Điểm Chuẩn Năm 2021 Theo Xét điểm Thi TN THPT Của Trường Đại ...

  • Trang chủ
  • Bản tin
  • ĐẠI HỌC
  • Cao đẳng
  • Trung cấp
  • THẠC SĨ
  • VLVH
  • Liên thông - Bằng 2
  • LỚP 10
  • ĐIỂM CHUẨN
  • Đề thi - Đáp án
  • Thi cử - Tuyển sinh
  • Đào tạo - Dạy nghề
  • Hướng nghiệp - Chọn nghề
  • Điểm nhận hồ sơ xét tuyển
  • Điểm chuẩn trúng tuyển
  • Xét tuyển NV bổ sung
  • Hỏi - Trả lời
  • Kinh nghiệm học & ôn thi
  • TP.Hà Nội
  • TP.HCM
  • Miền Bắc
  • Miền Trung
  • Miền Nam
  • Quân đội - Công an
  • TP. Hà Nội
  • TP.HCM
  • Miền Bắc
  • Miền Trung
  • Miền Nam
  • Đào tạo Sư phạm
  • TP. Hà Nội
  • TP. HCM
  • Miền Bắc
  • Miền Trung
  • Miền Nam
  • Khu vực Hà Nội
  • Khu vực TP.HCM
  • Khu vực phía Bắc
  • Khu vực phía Nam
  • Khu vực Hà Nội
  • Khu vực TP. HCM
  • Khu vực phía Bắc
  • Khu vực phía Nam
  • Đại học từ xa
  • LT - Khu vực Hà Nội
  • LT - Khu vực TP. HCM
  • LT - Khu vực phía Bắc
  • LT - Khu vực phía Nam
  • VB2 - Các trường phía Bắc
  • VB2 - Các trường phía Nam
  • Thành phố Hà Nội
  • Thành phố Hồ Chí Minh
  • Điểm chuẩn ĐH
  • Điểm chuẩn lớp 10 THPT
  • ĐIỂM NHẬN HỒ SƠ ĐKXT
  • XÉT TUYỂN NV BỔ SUNG
  • Thủ tục - Hồ sơ tuyển sinh
  • Quy chế đào tạo-tuyển sinh
  • Chương trình đào tạo
  • Những điều cần biết
  • Hướng dẫn hồ sơ
  • Đại học
  • Cao đẳng & Trung cấp
  • Sơ cấp

