Điểm Chuẩn Đại Học Vinh Năm 2022 - Hướng Nghiệp
Có thể bạn quan tâm
Danh mục
x Scroll to top Top
Điểm chuẩn Đại Học Vinh năm 2024Đại Học Vinh điểm chuẩn 2024 - VU điểm chuẩn 2024
Dưới đây là điểm chuẩn Trường Đại Học Vinh Hiển thị thêm Trường: Đại Học Vinh - VU Tin tuyển sinh Năm: 2024 2023 2022 2021 2020 2019 2018 2017STT | Chuyên ngành | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Quản lý giáo dục | 7140114 | A00, A01, D01, C00 | 24 | Điểm thi THPT | |
2 | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | A00, A01, D01, C00 | 28.12 | Điểm thi THPT | |
3 | Giáo dục Chính trị | 7140205 | C00, C19, C20, D66 | 27.8 | Điểm thi THPT | |
4 | Giáo dục Quốc phòng - An ninh | 7140208 | A00, D01, C00, C19 | 26.5 | Điểm thi THPT | |
5 | Sư phạm Toán học | 7140209C | A00, B00, A01, D01 | 26.5 | Điểm thi THPT - Lớp tài năng | |
6 | Sư phạm Toán học | 7140209 | A00, B00, A01, D01 | 26.2 | Điểm thi THPT | |
7 | Sư phạm Tin học | 7140210 | A00, A01, D01, D07 | 24.45 | Điểm thi THPT | |
8 | Sư phạm Vật lý | 7140211 | A00, B00, A01, D07 | 25.9 | Điểm thi THPT | |
9 | Sư phạm Hóa học | 7140212 | A00, B00, D07, C02 | 26.4 | Điểm thi THPT | |
10 | Sư phạm Sinh học | 7140213 | B00, B03, B08, A02 | 25.25 | Điểm thi THPT | |
11 | Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | D01, C00, D15, D20 | 28.46 | Điểm thi THPT | |
12 | Sư phạm Lịch sử | 7140218 | C00, D14, C19, C20 | 28.71 | Điểm thi THPT | |
13 | Sư phạm Địa lý | 7140219 | C00, D15, C04, C20 | 28.5 | Điểm thi THPT | |
14 | Sư phạm Tiếng Anh | 7140231C | A01, D01, D14, D15 | 28.5 | Điểm thi THPT - Lớp tài năng | |
15 | Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | A01, D01, D14, D15 | 26.46 | Điểm thi THPT | |
16 | Sư phạm khoa học tự nhiên | 7140247 | A00, B00, A02 | 25.3 | Điểm thi THPT | |
17 | Sư phạm Địa lý | 7140249 | C00, D14, C19, C20 | 28.25 | Điểm thi THPT | |
18 | Giáo dục Mầm non | 7220201 | A01, D01, D14, D15 | 24.8 | Điểm thi THPT | |
19 | Quản lý văn hoá | 7229042 | A00, A01, D01, C00 | 18 | Điểm thi THPT | |
20 | Kinh tế đầu tư và Quản lý kinh tế | Kinh tế | 7310101 | A00, B00, A01, D01 | 18.5 | Điểm thi THPT |
21 | Kinh tế và Kinh doanh số | Kinh tế số | 7310109 | A00, B00, A01, D01 | 18.5 | Điểm thi THPT |
22 | Chính trị học | 7310201 | A01, D01, C00, C19 | 18 | Điểm thi THPT | |
23 | Quản lý nhà nước | 7310205 | A00, A01, D01, C00 | 18 | Điểm thi THPT | |
24 | Tâm lý học giáo dục | 7310403 | A00, A01, D01, C00 | 22 | Điểm thi THPT | |
25 | Quốc tế học | 7310601 | D01, D14, D15, D66 | 18 | Điểm thi THPT | |
26 | Du lịch | Việt Nam học | 7310630 | A00, A01, D01, C00 | 18 | Điểm thi THPT |
27 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, D07 | 19 | Điểm thi THPT | |
28 | Quản trị kinh doanh | 7340101C | A00, A01, D01, D07 | 21 | Điểm thi THPT - Chương trình đào tạo bằng Tiếng Anh | |
29 | Thương mại điện tử | 7340122 | A00, A01, D01, D07 | 18.5 | Điểm thi THPT | |
30 | Tài chính doanh nghiệp và Ngân hàng thương mại | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, D07 | 18.5 | Điểm thi THPT |
31 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, D07 | 20 | Điểm thi THPT | |
32 | Luật | 7380101 | A00, A01, D01, C00 | 18 | Điểm thi THPT | |
33 | Luật kinh tế | 7380107 | A00, A01, D01, C00 | 18 | Điểm thi THPT | |
