Gia Lai:

Ngành học Mã ngành Tổng chỉ tiêu Tổ hợp môn xét tuyển Điểm chuẩn
Thú y 7640101G 50 A00, B00, D07, D08 16
Công nghệ thông tin 7480201G 50 A00, A01, D07 15
Công nghệ thực phẩm 7540101G 50 A00, A01, B00, D08 15
Kế toán 7340301G 40 A00, A01, D01 15
Quản trị kinh doanh 7340101G 40 A00, A01, D01 15
Lâm học 7620201G 50 A00, B00, D01, D08 15
Nông học 7620109G 50 A00, B00, D08 15
Quản lý đất đai 7850103G 40 A00, A01, D01 15

NLN - Phân Hiệu Đại Học Nông Lâm Tp. Hồ Chí Minh tại Ninh Thuận:

Ngành học Mã ngành Tổng chỉ tiêu Tổ hợp môn xét tuyển Điểm chuẩn
Thú y 7640101N 40 A00, B00, D07, D08 16
Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo 7519007N 40 A00, A01, D07 15
Công nghệ thông tin 7480201N 40 A00, A01, D07 15
Kế toán 7340301N 40 A00, A01, D01 15
Quản trị kinh doanh 7340101N 40 A00, A01, D01 15
Ngôn ngữ Anh (*) 7220201N 40 A01, D01, D14, D15 15
Tài nguyên và Du lịch sinh thái 7859002N 40 A00, B00, D01, D08 15
Nông học 7620109N 40 A00, B00, D08 15
Quản lý đất đai 7850103N 40 A00, A01, D01 15
Nuôi trồng thủy sản 7620301N 40 A00, B00, D07, D08 15
Giáo dục mầm non (Hệ cao đẳng) 51140201 118 M00 17

Điểm Chuẩn Xét Học Bạ 2021:

-Các khối xét tuyển:

  • Khối A00: Toán, Vật lý, Hóa học.
  • Khối A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh.
  • Khối A02: Toán, Vật lý, Sinh học.
  • Khối B00: Toán, Hóa học, Sinh học.
  • Khối D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh.
  • Khối D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh.
  • Khối D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh.
  • Khối D14: Ngữ Văn, Lịch Sử, Tiếng Anh.
  • Khối D15: Ngữ Văn, Địa lý, Tiếng Anh.

Điểm Chuẩn Xét Điểm Thi Đánh Giá Năng Lực 2021 - ĐHQG Tp. HCM Tổ Chức:

\

Lưu ý: Ngành sư phạm kỹ thuật nông nghiệp ngoài đáp ứng điểm số trên còn phải có học lực lớp 12 loại Khá trở lên, hoặc điểm thi tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.

điểm chuẩn đại học nông lâm tphcm
Thông Báo Điểm Chuẩn Đại Học Nông Lâm TP.HCM

THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP.HCM 2020

Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2020:

Điểm Chuẩn Hình Thức Xét Học Bạ:

Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp A00, A01, B00, B08 21,7
Quản trị kinh doanh A00, A01, D01 25,9
Kế toán A00, A01, D01 25,7
Công nghệ sinh học A00, A02, B00 26,6
Khoa học môi trường A00, A01, B00, D07 22
Bất động sản A00, A02, A04, D01 20,8
Công nghệ thông tin A00, A01, D07 24,9
Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00, A01, D07 23,9
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00, A0, D07 24,2
Công nghệ kỹ thuật Ôtô A00, A01, D07 25,3
Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00, A01, D07 21,9
Công nghệ kỹ thuật hóa học A00, A01, B00, D07 24,9
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00, A01, D07 24,1
Kỹ thuật môi trường A00, A01, B00, D07 22,6
Công nghệ thực phẩm A00, 01, B00, D08 26,2
Công nghệ chế biến thủy sản A00, B00, D07, D08 23
Công nghệ chế biến lâm sản A00, A01, B00, D01 19
Chăn nuôi A00, B00, D07, D08 21,4
Nông học A00, B00, D08 22
Bảo vệ thực vật A00, B00, D08 23,3
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan A00, B00, D07, D08 20
Kinh doanh nông nghiệp A00, A01, D01 21,1
Phát triển nông thôn A00, A01, D01 20
Lâm học A00, B00, D01, D08 19
Quản lý tài nguyên rừng A00, B00, D01, D08 19
Nuôi trồng thủy sản A00, B00, D07, D08 20
Thú y A00, B00, D07, D08 27
Ngôn ngữ Anh (*) A01, D01, D14, D15 25,4
Kinh tế A00, A01, D01 24,5
Quản lý đất đai A00, A01, A04, D01 22,1
Hệ thống thông tin A00, A01, D07 20
Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo A00, A01, D07 21
Lâm nghiệp đô thị A00, B00, D01, B08 19
Quản lý tài nguyên và môi trường A00, A01, B00, D07 23,3
Tài nguyên và du lịch sinh thái A00, B00, B08, D01 20
Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên A00, B00, B08, D07 21,3
Chương Trình Tiên Tiến
Công nghệ thực phẩm A00, A01, B00, B08 23,5
Thú y A00, B00, B08, D07 27
Chương Trình Đào Tạo Chất Lượng Cao
Quản trị kinh doanh A00, A01 D01 24,2
Công nghệ sinh học A01, B08, D07 23,8
Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00, A01, D07 22,3
Kỹ thuật môi trường A00, A01, B00, D07 20
Công nghệ thực phẩm A00, A01, B00, D08 23,8