Bản tin » Điểm chuẩn trúng tuyển

Điểm chuẩn năm 2021 theo xét điểm thi TN THPT của Trường Đại học Hồng Đức - 1) Mức điểm trúng tuyển
TT Mã ngành Ngành Điểm trúng tuyển sử dụng kết quả thi THPT (thang điểm 30)
Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021
1 7140209CLC ĐH Sư phạm Toán học CLC Ko xét Ko xét 27,20
2 7140211CLC ĐH Sư phạm Vật lý CLC Ko xét Ko xét 25,50
3 7140217CLC ĐH Sư phạm Ngữ văn CLC Ko xét Ko xét 30,50
4 7140218CLC ĐH Sư phạm Lịch sử CLC Ko xét Ko xét 29,75
5 7140209 ĐH Sư phạm Toán học Ko xét Ko xét 24,60
6 7140211 ĐH Sư phạm Vật lý 18,0 18,5 19,25
7 7140212 ĐH Sư phạm Hóa học 18,0 18,5 22,50
8 7140213 ĐH Sư phạm Sinh học 18,0 18,5 19,00
9 7140217 ĐH Sư phạm Ngữ văn Ko xét Ko xét 27,75
10 7140218 ĐH Sư phạm Lịch sử Ko xét Ko xét 28,50
11 7140219 ĐH Sư phạm Địa lý 18,0 18,5 26,25
12 7140231 ĐH Sư phạm Tiếng Anh 18,0 18,5 24,75
13 7140202 ĐH Giáo dục Tiểu học Ko xét Ko xét 25,25
14 7140201 ĐH Giáo dục Mầm non Ko xét Ko xét 22,00
15 7140206 ĐH Giáo dục Thể chất 12,0 12,33 18,00
17 7340301 ĐH Kế toán 14,0 15,0 15,0
18 7340101 ĐH Quản trị kinh doanh 14,0 15,0 15,0
19 7340201 ĐH Tài chính-Ngân hàng 14,0 15,0 15,0
20 7340302 ĐH Kiểm toán 14,0 15,0 15,0
21 7380101 ĐH Luật 14,0 15,0 15,0
22 7580201 ĐH Kỹ thuật xây dựng 14,0 15,0 15,0
23 7520201 ĐH Kỹ thuật điện 14,0 15,0 15,0
24 7480201 ĐH Công nghệ thông tin 14,0 15,0 15,0
25 7620109 ĐH Nông học 14,0 15,0 15,0
26 7620201 ĐH Lâm học 14,0 15,0 15,0
27 7620105 ĐH Chăn nuôi 14,0 15,0 15,0
28 7850103 ĐH Quản lý đất đai 14,0 15,0 15,0
29 7220201 ĐH Ngôn ngữ Anh 14,0 15,0 15,0
30 7850101 ĐH QLTN và Môi trường 14,0 15,0 15,0
31 7310630 ĐH Việt Nam học 14,0 15,0 15,0
32 7810101 ĐH Du lịch 14,0 15,0 15,0
33 7310101 ĐH Kinh tế 14,0 15,0 15,0
34 7310401 ĐH Tâm lý học 14,0 15,0 15,0
35 51140201 CĐ Giáo dục Mầm non Ko xét Ko xét 17,00
Ghi chú: (1) Đối với các ngành đào tạo giáo viên: Thí sinh trúng tuyển được thực hiện các chế độ theo Nghị định số 116/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của chính phủ về chính sách hỗ trợ tiền đóng học phí, chi phí sinh hoạt đối với sinh viên sư phạm. (2) Điểm trúng tuyển đối với thí sinh sử dụng kết quả thi THPT là tổng điểm 3 môn thi ở tất cả các tổ hợp (không nhân hệ số, không có môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống) và áp dụng cho thí sinh là học sinh phổ thông thuộc khu vực 3; Mức chênh lệch giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 (một điểm), giữa hai khu vực kế tiếp là 0,25 (không phẩy hai lăm điểm) đối với thang điểm 10. Đối với ngành đào tạo giáo viên chất lượng cao yêu cầu tổng điểm 3 môn thi tốt nghiệp THPT năm 2021 đạt từ 24,0 trở lên ở tất cả các tổ hợp (không có môn nào dưới 5,0 điểm) và môn chủ chốt của ngành đào tạo đạt từ 8,0 điểm trở lên (môn Toán đối với SP Toán, môn Vật lý đối với SP Vật lý, môn Ngữ văn đối với SP Ngữ văn và môn Lịch sử đối với SP Lịch sử); Có học lực đạt loại Khá và hạnh kiểm đạt loại Tốt ở cả 3 năm học THPT. Tổ hợp xét tuyển các ngành có môn thi năng khiếu phải đảm bảo điểm năng thi năng khiếu đạt từ 5,0 trở lên và: + Năm 2019: Tổng điểm 2 môn thi thuộc tổ hợp xét tuyển + ưu tiên x 2/3 ≥ ngưỡng đảm bảo chất lượng (ĐH: 12,0 điểm; CĐ: 10,67 điểm); + Năm 2020: Tổng điểm 2 môn thi thuộc tổ hợp xét tuyển + ưu tiên x 2/3 ≥ ngưỡng đảm bảo chất lượng (ĐH: 12,33 điểm; CĐ: 11,00 điểm); + Năm 2021: Tổng điểm 2 môn thi thuộc tổ hợp xét tuyển + ưu tiên x 2/3 ≥ ngưỡng đảm bảo chất lượng (ĐH: 12,67; CĐ: 11,33. Riêng đối với GDTC: 12,00). (3) Ưu tiên trong xét tuyển: Trong trường hợp có 2 hoặc nhiều thí sinh có điểm xét tuyển bằng nhau (Điểm xét tuyển là tổng điểm bao gồm cả điểm ưu tiên ĐT và KV), thứ tự ưu tiên: Ưu tiên 1: Thí sinh có tổng điểm 3 môn thi (Trừ 2 ngành GDMN và GDTC là tổng điểm 2 môn thi văn hóa) không bao gồm điểm KV, ĐT (nếu có) cao hơn; Ưu tiên 2: Thí sinh có điểm môn thi tương ứng với ngành ĐKXT cao hơn, cụ thể: Toán (SP Toán); Lý (SP Lý); Hóa (SP Hóa); Sinh (SP Sinh); Ngữ văn (SP Ngữ văn); Địa (SP Địa); Lịch sử (SP Lịch sử); Tiếng Anh (SP Tiếng Anh); các ngành còn lại, môn Ngữ văn (đối với các tổ hợp có môn Ngữ văn hoặc có cả Ngữ văn và Toán), môn Toán (đối với các tổ hợp khác). 2) Thời gian xác nhận nhập học Thí sinh đủ điều kiện trúng xác nhận nhập học từ ngày 16/9 đến trước 17h00 ngày 26/9/2021 bằng việc nộp trực tiếp bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi TN THPT năm 2021 hoặc chuyển phát qua bưu điện về Phòng Quản lý đào tạo -Trường ĐH Hồng Đức, số 565 Quang Trung 3, P. Đông Vệ, Thành phố Thanh Hóa, điện thoại: 02373.910.619; 0912.483.189; 0949.102.698; 0918.068.689; 0913.483.123; 3) Thời gian, địa điểm và hồ sơ nhập học - Nhập học từ ngày 17/9/2021 đến hết ngày 02/10/2021 tại Hội trường lớn, Trường Đại học Hồng Đức. - Hồ sơ và kinh phí gồm: (1) Bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi (đối với TS TN năm 2021); (2) Bản chính Giấy chứng nhận tốt nghiệp (đối với TS TN năm 2021)/hoặc bằng TN; (3) Bản chính học bạ THPT; (4) Sơ yếu lý lịch sinh viên (5) Các loại giấy tờ khác và kinh phí theo Giấy báo nhập học Chi tiết xem tại địa chỉ website: tuyensinh.hdu.edu.vn hoặc www.hdu.edu.vn