34 | Công nghệ sinh học | 7420201 | B00, B08, A01, A02 | 17 | Điểm thi THPT | |
35 | Khoa học máy tính | 7480101 | A00, A01, D01, D07 | 18 | Điểm thi THPT | |
36 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01, D07 | 19 | Điểm thi THPT | |
37 | Công nghệ thông tin | 7480201C | A00, A01, D01, D07 | 21 | Điểm thi THPT - Chương trình đào tạo bằng Tiếng Anh | |
38 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00, B00, A01, D01 | 19 | Điểm thi THPT | |
39 | Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt | 7510206 | A00, B00, A01, D01 | 17 | Điểm thi THPT | |
40 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | A00, B00, A01, D01 | 17 | Điểm thi THPT | |
41 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7520207 | A00, B00, A01, D01 | 17 | Điểm thi THPT | |
42 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 7520216 | A00, B00, A01, D01 | 19 | Điểm thi THPT | |
43 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00, B00, A01, D07 | 17 | Điểm thi THPT | |
44 | Kiến trúc | 7580101 | A00 | 16 | Điểm thi THPT | |
45 | Xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp; Kết cấu công trình; Công nghệ kỹ thuật xây dựng | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00, B00, A01, D01 | 16 | Điểm thi THPT |
46 | Kỹ thuật xây dựng cầu đường; Kỹ thuật xây dựng công trình ngầm; Kỹ thuật hạ tầng đô thị | kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | A00, B00, A01, D01 | 16 | Điểm thi THPT |
47 | Kinh tế đầu từ xây dựng; Kinh tế vận tải và logistics; Quản lý dự án công trình xây dựng | Kinh tế xây dựng | 7580301 | A00, B00, A01, D01 | 16 | Điểm thi THPT |
48 | Chăn nuôi | 7620105 | A00, B00, B08, D01 | 16 | Điểm thi THPT | |
49 | Nông học | 7620109 | A00, B00, B08, D01 | 16 | Điểm thi THPT | |
50 | Khoa học cây trồng | 7620110 | A00, B00, B08, D01 | 16 | Điểm thi THPT | |
51 | Nuôi trồng thuỷ sản | 7620301 | A00, B00, B08, D01 | 16 | Điểm thi THPT | |
52 | Thú y | 7640101 | A00, B00, B08, D01 | 16 | Điểm thi THPT | |
53 | Điều dưỡng | 7720301 | B00, D13, D08, C08 | 20 | Điểm thi THPT | |
54 | Công tác xã hội | 7760101 | A00, A01, D01, C00 | 18 | Điểm thi THPT | |
55 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | A00, B00, B08, D01 | 16 | Điểm thi THPT | |
56 | Quản lý đất đai; Quản lý phát triển đô thị và bất động sản | Quản lý đất đai | 7850103 | A00, B00, B08, D01 | 16 | Điểm thi THPT |
57 | Tài chính doanh nghiệp và Ngân hàng thương mại | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, D07 | 23 | Học bạ THPT |
58 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 7520216 | A00, B00, A01, D01 | 23.5 | Học bạ THPT | |
59 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, D07 | 23.5 | Học bạ THPT | |
60 | Du lịch | Việt Nam học | 7310630 | A00, A01, D01, C00 | 21 | Học bạ THPT |
61 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01, D07 | 25 | Học bạ THPT | |
62 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, D07 | 24 | Học bạ THPT | |
63 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01, D01, D14, D15 | 25 | Học bạ THPT | |
64 | Luật kinh tế | 7380107 | A00, A01, D01, C00 | 22 | Học bạ THPT | |
65 | Quản trị kinh doanh | 7340101C | A00, A01, D01, D07 | 25 | Học bạ THPT - Chương trình đào tạo bằng Tiếng Anh | |
