Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Vinh Năm 2022 - TrangEdu

Trường Đại học Vinh vừa có thông báo tuyển sinh chính thức năm học 2023. Mời các bạn tham khảo chi tiết những thông tin quan trọng trong bài viết này.

I. GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường: Trường Đại học Vinh
  • Tên tiếng Anh: Vinh University
  • Mã trường: TDV
  • Loại trường: Công lập
  • Loại hình đào tạo: Đại học chính quy – Vừa làm vừa học – Đào tạo từ xa – Sau đại học – THPT chuyên – Ngắn hạn
  • Lĩnh vực: Đa ngành
  • Địa chỉ: 182 Lê Duẩn, Thành phố Vinh, Tỉnh Nghệ An
  • Điện thoại: (0238) 3855 452 – (0238) 8988 989
  • Email: vinhuni@vinhuni.edu.vn
  • Website: http://vinhuni.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/DaiHocVinh/

II. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023

(Dựa theo Thông báo tuyển sinh trường Đại học Vinh cập nhật mới nhất tháng 2/2023)

1. Các ngành tuyển sinh

Các ngành đào tạo, mã ngành, tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh của Trường Đại học Vinh năm 2023 như sau:

  • Tên ngành: Giáo dục Mầm non
  • Mã ngành: 7140201
  • Tổ hợp xét tuyển: M00, M01, M10, M13
  • Chỉ tiêu xét kết hợp điểm thi THPT: 120
  • Chỉ tiêu xét kết hợp học bạ THPT: 50
  • Tên ngành: Giáo dục Tiểu học
  • Mã ngành: 7140202
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 300
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 100
  • Chỉ tiêu xét tuyển thẳng: 20
  • Tên ngành: Quản lý giáo dục
  • Mã ngành: 7140114
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 15
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 10
  • Chỉ tiêu xét tuyển thẳng: 5
  • Tên ngành: Sư phạm Toán học
  • Mã ngành: 7140209
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 80
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 30
  • Chỉ tiêu xét tuyển thẳng: 10
  • Tên ngành: Sư phạm Toán học (Chất lượng cao)
  • Mã ngành: 7140209C
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 20
  • Chỉ tiêu xét tuyển thẳng: 10
  • Tên ngành: Sư phạm Tin học
  • Mã ngành: 7140210
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 15
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 5
  • Chỉ tiêu xét tuyển thẳng: 10
  • Tên ngành: Sư phạm Vật lý
  • Mã ngành: 7140211
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 15
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 5
  • Chỉ tiêu xét tuyển thẳng: 10
  • Tên ngành: Sư phạm Hóa học
  • Mã ngành: 7140212
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, C02, D07
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 25
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 5
  • Chỉ tiêu xét tuyển thẳng: 10
  • Tên ngành: Sư phạm Sinh học
  • Mã ngành: 7140213
  • Tổ hợp xét tuyển: A02, B00, B03, B08
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 15
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 7
  • Chỉ tiêu xét tuyển thẳng: 8
  • Tên ngành: Sư phạm Ngữ văn
  • Mã ngành: 7140217
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, C20, D01, D15
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 100
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 30
  • Chỉ tiêu xét tuyển thẳng: 20
  • Tên ngành: Sư phạm Lịch sử
  • Mã ngành: 7140218
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, C19, C20, D14
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 20
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 10
  • Chỉ tiêu xét tuyển thẳng: 10
  • Tên ngành: Sư phạm Địa lý
  • Mã ngành: 7140219
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, C04, C20, D15
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 25
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 5
  • Chỉ tiêu xét tuyển thẳng: 10
  • Tên ngành: Giáo dục Chính trị
  • Mã ngành: 7140205
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, C19, C20, D66
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 10
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 7
  • Chỉ tiêu xét tuyển thẳng: 8
  • Tên ngành: Giáo dục Thể chất
  • Mã ngành: 7140206
  • Tổ hợp xét tuyển: T00, T01, T02, T05
  • Chỉ tiêu xét kết hợp điểm thi THPT: 15
  • Chỉ tiêu xét kết hợp học bạ THPT: 12
  • Chỉ tiêu xét tuyển thẳng: 3
  • Tên ngành: Giáo dục Quốc phòng – An ninh
  • Mã ngành: 7140208
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, C00, C19, D01
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 10
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 7
  • Chỉ tiêu xét tuyển thẳng: 8
  • Tên ngành: Sư phạm Tiếng Anh (lớp tài năng)
  • Mã ngành: 7140231C
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D14, D15
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 20
  • Chỉ tiêu xét tuyển thẳng: 10
  • Tên ngành: Sư phạm Tiếng Anh
  • Mã ngành: 7140231
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D14, D15
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 130
