Xem điểm Chuẩn Đại Học Nông Lâm Huế 2022 Chính Thức

Nội dung bài viết

  1. Điểm chuẩn ĐH Nông Lâm Huế năm 2023
    1. Điểm chuẩn trường Đại học Nông Lâm Huế 2023 xét theo điểm thi
    2. Điểm chuẩn học bạ Đại học Nông Lâm Huế 2023
  2. Điểm chuẩn ĐH Nông Lâm Huế năm 2022
    1. Điểm chuẩn đại học Nông Lâm Huế 2022 xét theo điểm thi
    2. Điểm sàn đại học Nông Lâm Huế năm 2022
    3. Điểm chuẩn đại học Nông Lâm Huế 2022 xét theo kết quả học bạ
  3. ​​​​​​​Điểm chuẩn Đại học Nông Lâm Huế 2021
    1. Điểm chuẩn trường ĐH Nông Lâm Huế xét theo điểm thi THPT 2021
    2. Điểm chuẩn trường ĐH Nông Lâm Huế 2021 xét tuyển bổ sung
    3. Điểm sàn đại học Nông Lâm Huế 2021
    4. Điểm chuẩn xét theo phương thức học bạ
  4. Điểm chuẩn Đại học Nông Lâm Huế 2020
    1. Điểm chuẩn xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2020​​​​​​​
  5. ​​​​​​​Điểm chuẩn Đại học Nông Lâm Huế 2019
    1. Điểm chuẩn xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2019​​​​​​​

Xem ngay bảng điểm chuẩn 2023 Đại học Nông Lâm - Đại học Huế - điểm chuẩn HUAF được chuyên trang của chúng tôi cập nhật sớm nhất. Điểm chuẩn xét tuyển các ngành được đào tạo tại Đại học Nông Lâm - Đại học Huế năm học 2023-2024 cụ thể như sau:

  • Xem điểm chuẩn Đại học Công nghệ TPHCM 2021 chính thức
  • Xem điểm chuẩn đại học Công Nghệ Miền Đông 2021 chính xác nhất
  • Xem điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Thực phẩm TPHCM 2021 chính thức

Điểm chuẩn ĐH Nông Lâm Huế năm 2023

Đại học Nông Lâm - Đại học Huế (mã trường DHL) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn trường Đại học Nông Lâm Huế 2023 xét theo điểm thi

Điểm chuẩn trường Đại học Nông Lâm Huế 2023 xét theo điểm thi

Điểm chuẩn trường Đại học Nông Lâm Huế 2023 xét theo điểm thi

Điểm chuẩn học bạ Đại học Nông Lâm Huế 2023

Điểm chuẩn học bạ đại học Nông Lâm Huế 2023

Điểm chuẩn học bạ đại học Nông Lâm Huế 2023

Điểm chuẩn ĐH Nông Lâm Huế năm 2022

Đại học Nông Lâm - Đại học Huế (mã trường DHL) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn đại học Nông Lâm Huế 2022 xét theo điểm thi

Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:​​​​​​​

Xem điểm chuẩn Đại học Nông Lâm Huế 2022 chính thức

Xem điểm chuẩn Đại học Nông Lâm Huế 2022 chính thức

Điểm sàn đại học Nông Lâm Huế năm 2022

1

Bất động sản

 

7340116

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

15

2. Toán, Sinh học, Hóa học

B00

3. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

C00

4. Ngữ văn, Địa lí, Toán

C04

2

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

 

7510201

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

15

2. Toán, Vật lí, Sinh học

A02

3. Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

4. Toán, Sinh học, Hóa học

B00

3

Kỹ thuật cơ – điện tử

 

7520114

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

15

2. Toán, Vật lí, Sinh học

A02

3. Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

4. Toán, Sinh học, Hóa học

B00

4

Công nghệ thực phẩm

 

7540101

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

18

2. Toán, Sinh học, Hóa học

B00

3. Toán, Sinh học, GDCD

B04

4. Toán, Sinh học, Tiếng Anh

D08

5

Công nghệ sau thu hoạch

 