66 | Luật | 7380101 | A00, A01, D01, C00 | 22 | Học bạ THPT | |
67 | Thương mại điện tử | 7340122 | A00, A01, D01, D07 | 23 | Học bạ THPT | |
68 | Tâm lý học giáo dục | 7310403 | A00, A01, D01, C00 | 23.5 | Học bạ THPT | |
69 | Điều dưỡng | 7720301 | B00, D13, D08, C08 | 23.5 | Học bạ THPT | |
70 | Quản lý văn hoá | 7229042 | A00, A01, D01, C00 | 21 | Học bạ THPT | |
71 | Quản lý giáo dục | 7140114 | A00, A01, D01, C00 | 24 | Học bạ THPT | |
72 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00, B00, A01, D07 | 21 | Học bạ THPT | |
73 | Kinh tế đầu tư và Quản lý kinh tế | Kinh tế | 7310101 | A00, B00, A01, D01 | 22.5 | Học bạ THPT |
74 | Khoa học cây trồng | 7620110 | A00, B00, B08, D01 | 21 | Học bạ THPT | |
75 | Công tác xã hội | 7760101 | A00, A01, D01, C00 | 21 | Học bạ THPT | |
76 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | A00, B00, A01, D01 | 21 | Học bạ THPT | |
77 | Chăn nuôi | 7620105 | A00, B00, B08, D01 | 20 | Học bạ THPT | |
78 | Nuôi trồng thuỷ sản | 7620301 | A00, B00, B08, D01 | 21 | Học bạ THPT | |
79 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00, B00, A01, D01 | 23.5 | Học bạ THPT | |
80 | Kinh tế và Kinh doanh số | Kinh tế số | 7310109 | A00, B00, A01, D01 | 22 | Học bạ THPT |
81 | Xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp; Kết cấu công trình; Công nghệ kỹ thuật xây dựng | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00, B00, A01, D01 | 20 | Học bạ THPT |
82 | Kỹ thuật xây dựng cầu đường; Kỹ thuật xây dựng công trình ngầm; Kỹ thuật hạ tầng đô thị | kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | A00, B00, A01, D01 | 20 | Học bạ THPT |
83 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | A00, B00, B08, D01 | 21 | Học bạ THPT | |
84 | Kinh tế đầu từ xây dựng; Kinh tế vận tải và logistics; Quản lý dự án công trình xây dựng | Kinh tế xây dựng | 7580301 | A00, B00, A01, D01 | 21 | Học bạ THPT |
85 | Quản lý nhà nước | 7310205 | A00, A01, D01, C00 | 21 | Học bạ THPT | |
86 | Thú y | 7640101 | A00, B00, B08, D01 | 21 | Học bạ THPT | |
87 | Chính trị học | 7310201 | A01, D01, C00, C19 | 21 | Học bạ THPT | |
88 | Khoa học máy tính | 7480101 | A00, A01, D01, D07 | 24 | Học bạ THPT | |
89 | Quản lý đất đai; Quản lý phát triển đô thị và bất động sản | Quản lý đất đai | 7850103 | A00, B00, B08, D01 | 21 | Học bạ THPT |
90 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7520207 | A00, B00, A01, D01 | 22 | Học bạ THPT | |
91 | Nông học | 7620109 | A00, B00, B08, D01 | 21 | Học bạ THPT | |
92 | Công nghệ sinh học | 7420201 | B00, B08, A01, A02 | 21 | Học bạ THPT | |
93 | Kiến trúc | 7580101 | A00 | 21 | Học bạ THPT | |
94 | Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt | 7510206 | A00, B00, A01, D01 | 20 | Học bạ THPT | |
95 | Quốc tế học | 7310601 | D01, D14, D15, D66 | 21 | Học bạ THPT | |
96 | Giáo dục Mầm non | 7140201 | M00, M01, M10, M13 | 23.55 | Kết hợp điểm thi tố nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu | |
97 | Giáo dục Thể chất | 7140206 | T00, T01, T02, T05 | 25 | Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu | |
98 | Kiến trúc | 7580101 | V00, V02 | 19 | Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu | |
99 | Giáo dục Mầm non | 7140201 | M00, M01, M10, M13 | 25.5 | Kết hợp học bạ THPT với điểm thi năng khiếu | |