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 25
  • Chỉ tiêu xét tuyển thẳng: 15
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Anh
  • Mã ngành: 7220201
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D14, D15
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 150
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 75
  • Chỉ tiêu xét tuyển thẳng: 20
  • Chỉ tiêu xét kết quả thi ĐGNL, ĐGTD: 5
  • Tên ngành: Kế toán
  • Mã ngành: 7340301
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 250
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 200
  • Chỉ tiêu xét tuyển thẳng: 40
  • Chỉ tiêu xét kết quả thi ĐGNL, ĐGTD: 10
  • Tên ngành: Quản trị kinh doanh
  • Mã ngành: 7340101
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 150
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 80
  • Chỉ tiêu xét tuyển thẳng: 30
  • Chỉ tiêu xét kết quả thi ĐGNL, ĐGTD: 10
  • Tên ngành: Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao)
  • Mã ngành: 7340101C
  • Tổ hợp xét tuyển:
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 15
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 5
  • Chỉ tiêu xét tuyển thẳng: 10
  • Tên ngành: Tài chính – Ngân hàng
  • Mã ngành: 7340201
  • Các chuyên ngành: Tài chính doanh nghiệp, Ngân hàng thương mại.
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 90
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 40
  • Chỉ tiêu xét tuyển thẳng: 15
  • Chỉ tiêu xét kết quả thi ĐGNL, ĐGTD: 5
  • Tên ngành: Kinh tế
  • Mã ngành: 7310101
  • Các chuyên ngành: Kinh tế đầu tư, Quản lý kinh tế.
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 60
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 40
  • Chỉ tiêu xét tuyển thẳng: 25
  • Chỉ tiêu xét kết quả thi ĐGNL, ĐGTD: 5
  • Tên ngành: Thương mại điện tử
  • Mã ngành: 7340122
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 20
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 15
  • Chỉ tiêu xét tuyển thẳng: 10
  • Chỉ tiêu xét kết quả thi ĐGNL, ĐGTD: 5
  • Tên ngành: Luật
  • Mã ngành: 7380101
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 60
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 25
  • Chỉ tiêu xét tuyển thẳng: 20
  • Chỉ tiêu xét kết quả thi ĐGNL, ĐGTD: 5
  • Tên ngành: Luật kinh tế
  • Mã ngành: 7380107
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 60
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 25
  • Chỉ tiêu xét tuyển thẳng: 20
  • Chỉ tiêu xét kết quả thi ĐGNL, ĐGTD: 5
  • Tên ngành: Quản lý nhà nước
  • Mã ngành: 7310205
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 10
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 10
  • Chỉ tiêu xét tuyển thẳng: 10
  • Tên ngành: Quản lý văn hóa
  • Mã ngành: 7229042
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 10
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 10
  • Chỉ tiêu xét tuyển thẳng: 10
  • Tên ngành: Chính trị học
  • Mã ngành: 7310201
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, C00, C19, D01
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 10
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 10
  • Chỉ tiêu xét tuyển thẳng: 10
  • Tên ngành: Công tác xã hội
  • Mã ngành: 7760101
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 10
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 10
  • Chỉ tiêu xét tuyển thẳng: 10
  • Tên ngành: Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch)
  • Mã ngành: 7310630
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 25
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 15
  • Chỉ tiêu xét tuyển thẳng: 10
  • Tên ngành: Công nghệ sinh học
  • Mã ngành: 7420201
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, A02, B00, B08
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 15
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 10
  • Chỉ tiêu xét tuyển thẳng: 10
  • Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGNL, ĐGTD: 5
  • Tên ngành: Công nghệ thực phẩm
  • Mã ngành: 7540101
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 25
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 10
  • Chỉ tiêu xét tuyển thẳng: 10
  • Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGNL, ĐGTD: 5
  • Tên ngành: Điều dưỡng
  • Mã ngành: 7720301
  • Tổ hợp xét tuyển: B00, C08, D08, D13
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 30
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 30
  • Chỉ tiêu xét tuyển thẳng: 15
  • Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGNL, ĐGTD: 5
  • Tên ngành: Kinh tế xây dựng
  • Mã ngành: 7580301
  • Các chuyên ngành: Kinh tế vận tải và logistic, Quản lí dự án công trình xây dựng.
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 20
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 15
  • Chỉ tiêu xét tuyển thẳng: 10
  • Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGNL, ĐGTD: 5
  • Tên ngành: Kỹ thuật xây dựng