Điểm Chuẩn Trường Đại Học Nông Lâm Tp. HCM Phân Hiệu Gia Lai:

Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
Quản trị kinh doanh A00, A01, D01 18
Kế toán A00, A01, D01 18
Bất động sản A00, A02, A04, D01 18
Công nghệ thông tin A00, A01, D07 18
Công nghệ thực phẩm A00, A01, B00, D08 18
Nông học A00, B00, D08 18
Lâm học A00, B00, D01, D08 18
Thú y A00, B00, D07, D08 18

Điểm Chuẩn Trường Đại Học Nông Lâm Tp. HCM Phân Hiệu Ninh Thuận:

Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
Quản trị kinh doanh A00, A01, D01 18
Kế toán A00, A01, D01 18
Nông học A00, B00, D08 18
Nuôi trồng thủy sản A00, B00, D07, D08 18
Thú y A00, B00, D07, D08 18
CNKT Năng lượng tái tạo A00, A01, D07 18
Tài nguyên và du lịch sinh thái A00, B00, B08, D01 18
Bất động sản A00, A02, A04, D01 18

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. Hồ Chí Minh 2019

Cụ thể điểm chuẩn Trường Đại Học Nông Lâm TP. HCM như sau:

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp

A00, A01, B00, D08

17

Quản trị kinh doanh

A00, A01, D01

18.5

Kế toán

A00, A01, D01

18.25

Công nghệ sinh học

A00, A02, B00

19.15

Bản đồ học

A00, A01, D07

18

Khoa học môi trường

A00, A01, B00, D07

17

Công nghệ thông tin

A00, A01, D07

18.15

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

A00, A01, D07

17.5

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

A00, A0, D07

18

Công nghệ kỹ thuật Ôtô

A00, A01, D07

19

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

A00, A01, D07

17

Công nghệ kỹ thuật hóa học

A00, A01, B00, D07

18.25

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

A00, A01, D07

17.5

Kỳ thuật môi trường

A00, A01, B00, D07

17

Công nghệ thực phẩm

A00, 01, B00, D08

18.75

Công nghệ chế biến thủy sản

A00, B00, D07, D08

17

Công nghệ chế biến lâm sản

A00, A01, B00, D01

16

Chăn nuôi

A00, B00, D07, D08

17

Nông học

A00, B00, D08

18

Bảo vệ thực vật

A00, B00, D08

18

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

A00, B00, D07, D08

17

Kinh doanh nông nghiệp

A00, A01, D01

16.5

Phát triển nông thôn

A00, A01, D01

16

Lâm học

A00, B00, D01, D08

16

Quản lý tài nguyên rừng

A00, B00, D01, D08

16

Nuôi trồng thủy sản

A00, B00, D07, D08

17

Thú y

A00, B00, D07, D08

19.6

Ngôn ngữ Anh (*)