Tin cùng chuyên mục

Điểm chuẩn năm 2021 của Trường Đại học Công nghệ Đông Á Điểm chuẩn năm 2021 theo xét điểm thi TN THPT của Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội Điểm chuẩn năm 2021 theo xét điểm thi THPT của Trường Đại học Phương Đông Điểm chuẩn trúng tuyển hệ chính quy năm 2021 của Trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp Điểm chuẩn năm 2021 theo xét kết quả thi THPT của Trường ĐH Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị Điểm chuẩn năm 2021 của Học viện Y Dược học Cổ truyền Việt Nam Điểm chuẩn năm 2021 theo xét kết quả thi TN THPT của Trường Đại học Văn Hiến Điểm chuẩn năm 2021 theo xét kết quả thi TN THPT của Khoa Y, ĐHQG-TPHCM Điểm chuẩn 2021 theo xét điểm thi TN THPT của Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn, ĐHQG-TPHCM Điểm chuẩn năm 2021 theo xét kết quả thi TN THPT của Trường Đại học Hàng hải VN Điểm chuẩn năm 2021 theo xét kết quả thi TN THPT của Trường Đại học Hải Phòng Điểm chuẩn 2021 theo xét kết quả thi TN THPT của Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh Điểm chuẩn trúng tuyển năm 2021 của Trường Đại học Y Dược Thái Bình Điểm chuẩn năm 2021 theo xét điểm thi TN THPT của Trường Đại học Văn hóa Hà Nội Điểm chuẩn năm 2021 theo xét kết quả thi THPT của Trường Đại học Thủ Đô Hà Nội
  • Tuyển sinh theo ngành học
  • Tìm hiểu ngành nghề
  • Danh mục ngành nghề
  • Chương trình Quốc tế
  • TRA ĐIỂM THI THPT 2024

Bản quyền 2008 - 2024 @ Thongtintuyensinh.vnHosting @ MinhTuan Trang chủ Giới thiệu Liên hệ Về đầu trang

Từ khóa » Trường đại Học Hồng đức điểm Chuẩn 2021