  • Mã ngành: 7580201
  • Các chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Kết cấu công trình, Công nghệ kỹ thuật xây dựng.
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 60
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 30
  • Chỉ tiêu xét tuyển thẳng: 15
  • Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGNL, ĐGTD: 5
  • Tên ngành: Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
  • Mã ngành: 7580205
  • Các chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng cầu đường, Kỹ thuật xây dựng công trình ngầm, Kỹ thuật hạ tầng đô thị.
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 30
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 15
  • Chỉ tiêu xét tuyển thẳng: 10
  • Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGNL, ĐGTD: 5
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
  • Mã ngành: 7510301
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 60
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 30
  • Chỉ tiêu xét tuyển thẳng: 10
  • Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGNL, ĐGTD: 5
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt
  • Mã ngành: 7510206
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 15
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 10
  • Chỉ tiêu xét tuyển thẳng: 10
  • Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGNL, ĐGTD: 5
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô
  • Mã ngành: 7510205
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 90
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 35
  • Chỉ tiêu xét tuyển thẳng: 15
  • Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGNL, ĐGTD: 10
  • Tên ngành: Kỹ thuật điện tử – viễn thông
  • Mã ngành: 7520207
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 20
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 15
  • Chỉ tiêu xét tuyển thẳng: 10
  • Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGNL, ĐGTD: 5
  • Tên ngành: Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
  • Mã ngành: 7520216
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 50
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 30
  • Chỉ tiêu xét tuyển thẳng: 15
  • Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGNL, ĐGTD: 5
  • Tên ngành: Công nghệ thông tin
  • Mã ngành: 7480201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 150
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 90
  • Chỉ tiêu xét tuyển thẳng: 20
  • Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGNL, ĐGTD: 10
  • Tên ngành: Công nghệ thông tin (Chất lượng cao)
  • Mã ngành: 7480201C
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 15
  • Chỉ tiêu xét tuyển thẳng: 10
  • Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGNL, ĐGTD: 5
  • Tên ngành: Khoa học máy tính
  • Mã ngành: 7480101
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 20
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 15
  • Chỉ tiêu xét tuyển thẳng: 10
  • Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGNL, ĐGTD: 5
  • Tên ngành: Kỹ thuật phần mềm
  • Mã ngành: 7480103
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 15
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 10
  • Chỉ tiêu xét tuyển thẳng: 10
  • Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGNL, ĐGTD: 5
  • Tên ngành: Chăn nuôi
  • Mã ngành: 7620105
  • Các chuyên ngành: Chăn nuôi, Thú y.
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B08, D01
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 20
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 10
  • Chỉ tiêu xét tuyển thẳng: 15
  • Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGNL, ĐGTD: 5
  • Tên ngành: Nông học
  • Mã ngành: 7620109
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B08, D01
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 15
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 10
  • Chỉ tiêu xét tuyển thẳng: 10
  • Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGNL, ĐGTD: 5
  • Tên ngành: Nuôi trồng thủy sản
  • Mã ngành: 7620301
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B08, D01
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 20
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 15
  • Chỉ tiêu xét tuyển thẳng: 10
  • Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGNL, ĐGTD: 5
  • Tên ngành: Quản lý đất đai
  • Mã ngành: 7850103
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B08, D01
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 10
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 10
  • Chỉ tiêu xét tuyển thẳng: 10
  • Tên ngành: Quản lý tài nguyên và môi trường
  • Mã ngành: 7850101
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B08, D01
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 10
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 10
  • Chỉ tiêu xét tuyển thẳng: 10