7540104

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

15

2. Toán, Sinh học, Hóa học

B00

3. Toán, Sinh học, GDCD

B04

4. Toán, Sinh học, Tiếng Anh

D08

6

Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm

 

7540106

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

15

2. Toán, Sinh học, Hóa học

B00

3. Toán, Sinh học, GDCD

B04

4. Toán, Sinh học, Tiếng Anh

D08

7

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

 

7580210

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

15

2. Toán, Vật lí, Sinh học

A02

3. Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

4. Toán, Sinh học, Hóa học

B00

8

Khuyến nông (Song ngành Khuyến nông – Phát triển nông thôn)

 

7620102

1. Toán, Lịch sử, Địa lí

A07

15

2. Toán, Sinh học, Ngữ văn

B03

3. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

C00

4. Ngữ văn, Toán, Địa lí

C04

9

Chăn nuôi (Song ngành Chăn nuôi – Thú y)

 

7620105

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

16

2. Toán, Vật lí, Sinh học

A02

3. Toán, Sinh học, Hóa học

B00

4. Toán, Sinh học, Tiếng Anh

D08

10

Nông học

 

7620109

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

15

2. Toán, Sinh học, Hóa học

B00

3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh

D08

4. Toán, Sinh học, Vật lí

A02

11

Khoa học cây trồng

 

7620110

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

15

2. Toán, Sinh học, Hóa học

B00

3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh

D08

4. Toán, Sinh học, Vật lí

A02

12

Bảo vệ thực vật

 

7620112

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

15

2. Toán, Sinh học, Hóa học

B00

3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh

D08

4. Toán, Sinh học, Vật lí

A02

13

Phát triển nông thôn

 

7620116

1. Toán, Lịch sử, Địa lí

A07

15

2. Toán, Sinh học, Ngữ văn

B03

3. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

C00

4. Ngữ văn, Toán, Địa lí

C04

14

Nông nghiệp công nghệ cao

 

7620118

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

15

2. Toán, Sinh học, Hóa học

B00

3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh

D08

4. Toán, Sinh học, Vật lí

A02

15

Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn

 

7620119

1. Toán, Lịch sử, Địa lí

A07

15

2. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

C00

3. Ngữ văn, Địa lí, Toán

C04

4. Toán, Địa lí, Tiếng Anh

D10

16

Lâm nghiệp

 

7620205

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

15

2. Toán, Vật lí, Sinh học

A02

3. Toán, Sinh học, Hóa học

B00

4. Toán, Sinh học, Tiếng Anh

D08

17

Quản lý tài nguyên rừng

 

7620211

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

15

2. Toán, Vật lí, Sinh học

A02

3. Toán, Sinh học, Hóa học

B00

4. Toán, Sinh học, Tiếng Anh

D08

18

Nuôi trồng thủy sản

 

7620301

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

16

2. Toán, Sinh học, Hóa học

B00

3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh

D08

4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

19

Bệnh học thủy sản

 

7620302

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

15

2. Toán, Sinh học, Hóa học

B00

3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh

D08

4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

20

Quản lý thủy sản

 

7620305

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

15

2. Toán, Sinh học, Hóa học

B00

3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh

D08

4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

21

Thú y

 

7640101

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

18

2. Toán, Vật lí, Sinh học

A02

3. Toán, Sinh học, Hóa học

B00

4. Toán, Sinh học, Tiếng Anh

D08

22

Quản lý đất đai

 

7850103

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

15

2. Toán, Sinh học, Hóa học

B00

3. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

C00

4. Ngữ văn, Địa lí, Toán

C04

Điểm chuẩn đại học Nông Lâm Huế 2022 xét theo kết quả học bạ

Hội đồng tuyển sinh đại học Đại học Nông Lâm Huế công bố kết quả sơ tuyển đợt 1 tuyển sinh vào đại học hệ chính quy năm 2022 theo phương thức xét kết quả học tập ở cấp THPT, cụ thể như sau:

Điểm chuẩn đại học Nông Lâm Huế 2022 xét theo kết quả học bạ

Điểm chuẩn Đại học Nông Lâm Huế - ĐH Huế 2022 xét theo phương thức học bạ

Điểm chuẩn học bạ trường Đại học Nông Lâm Huế năm 2022

​​​​​​​Điểm chuẩn Đại học Nông Lâm Huế 2021

Đại học Nông Lâm - Đại học Huế (mã trường DHL) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn trường ĐH Nông Lâm Huế xét theo điểm thi THPT 2021

Ngày 15/9 trường Đại học Nông Lâm - Đại học Huế thông báo chính thức điểm chuẩn vào các ngành của trường năm 2021, cụ thể như sau:

Điểm chuẩn đại học Nông Lâm Huế 2021​​​​​​​

Điểm chuẩn trường ĐH Nông Lâm Huế 2021 xét tuyển bổ sung

Thông tin tuyển sinh bổ sung của trường Đại học Nông Lâm - Đại học Huế dưới đây. Các em học sinh cùng theo dõi danh mục ngành xét tuyển, chỉ tiêu và mức điểm nhận hồ sơ đăng ký.

Đại học Nông Lâm Huế 2021 xét tuyển bổ sung​​​​​​​

Điểm sàn đại học Nông Lâm Huế 2021

Ngày 13/8, trường đại học Nông Lâm Huế công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn xét tuyển) hệ đại học chính quy năm 2021 dựa vào kết quả kì thi tốt nghiệp THPT, cụ thể như sau:

Điểm sàn đại học Nông Lâm Huế 2021-1

Điểm sàn đại học Nông Lâm Huế 2021-2

Điểm sàn đại học Nông Lâm Huế 2021-3

Điểm sàn đại học Nông Lâm Huế 2021-4

Điểm sàn đại học Nông Lâm Huế 2021-5

Điểm chuẩn xét theo phương thức học bạ

Đại học Nông Lâm - Đại học Huế đã công bố điểm chuẩn theo phương thức xét học bạ THPT đợt 1 vào các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021 chi tiết như sau:

Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn trúng tuyển
7340116 Bất động sản 18.00
7420203 Sinh học ứng dụng 18.00
7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 18.00
7520114 Kỹ thuật cơ – điện tử 18.00
7540101 Công nghệ thực phẩm 20.00
7540104 Công nghệ sau thu hoạch 18.00
7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm 18.00
7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 18.00
7620102 Khuyến nông (Song ngành Khuyến nông và Phát triển nông thôn) 18.00
7620105 Chăn nuôi (song ngành Chăn nuôi – Thú y) 20.00
7620109 Nông học 18.00
7620110 Khoa học cây trồng 18.00
7620112 Bảo vệ thực vật 18.00
7620116 Phát triển nông thôn 18.00
7620118 Nông nghiệp công nghệ cao 18.00
7620119 Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn 18.00
7620201 Lâm học 18.00
7620211 Quản lý tài nguyên rừng 18.00
7620301 Nuôi trồng thủy sản 19.50
7620302 Bệnh học thủy sản 18.00
7620305 Quản lý thủy sản 18.00
7640101 Thú y 21.00
7850103 Quản lý đất đai 18.00

Xét tuyển bổ sung đợt 1​​​​​​​

Kết quả sơ tuyển bổ sung đợt 1 tuyển sinh vào đại học hệ chính quy năm 2021 của Đại học Nông Lâm Huế theo phương thức xét kết quả học tập ở cấp THPT (học bạ) gồm các ngành như sau:

Điểm chuẩn Đại học Nông lâm Huế 2021 theo phương thức xét học bạ (Bổ sung đợt 1)

Điểm chuẩn Đại học Nông lâm Huế 2021 theo phương thức xét học bạ (Bổ sung đợt 1)

Điểm chuẩn Đại học Nông lâm Huế 2021 theo phương thức xét học bạ (Bổ sung đợt 1)