100 | Giáo dục Thể chất | 7140206 | T00, T01, T02, T05 | 26.8 | Kết hợp học bạ THPT với điểm thi năng khiếu | |
101 | Kiến trúc | 7580101 | V00, V02 | 21 | Kết hợp học bạ THPT với điểm thi năng khiếu | |
102 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | DGNL, DGTD | 18.28 | Kết quả thi ĐGNL và ĐGTD | |
103 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 7520216 | DGNL, DGTD | 18.28 | Kết quả thi ĐGNL và ĐGTD | |
104 | Kế toán | 7340301 | DGNL, DGTD | 18.28 | Kết quả thi ĐGNL và ĐGTD | |
105 | Du lịch | Việt Nam học | 7310630 | DGNL, DGTD | 18.28 | Kết quả thi ĐGNL và ĐGTD |
106 | Công nghệ thông tin | 7480201 | DGNL, DGTD | 20.4 | Kết quả thi ĐGNL và ĐGTD | |
107 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | DGNL, DGTD | 18.28 | Kết quả thi ĐGNL và ĐGTD | |
108 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | DGNL, DGTD | 18.28 | Kết quả thi ĐGNL và ĐGTD | |
109 | Luật kinh tế | 7380107 | DGNL, DGTD | 18.28 | Kết quả thi ĐGNL và ĐGTD | |
110 | Quản trị kinh doanh | 7340101C | DGNL, DGTD | 18.28 | Kết quả thi ĐGNL và ĐGNTD - Chương trình đào tạo bằng Tiếng Anh | |
111 | Luật | 7380101 | DGNL, DGTD | 18.28 | Kết quả thi ĐGNL và ĐGTD | |
112 | Thương mại điện tử | 7340122 | DGNL, DGTD | 18.28 | Kết quả thi ĐGNL và ĐGTD | |
113 | Tâm lý học giáo dục | 7310403 | DGNL, DGTD | 18.28 | Kết quả thi ĐGNL và ĐGTD | |
114 | Điều dưỡng | 7720301 | DGNL, DGTD | 18.28 | Kết quả thi ĐGNL và ĐGTD | |
115 | Quản lý văn hoá | 7229042 | DGNL, DGTD | 18.28 | Kết quả thi ĐGNL và ĐGTD | |
116 | Quản lý giáo dục | 7140114 | DGNL, DGTD | 18.28 | Kết quả thi ĐGNL và ĐGTD | |
117 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | DGNL, DGTD | 18.28 | Kết quả thi ĐGNL và ĐGTD | |
118 | Kinh tế đầu tư và Quản lý kinh tế | Kinh tế | 7310101 | DGNL, DGTD | 18.28 | Kết quả thi ĐGNL và ĐGTD |
119 | Khoa học cây trồng | 7620110 | DGNL, DGTD | 18.28 | Kết quả thi ĐGNL và ĐGTD | |
120 | Công tác xã hội | 7760101 | DGNL, DGTD | 18.28 | Kết quả thi ĐGNL và ĐGTD | |
121 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | DGNL, DGTD | 18.28 | Kết quả thi ĐGNL và ĐGTD | |
122 | Chăn nuôi | 7620105 | DGNL, DGTD | 17.2 | Kết quả thi ĐGNL và ĐGTD | |
123 | Nuôi trồng thuỷ sản | 7620301 | DGNL, DGTD | 18.28 | Kết quả thi ĐGNL và ĐGTD | |
124 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | DGNL, DGTD | 18.28 | Kết quả thi ĐGNL và ĐGTD | |
125 | Kinh tế và Kinh doanh số | Kinh tế số | 7310109 | DGNL, DGTD | 18.28 | Kết quả thi ĐGNL và ĐGTD |
126 | Xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp; Kết cấu công trình; Công nghệ kỹ thuật xây dựng | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | DGNL, DGTD | 18.28 | Kết quả thi ĐGNL và ĐGTD |
127 | Kỹ thuật xây dựng cầu đường; Kỹ thuật xây dựng công trình ngầm; Kỹ thuật hạ tầng đô thị | kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | DGNL, DGTD | 18.28 | Kết quả thi ĐGNL và ĐGTD |
128 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | DGNL, DGTD | 18.28 | Kết quả thi ĐGNL và ĐGTD | |
129 | Kinh tế đầu từ xây dựng; Kinh tế vận tải và logistics; Quản lý dự án công trình xây dựng | Kinh tế xây dựng | 7580301 | DGNL, DGTD | 18.28 | Kết quả thi ĐGNL và ĐGTD |
130 | Quản lý nhà nước | 7310205 | DGNL, DGTD | 18.28 | Kết quả thi ĐGNL và ĐGTD | |