2. Thông tin tuyển sinh chung

a. Đối tượng và khu vực tuyển sinh

Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trên toàn quốc.

b. Phương thức tuyển sinh

Trường Đại học Vinh xét tuyển đại học chính quy năm 2023 theo các phương thức sau:

  • Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
  • Phương thức 2: Xét học bạ THPT
  • Phương thức 3: Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
  • Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo Đề án tuyển sinh của Trường
  • Phương thức 5: Xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN hoặc thi đánh giá tư duy của các đơn vị khác tổ chức
  • Phương thức 6: Xét kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với thi năng khiếu
  • Phương thức 7: Xét kết hợp điểm học bạ THPT với thi năng khiếu

c. Các tổ hợp xét tuyển

Các khối xét tuyển vào VinhUni năm 2023 như sau:

  • Khối A00 (Toán, Vật lí, Hóa học)
  • Khối A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh)
  • Khối A02 (Toán, Vật lí, Sinh học)
  • Khối B00 (Toán, Hóa, Sinh học)
  • Khối B08 (Toán, Sinh học, Tiếng Anh)
  • Khối C00 (Văn, Sử, Địa lí)
  • Khối C02 (Văn, Toán, Hóa học)
  • Khối C04 (Văn, Toán, Địa lí)
  • Khối C19 (Văn, Sử, GDCD)
  • Khối C20 (Văn, Địa, GDCD)
  • Khối D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)
  • Khối D07 (Toán, Hóa, Tiếng Anh)
  • Khối D13 (Văn, Sinh, Tiếng Anh)
  • Khối D14 (Văn, Sử, Tiếng Anh)
  • Khối D15 (Văn, Địa lí, Tiếng Anh)
  • Khối D66 (Văn, GDCD, Tiếng Anh)
  • Khối M00 (Toán, Văn, Năng khiếu mầm non)
  • Khối M01 (Toán, Tiếng Anh, Năng khiếu mầm non)
  • Khối M10 (Văn, Sử, Năng khiếu mầm non)
  • Khối M13 (Toán, Sinh, Năng khiếu mầm non)
  • Khối T00 (Toán, Sinh, Năng khiếu GDTC)
  • Khối T01 (Toán, Văn, Năng khiếu GDTC)
  • Khối T02 (Văn, Sinh, Năng khiếu GDTC)
  • Khối T05 (Văn, GDCD, Năng khiếu GDTC)

3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

a. Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT

Thực hiện theo Điều 8 Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

Điều kiện xét tuyển với các ngành giáo viên:

  • Hạnh kiểm năm lớp 12 THPT loại khá trở lên, không bị dị hình, dị tật, không nói ngọng, nói lắp.
  • Ngành Giáo dục thể chất chỉ tuyển thí sinh có thể hình cân đối (nam cao ≥ 1m65, nặng ≥ 45kg; nữ cao ≥ 1m55, nặng ≥ 40 kg).

b. Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Đề án tuyển sinh của Trường

Đối tượng xét tuyển: Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2023 và có 3 năm THPT đều đạt học sinh giỏi, hạnh kiểm tốt và đạt 1 trong các điều kiện dưới đây:

(1) Là thành viên đội tuyển tham dự kỳ thi học sinh giỏi quốc gia, kỳ thi Khoa học kỷ thuật cấp quốc gia do Bộ GD&ĐT tổ chức;

(2) Là học sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố/trường đại học ở bậc THPT;

(3) Là học sinh lớp chuyên thuộc các trường THPT chuyên, thí sinh có các chứng chỉ ngoại ngữ Quốc tế IELTS ≥ 6.5, TOEFL iBT ≥ 80, TOEIC ≥ 550 hoặc chứng chỉ B2 theo VSTEP (thời hạn 2 năm tính đến ngày 21/08/2023). Điều kiện này chỉ áp dụng xét các ngành ngoài sư phạm.