Xét tuyển học bạ dành cho thí sinh đặc cách tốt nghiệp THPT 2021

Ngày 23/8, trường đại học Nông - Lâm Huế công bố kết quả sơ tuyển vào đại học hệ chính quy năm 2021 theo phương thức xét học bạ hoặc xét học bạ kết hợp với kết quả thi năng khiếu dành cho thí sinh được đặc cách tốt nghiệp THPT năm 2021 gồm các ngành như sau:

Điểm chuẩn đại học Nông Lâm Huế 2021 xét học bạ​​​​​​​

Điểm chuẩn Đại học Nông Lâm Huế 2020

Đại học Nông Lâm Huế đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2020. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2020​​​​​​​

Điểm chuẩn theo kết quả kì thi THPTQG của Đại học Nông Lâm Huế như sau:

TT

Ngành học

Mã ngành

Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thì THPT năm 2020

ĐIỂM CHUẨN 2020

Chi tiêu

Tổ hợp môn xét tuyển

Mã tổ hợp môn

1

Chăn nuôi (Song ngành Chăn nuôi – Thú y)

7620105

40

1. Toán, Hóa học, Sinh học 2. Toán, Vật lí, Sinh học 3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh 4. Toán, Vật lí, Hóa học

B00 A02 D08 A00

17

2

Thú y

7640101

60

19

 

3

Công nghệ thực phẩm

7540101

65

1. Toán, Hóa học, Sinh học 2. Toán, Vật lí, Hóa học 3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh 4. Ngữ văn, Toán, Hóa học

B00 A00 D07 C02

18

4

Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm

7540106

20

15

5

Công nghệ sau thu hoạch

7540104

20

15

6

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

7580210

75

1. Toán, Vật lí, Hóa học 2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh 3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh 4. Toán, Vật lí, Sinh học

A00 A01 D07 A02

15

7

Kỹ thuật cơ – điện tử

7520114

8

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

7510201

9

Lâm học (Lâm nghiệp)

7620201

25

1. Toán, Hóa học, Sinh học 2. Toán, Vật lí, Hóa học 3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh 4. Toán, Vật lí, Sinh học

B00 A00 D08 A02

15

10

Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)

7620211

25

15

11

Công nghệ chế biến lâm sản

7549001

20

1. Toán, Vật lí, Hóa học 2. Toán, Vật lí, Sinh học 3. Toán, Hóa học, Sinh học 4. Toán, Hóa học, Tiếng Anh

A00 A02 B00 D07

15

12

Nuôi trồng thủy sản

7620301

80

1. Toán, Hóa học, Sinh học 2. Toán, Sinh học, Tiếng Anh 3. Toán, Vật lí, Hóa học 4. Toán, Vật lý, Sinh học

B00 D08 A00 A02

15

13

Quản lý thủy sản

7620305

20

15

14

Bệnh học thủy sản

7620302

20

15

 

15

Quản lý đất đai

7850103

50

1. Toán, Vật lí, Hóa học 2. Toán, Hóa học, Sinh học 3. Toán, Vật lý, Ngữ văn 4. Ngữ văn, Toán, Địa lí

A00 B00 C01 C04

15

 

16

Bất động sản

7340116

30

1. Toán, Vật lí, Hóa học 2. Toán, Hóa học, Sinh học 3. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 4. Ngữ văn, Toán, Địa lí

A00 B00 C00 C04

15

17

Kỹ thuật Trắc địa- Bản đồ

 

7520503

20

1. Toán, Vật lí, Hóa học 2. Toán, Hóa học, Sinh học 3. Ngữ văn, Toán, Vật lí 4. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

A00 B00 C01 D01

15

18

Khuyến nông (Song ngành Khuyến nông – Phát triển nông thôn)

7620102

25

1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 2. Toán, Sinh học, Hóa học 3. Toán, Vật lý, Hóa học 4. Ngữ văn, Toán, Địa lí

C00 B00 A00 C04

15

19

Phát triển nông thôn

7620116

35

15

20

Khoa học cây trồng

7620110

35

1. Toán, Vật lý, Hóa học 2. Toán, Hóa học, Sinh học 3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh 4. Toán, Sinh học, Vật lý