A01, D01, D14, D15

20

Kinh tế

A00, A01, D01

17.5

Quản lý đất đai

A00, A01, A04, D01

17

Công nghệ thực phẩm

A00, A01, B00, D08

18

Thú y

A00, B00, D07, D08

19.6

Chương trình đào tạo chất lượng cao

---

Quản trị kinh doanh

A00, A01 D01

18

Công nghệ kỹ thuật cơ khi

A00, A01, D07

17

Kỹ thuật môi trường

A00, A01, B00, D07

17

Công nghệ thực phẩm

A00, A01, B00, D08

18

Chương trình đào tạo cử nhân quốc tế

---

Kinh doanh

A00, A01, D01

16.75

Thương mại

A00, A01, D01, D07

16.75

Công nghệ sinh học

A00, A02, B00

16

Quản lý và kinh doanh nông nghiệp

A00, A01, D01

16

PHÂN HiệU GIA LAI

---

Kế toán

A00, A01, D01

15

Công nghệ thực phẩm

A00, A01, B00, D08

15

Nông học

A00, B00, D08

15

Lâm học

A00, B00, D01, D08

15

Thú y

A00, B00, D07, D08

15

Quản lý tài nguyên và môi trường

A00, A01, B00, D07

15

Quản lý đất đai

A00, A01, A04, D01

15

PHÂN HIỆU NINH THUẬN

---

Quản trị kinh doanh

A00, A01, D01

15

Công nghệ thực phẩm

A00, A01, B00, D08

15

Công nghệ chế biến lâm sản

A00, A01, B00, D01

15

Nông học

A00, B00, D08

15

Nuôi trồng thủy sản

A00, B00, D07, D08

15

Thú y

A00, B00, D07, D08

15

Chăn nuôi

A00, B00, D07, D08

15

Ngôn ngừ Anh (*)

A01, D01, D14, D15

15

-Các thí sinh trúng tuyển trường Đại Học Nông Lâm TP. HCM có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách :

-Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ: KP6, Thủ Đức, Hồ Chí Minh. Số điện thoại: 028 3896 6780.

🚩Đại Học Nông Lâm Thành Phố Hồ Chí Minh Tuyển Sinh Năm 2021.

PL.

BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?

Tweet

TIN LIÊN QUAN

xem toàn bộ

Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm Thể Dục Thể Thao TP. Hồ Chí Minh 2025

Điểm Chuẩn Đại Học Sân Khấu Điện Ảnh Tp. Hồ Chí Minh 2025

Điểm Chuẩn Đại Học Ngoại Thương Cơ Sở 2 TP Hồ Chí Minh 2025

Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghệ Thông Tin- ĐHQG TP.HCM 2025

Điểm Chuẩn Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông - Cơ Sở TP HCM 2025

Điểm Chuẩn Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng 2025

Điểm Chuẩn Đại Học Tôn Đức Thắng 2025

Điểm Chuẩn Đại Học Ngoại Ngữ- Tin Học Tp. Hồ Chí Minh 2025

Điểm Chuẩn Đại Học Quốc Tế- ĐHQG TP. Hồ Chí Minh 2025

Điểm Chuẩn Đại Học Cần Thơ 2025

Bình Luận Của Bạn:

Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất

Giáo Viên Phụ trách .. Nhập họ tên đầy đủ Điện thoại liên hệ Thư điện tử

ĐĂNG Ký HỌC CAO ĐẲNG ONLINE

Cao Đẳng, Trung Cấp Online

--chọn trình độ-- Đã Tốt Nghiệp Cấp 2 (THCS ) Đã Tốt Nghiệp Cấp 3 ( THPT ) Đã Tốt Nghiệp Trung Cấp Đã Tốt Nghiệp Cao Đẳng Đã Tốt Nghiệp Đại Học --chọn chương trình học-- Trung Cấp Online Cao Đẳng Online Đại Học Online

THÔNG TIN TUYỂN SINH

  • Bảng Xếp Hạng Các Trường Đại Học Ở Việt Nam - Mới Nhất

  • 108 Trường Đại Học Có Ngành Công Nghệ Thông Tin Tại Việt Nam

  • Hướng Dẫn Xác Nhận Và Làm Thủ Tục Nhập Học Đại Học Hàng Hải Việt Nam

  • Hướng Dẫn Xác Nhận Và Làm Thủ Tục Nhập Học Đại Học Quốc Tế - ĐHQG TP HCM

  • Học Liên Thông Sư Phạm Hà Nội Sự Lựa Chọn Tốt Nhất

CÁC TRƯỜNG LIÊN THÔNG

  • ĐẠI HỌC NÔNG LÂM: Xét Tuyển Đại Học...

  • ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP: Xét Tuyển...

  • ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN: Xét Tuyển Đại Học...

  • ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN: Xét Tuyển...

  • ĐẠI HỌC MỞ HÀ NỘI: Xét Tuyển Đại...

  • Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông:...

Để có thể chủ động hơn trong liên hệ với các thầy, cô. Bạn hãy like share và nhắn tin tại fanpage của nhà trường để được tư vấn nhiều hơn!

Đóng Về trang chủ Đóng Về trang chủ

Từ khóa » Bảng điểm Trường đại Học Nông Lâm