Điều kiện xét tuyển với các ngành giáo viên:

  • Hạnh kiểm năm lớp 12 THPT loại khá trở lên, không bị dị hình, dị tật, không nói ngọng, nói lắp.
  • Ngành Giáo dục thể chất chỉ tuyển thí sinh có thể hình cân đối (nam cao ≥ 1m65, nặng ≥ 45kg; nữ cao ≥ 1m55, nặng ≥ 40 kg).

c. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023

  • Các ngành sư phạm: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Trường Đại học Vinh.
  • Các ngành sư phạm: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định chung của Bộ GD&ĐT.
  • Các ngành Sư phạm Tiếng Anh, Ngôn ngữ Anh: Điểm thi môn tiếng Anh nhân hệ số 2.

Điều kiện xét tuyển với các ngành giáo viên:

  • Hạnh kiểm năm lớp 12 THPT loại khá trở lên, không bị dị hình, dị tật, không nói ngọng, nói lắp.
  • Ngành Giáo dục thể chất chỉ tuyển thí sinh có thể hình cân đối (nam cao ≥ 1m65, nặng ≥ 45kg; nữ cao ≥ 1m55, nặng ≥ 40 kg).

d. Xét học bạ THPT

Điều kiện đăng ký xét tuyển:

  • Các ngành sư phạm: Tốt nghiệp THPT năm 2023. Hạnh kiểm năm lớp 12 THPT loại khá trở lên, không bị dị hình, dị tật, không nói ngọng, nói lắp; học lực lớp 12 loại giỏi hoặc học lực loại khá nhưng có tổng điểm xét tuyển ≥ 24.0 điểm.
  • Ngành Giáo dục thể chất chỉ tuyển thí sinh có thể hình cân đối (nam cao ≥ 1m65, nặng ≥ 45kg; nữ cao ≥ 1m55, nặng ≥ 40 kg).
  • Các ngành sư phạm: Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2023 hoặc từ 2022 trở về trước (thí sinh tự do).
  • Các ngành Sư phạm Tiếng Anh, Ngôn ngữ Anh: Điểm xét tuyển môn tiếng Anh nhân hệ số 2.
  • Ngành Ngôn ngữ Anh: Điểm tiếng Anh ≥ 6.5 điểm.
  • Ngành Điều dưỡng: Học lực lớp 12 loại giỏi hoặc học lực loại khá nhưng có tổng điểm xét tuyển ≥ 24.0 điểm.
  • Các ngành ngoài sư phạm: Tổng điểm xét tuyển ≥ 18.0 điểm.

Điểm xét học bạ là tổng điểm tổng kết lớp 12 của các môn trong tổ hợp xét tuyển.

Điểm xét tuyển = Điểm cả năm lớp 12 môn 1 + Điểm cả năm lớp 12 môn 2 + Điểm cả năm lớp 12 môn 3 + Điểm ưu tiên (nếu có).

e. Xét kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và thi năng khiếu

  • Áp dụng với các ngành Giáo dục thể chất và Giáo dục mầm non.
  • Điểm thi năng khiếu nhân hệ số 2.

Điều kiện xét tuyển với các ngành giáo viên:

  • Hạnh kiểm năm lớp 12 THPT loại khá trở lên, không bị dị hình, dị tật, không nói ngọng, nói lắp.
  • Ngành Giáo dục thể chất chỉ tuyển thí sinh có thể hình cân đối (nam cao ≥ 1m65, nặng ≥ 45kg; nữ cao ≥ 1m55, nặng ≥ 40 kg).

f. Xét kết hợp điểm học bạ THPT và thi năng khiếu

  • Áp dụng với các ngành Giáo dục thể chất và Giáo dục mầm non.
  • Các môn văn hóa xét theo điểm tổng kết cả năm lớp 12.
  • Điểm thi năng khiếu nhân hệ số 2.