131 | Thú y | 7640101 | DGNL, DGTD | 17.2 | Kết quả thi ĐGNL và ĐGTD | |
132 | Chính trị học | 7310201 | DGNL, DGTD | 18.28 | Kết quả thi ĐGNL và ĐGTD | |
133 | Khoa học máy tính | 7480101 | DGNL, DGTD | 18.2 | Kết quả thi ĐGNL và ĐGTD | |
134 | Quản lý đất đai; Quản lý phát triển đô thị và bất động sản | Quản lý đất đai | 7850103 | DGNL, DGTD | 18.28 | Kết quả thi ĐGNL và ĐGTD |
135 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7520207 | DGNL, DGTD | 18.28 | Kết quả thi ĐGNL và ĐGTD | |
136 | Nông học | 7620109 | DGNL, DGTD | 18.28 | Kết quả thi ĐGNL và ĐGTD | |
137 | Công nghệ sinh học | 7420201 | DGNL, DGTD | 18.28 | Kết quả thi ĐGNL và ĐGTD | |
138 | Kiến trúc | 7580101 | DGNL, DGTD | 18.28 | Kết quả thi ĐGNL và ĐGTD | |
139 | Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt | 7510206 | DGNL, DGTD | 18.28 | Kết quả thi ĐGNL và ĐGTD | |
140 | Quốc tế học | 7310601 | DGNL, DGTD | 18.28 | Kết quả thi ĐGNL và ĐGTD |
Tin tức mới nhất
- Cấu trúc đề thi Đánh giá năng lực của Bộ Công an có những thay đổi gì so với năm 2024?
- Tuyển sinh 2025: Phương án tuyển sinh đại học của Trường Đại học Nha Trang năm 2025 ( Dự kiến)
- Tuyển sinh 2025: Trường Đại học Bách khoa dự kiến xét tuyển bằng 2 phương thức chính!
- Tuyển sinh 2025: Các phương thức tuyển sinh của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 năm 2025
- Tuyển sinh 2025: Phương án tuyển sinh dự kiến của trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch 2025
- Tuyển sinh 2025: Thông tin mới nhất về kế hoạch tuyển sinh Đại học Công Thương TP.HCM
- [CƠ HỘI NÂNG ĐIỂM CUỐI KỲ] HOCMAI MỞ ĐĂNG KÝ ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC CUỐI KỲ 1 MIỄN PHÍ
- HOCMAI CHÍNH THỨC MỞ BÁN BỘ SÁCH TỔNG ÔN CẤP TỐC LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC PHIÊN BẢN 2025
- Tuyển sinh 2025: “Siết chặt chỉ tiêu xét tuyển sớm” được Bộ Giáo dục và Đào tạo giải thích như thế nào???
- Tuyển sinh 2025: Các trường Đại học đào tạo ngành Quản trị Kinh Doanh năm 2025
- Tuyển sinh 2025: Đề án tuyển sinh đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh dự kiến sẽ công bố vào tháng 12!
- Tổng hợp lưu ý và các câu hỏi thường gặp khi đăng ký dự thi đánh giá tư duy TSA năm 2025
- BLACK FRIDAY – HỌC PHÍ ƯU ĐÃI SỐC – KIẾN THỨC TĂNG TỐC
- Tuyển sinh 2025: Dự thảo tuyển sinh Đại học năm 2025 của Bộ Giáo dục và những điểm đáng chú ý!
- SỰ KIỆN LIVESTREAM “HIỂU ĐÚNG – ÔN TRÚNG KỲ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC – HCM 2025” DÀNH CHO PHHS THPT
- Tuyển sinh 2025: Ngành Công nghệ thông tin có nhưng trường đại học nào đào tạo?
Từ khóa » Trường đại Học Vinh
-
Trường Đại Học Vinh
-
Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Vinh
-
Đại Học Vinh - Home | Facebook
-
Trường Đại Học Vinh - Thông Tin Tuyển Sinh
-
Điểm Chuẩn Đại Học Vinh 2021-2022 Chính Xác
-
Các Trường đại Học ở Nghệ An Công Bố điểm Sàn Xét Tuyển đầu Vào
-
Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Vinh Năm 2022 - TrangEdu
-
Tạp Chí Khoa Học - Trường Đại Học Vinh
-
Review Trường Đại Học Vinh Có Tốt Không? - ReviewEdu
-
Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vĩnh Long
-
Trường Đại Học Vinh Học Tập Và Làm Theo Tác Phẩm “Dân Vận” Của ...
-
Ba đại Học Tại Nghệ An Công Bố điểm Chuẩn - VnExpress