A00 B00 D08 A02

15

21

Bảo vệ thực vật

7620112

30

15

22

Nông học

7620109

25

15

23

Nông nghiệp công nghệ cao

7620118

25

15

24

Sinh học ứng dụng

7420203

25

15

25

Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn

7620119

25

1. Toán, Vật lí, Hóa học 2. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 3. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 4. Ngữ văn, Toán, Địa lí

A00 D01 C00 C04

15

Tổng

795

 

 

 

Điểm chuẩn đại học Nông Lâm Huế 2020

Điểm chuẩn đại học Nông Lâm Huế 2020

Điểm chuẩn đại học Nông Lâm Huế 2020

Tham khảo thêm:

  • Đề thi thử THPT Quốc gia 2021 môn Toán THPT Trần Thị Tâm - Quảng Trị
  • Đề thi thử THPT Quốc gia 2021 môn Toán THPT Trần Hưng Đạo - Nam Định
  • Đề thi thử THPT Quốc gia 2021 môn Toán THPT Thiệu Hóa - Thanh Hóa

​​​​​​​Điểm chuẩn Đại học Nông Lâm Huế 2019

Đại học Nông Lâm Huế (mã trường DHL) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2019. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2019​​​​​​​

Điểm chuẩn theo kết quả kì thi THPTQG của Đại học Nông Lâm Huế:

STT

Mã ngành

Tên ngành

Điểm trúng tuyển

1

7340116

Bất động sản

15

2

7420203

Sinh học ứng dụng

13

3

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

13.5

4

7520114

Kỹ thuật cơ – điện tử

13.5

5

7520503

Kỹ thuật trắc địa - Bản đồ

13

6

7540101

Công nghệ thực phẩm

16

7

7540104

Công nghệ sau thu hoạch

13

8

7540106

Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm

13

9

7549001

Công nghệ chế biến lâm sản

15

10

7580210

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

13.5

11

7620102

Khuyến nông

13

12

7620105

Chăn nuôi

13.5

13

7620109

Nông học

13.5

14

7620110

Khoa học cây trồng

13.5

15

7620112

Bảo vệ thực vật

13.5

16

7620113

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

13.5

17

7620116

Phát triển nông thôn

13

18

7620201

Lâm học

13

19

7620202

Lâm nghiệp đô thị

13

20

7620211

Quản lý tài nguyên rừng

13

21

7620301

Nuôi trồng thủy sản

13

22

7620302

Bệnh học thủy sản

13

23

7620305

Quản lý thủy sản

13

24

7640101

Thú y

15

25

7850103

Quản lý đất đai

13.5

Điểm chuẩn đại học Nông Lâm - Đại học Huế 2019​​​​​​​

Điểm chuẩn đại học Nông Lâm - Đại học Huế 2019

​​​​​​​​​​Trên đây là toàn bộ nội dung điểm chuẩn của Đại học Nông Lâm - Đại học Huế năm 2023 và các năm trước đã được chúng tôi cập nhật đầy đủ và sớm nhất đến các bạn.

Cập nhật các trường đã công bố điểm chuẩn, điểm sàn 2023 tại đây:

  • Các trường công bố điểm sàn 2022 (Mới nhất)
  • Các trường đại học công bố điểm chuẩn 2023 chính thức mới nhất

Ngoài Xem điểm chuẩn Đại học Nông Lâm Huế 2022 chính thức các bạn có thể tham khảo thêm điểm trúng tuyển đại học 2023 mới nhất của các trường thành viên trực thuộc Đại học Huế tại đây.

  • Xem điểm chuẩn đại học Ngoại Ngữ Huế 2021 chính xác nhất
  • Xem điểm chuẩn đại học Kinh Tế Huế 2021 chính xác nhất
  • Xem điểm chuẩn Trường Du Lịch - Đại học Huế 2021 chính thức
  • Xem điểm chuẩn đại học Khoa học - Đại học Huế 2021 chính thức
  • Xem điểm chuẩn đại học Luật Huế 2021 chính xác nhất

Từ khóa » Bảng điểm Trường đại Học Nông Lâm