Điều kiện xét tuyển với các ngành giáo viên:

  • Hạnh kiểm năm lớp 12 THPT loại khá trở lên, không bị dị hình, dị tật, không nói ngọng, nói lắp.
  • Ngành Giáo dục thể chất chỉ tuyển thí sinh có thể hình cân đối (nam cao ≥ 1m65, nặng ≥ 45kg; nữ cao ≥ 1m55, nặng ≥ 40 kg).

g. Xét kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy năm 2023

Điểm xét tuyển cần quy đổi về thang điểm 30 như sau:

*Xét theo kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội: ĐXT = Điểm thi x 3/15 + Điểm ưu tiên (nếu có).

*Xét theo kết quả thi đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội: ĐXT = Điểm thi x 3/4 + Điểm ưu tiên (nếu có).

*Xét theo kết quả thi đánh giá năng lực của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội: ĐXT = Điểm thi + Điểm ưu tiên (nếu có).

4. Thủ tục đăng ký xét tuyển

Sẽ được cập nhật sau khi có thông tin chính thức từ nhà trường.

III. HỌC PHÍ

Học phí trường Đại học Vinh cập nhật mới nhất như sau:

  • Học phí trung bình năm 2021 – 2022: 12.900.000 đồng/năm học
  • Mức học phí trên là mức học phí bình quân năm, học phí chính thức phụ thuộc số tín chỉ sinh viên đăng ký trong năm.

IV. ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN

Xem chi tiết hơn tại: Điểm chuẩn trường Đại học Vinh

Điểm trúng tuyển trường Đại học Vinh theo kết quả thi tốt nghiệp THPT các năm gần nhất như sau:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn
202120222023
1Quản lý Giáo dục161623.25
2Giáo dục Mầm non2626
3Giáo dục Tiểu học262625.65
4Giáo dục Chính trị212126.5
5Giáo dục Thể chất3030
6Giáo dục Quốc phòng – An ninh191925.7
7Sư phạm Toán học232325
8Sư phạm Toán học (Chất lượng cao)252525.5
9Sư phạm Tin học191922.25
10Sư phạm Vật lý191924
11Sư phạm Hóa học212124.8
12Sư phạm Sinh học191923.55
13Sư phạm Ngữ văn242426.7
14Sư phạm Lịch sử28.12
15Sư phạm Địa lý222226.55
16Sư phạm Tiếng Anh292925.3
17Sư phạm Tiếng Anh (lớp tài năng)353527
18Ngôn ngữ Anh222223.75
19Quản lý văn hóa161619
20Kinh tế171719
21Chính trị học161619
22Quản lý nhà nước161619
23Việt Nam học (Du lịch)161619
24Báo chí1717
25Quản trị kinh doanh171719
26Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao)181820
27Thương mại điện tử1717
28Tài chính – Ngân hàng171719
29Kế toán181819
30Luật171719
31Luật kinh tế171719
32Công nghệ sinh học161618
33Công nghệ thông tin181820
34Công nghệ thông tin (Chất lượng cao)181821
35Kỹ thuật phần mềm1818
36Khoa học máy tính181818
37Công nghệ kỹ thuật ô tô181819
38Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Nhiệt điện lạnh)161626
39Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử171719
40Kỹ thuật điện tử, viễn thông181817
41Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa181819
42Công nghệ thực phẩm161618
43Kỹ thuật xây dựng171717
44Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ2222
45Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông161617
46Kinh tế xây dựng161617
47Chăn nuôi161617
48Nông học161617
49Nuôi trồng thủy sản161618
50Điều dưỡng191920
51Công tác xã hội161618
52Quản lý tài nguyên và môi trường161617
53Quản lý đất đai161617
54Du lịch1616
55Khoa học dữ liệu và thống kê1616

Từ khóa » Trường đại Học Vinh