Điểm Chuẩn Trường Đại Học Hồng Đức Năm 2021 - TrangEdu

Cập nhật ngày 27/08/2025 bởi Giang Chu

Cập nhật thông tin điểm chuẩn mới nhất của Trường Đại học Hồng Đức năm 2025 giúp thí sinh nắm rõ mức điểm trúng tuyển theo từng ngành và phương thức xét tuyển.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Hồng Đức năm 2025

I. Điểm chuẩn Đại học Hồng Đức năm 2025

Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn.

Điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Hồng Đức cập nhật mới nhất năm 2025 như sau:

TTTên ngànhMã ngànhTHXT gốcĐiểm chuẩn
1Sư phạm Toán học7140209A0027.22
2Sư phạm Vật lý7140211A0026.38
3Sư phạm Hóa học7140212A0025.8
4Sư phạm Sinh học7140213B0022.75
5Sư phạm Khoa học tự nhiên7140247A0025.02
6Sư phạm Tin học7140210A0024.46
7Sư phạm Ngữ văn7140217C0028.38
8Sư phạm Lịch sử7140218C0028.13
9Sư phạm Địa lý7140219C0028.2
10Sư phạm Lịch sử – Địa lý7140249C0027.9
11Sư phạm Tiếng Anh7140231D0125.32
12Giáo dục Thể chất7140206T0226.04
13Giáo dục Tiểu học7140202D0125.13
14Giáo dục Mầm non7140201M0026.68
15Toán học7460101C0118
16Công nghệ thông tin7480201D0117.5
17Truyền thông đa phương tiện7320104D0116
18Kỹ thuật điện7520201D0116.5
19Kỹ thuật xây dựng7580201D0116
20Chăn nuôi – Thú y7620106C0116
21Khoa học cây trồng7620110C0116
22Quản lý đất đai7850103C0116
23Kinh tế nông nghiệp7620115C0116
24Quản trị kinh doanh7340101D0118
25Tài chính – Ngân hàng7340201D0116
26Kế toán7340301D0118
27Kiểm toán7340302D0116
28Kinh tế7310101D0116
29Logistics và quản lý chuỗi cung ứng7510605D0118
30Luật7380101C0018
31Luật kinh tế7380107D0118
32Chính trị học73410201C0016
33Văn học7229030C0016
34Công tác xã hội7760101D0116
35Du lịch7810101D0116
36Quản trị khách sạn7810201D0116
37Ngôn ngữ Anh7220201D0117.5
38Huấn luyện thể thao7810201T0216
39Tâm lý học7310401D0116
40Khoa học vật liệu7440122A0016

II. Điểm chuẩn các năm liền trước

Điểm chuẩn năm 2024

1. Điểm chuẩn theo các phương thức xét tuyển sớm

Điểm chuẩn Trường Đại học Hồng Đức xét theo học bạ và chứng chỉ quốc tế năm 2024:

TTTên ngànhMã ngànhĐiểm chuẩn
Học bạ THPTTOEFLIELTS
1Giáo dục Mầm non714020125.54606
2Giáo dục Tiểu học714020228.63607
3Sư phạm Toán học714020929.37607
4Sư phạm Tin học714021027.76606
5Sư phạm Ngữ văn714021728.58607
6Sư phạm Tiếng Anh714023129.1607.5
7Sư phạm Khoa học Tự nhiên714024728.94606
8Sư phạm Lịch sử – Địa lý714024928.13606
9Ngôn ngữ Anh722020121605
10Kinh tế731010116.5605
11Tâm lý học731040118605
12Truyền thông đa phương tiện732010419605
13Quản trị kinh doanh734010120605
14Tài chính – Ngân hàng734020118605
15Kế toán734030120605
16Kiểm toán734030216.5605
17Luật738010116.5605
18Luật Kinh tế738010718605
19Công nghệ thông tin748020120605
20Logistics và quản lý chuỗi cung ứng751060519605
21Kỹ thuật điện752020116.5605
22Kỹ thuật xây dựng758020116.5605
23Quản lý xây dựng758030216.5605
24Chăn nuôi – Thú y762010616.5605
25Khoa học cây trồng762011016.5605
26Kinh tế nông nghiệp762011516.5605
27Lâm học762020116.5605
28Du lịch781010116.5605
29Quản trị khách sạn781020116.5605
30Huấn luyện thể thao781030216.5605
31Quản lý đất đai785010316.5605

Điểm chuẩn Trường Đại học Hồng Đức xét theo điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN, và ĐHSP Hà Nội, đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2024:

TTTên ngànhMã ngànhĐiểm chuẩn
ĐGTD ĐHBK HNĐGNL ĐHQG HNĐGNL ĐHSP HN
1Giáo dục Mầm non7140201202020
2Giáo dục Tiểu học714020220.220.220.2
3Sư phạm Toán học7140209222222
4Sư phạm Tin học7140210191919
5Sư phạm Ngữ văn7140217191919
6Sư phạm Tiếng Anh714023120.220.220.2
7Sư phạm Khoa học Tự nhiên7140247191919
8Sư phạm Lịch sử – Địa lý7140249191919
9Ngôn ngữ Anh7220201151515
10Kinh tế7310101151515
11Tâm lý học7310401151515
12Truyền thông đa phương tiện7320104151515
13Quản trị kinh doanh7340101151515
14Tài chính – Ngân hàng7340201151515
15Kế toán7340301151515
16Kiểm toán7340302151515
17Luật7380101151515
18Luật Kinh tế7380107151515
19Công nghệ thông tin7480201151515
20Logistics và quản lý chuỗi cung ứng7510605151515
21Kỹ thuật điện7520201151515
22Kỹ thuật xây dựng7580201151515
23Quản lý xây dựng7580302151515
24Chăn nuôi – Thú y7620106151515
25Khoa học cây trồng7620110151515
26Kinh tế nông nghiệp7620115151515
27Lâm học7620201151515
28Du lịch7810101151515
29Quản trị khách sạn7810201151515
30Huấn luyện thể thao7810302151515
31Quản lý đất đai7850103151515

2. Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông

Điểm chuẩn Trường Đại học Hồng Đức xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024:

TTTên ngànhMã ngànhTHXTĐiểm chuẩn
1Giáo dục Mầm non7140201M00, M05, M07, M1126.2
2Giáo dục Tiểu học7140202A00, C00, D01, M0028.42
3Sư phạm Toán học7140209A00, A01, A02, D0726.28
4Sư phạm Tin học7140210A00, A01, D01, D8424.87
5Sư phạm Ngữ văn7140217C00, C19, C20, D0128.83
6Sư phạm Tiếng Anh7140231A00, D01, D09, D1026.85
7Sư phạm Khoa học Tự nhiên7140247A00, A02, B00, C0125.75
8Sư phạm Lịch sử – Địa lý7140249C00, C19, C20, D1528.58
9Ngôn ngữ Anh7220201A00, D01, D14, D6616
10Kinh tế7310101A00, C04, C14, D0115
11Tâm lý học7310401B00, C00, C19, D0115
12Truyền thông đa phương tiện7320104D01, C04, A01, C1415
13Quản trị kinh doanh7340101A00, C04, C14, D0116
14Tài chính – Ngân hàng7340201A00, C04, C14, D0115
15Kế toán7340301A00, C04, C14, D0116
16Kiểm toán7340302A00, C04, C14, D0115
17Luật7380101A00, C00, C19, C2016
18Luật Kinh tế7380107A00, C00, C19, C2015
19Công nghệ thông tin7480201A00, A01, D01, D8416
20Logistics và quản lý chuỗi cung ứng7510605A00, C04, C14, D0115
21Kỹ thuật điện7520201A00, A01, A02, B0015
22Kỹ thuật xây dựng7580201A00, A01, A02, B0015
23Quản lý xây dựng7580302A00, A01, A02, B0015
24Chăn nuôi – Thú y7620106A00, B00, C14, C2015
25Khoa học cây trồng7620110A00, B00, C14, C2015
26Kinh tế nông nghiệp7620115A00, B00, C14, C2015
27Lâm học7620201A00, B00, C14, C2015
28Du lịch7810101C00, C19, C20, D6615
29Quản trị khách sạn7810201D01, C04, C14, C2015
30Huấn luyện thể thao7810302T00, T02, T05, T0715
31Quản lý đất đai7850103A00, B00, C14, C2015

Điểm chuẩn năm 2023

TTTên ngànhMã ngànhĐiểm chuẩn
Học bạ THPTĐGNL ĐHQG HNĐGNL ĐHQG TPHCMĐiểm thi THPT
1Giáo dục Tiểu học7140202//27.63
2Giáo dục Mầm non7140201//25.67
3Sư phạm Tin học7140210//22.15
4Sư phạm Tiếng Anh7140231//25.98
5Sư phạm Khoa học tự nhiên7140247//24.78
6Kế toán734030120151518
7Quản trị kinh doanh734010120151516.5
8Tài chính – Ngân hàng734020116.5151515
9Kiểm toán734030216.5151515
10Luật738010116.5151516
11Luật kinh tế738010716.5151515
12Kỹ thuật xây dựng758020116.5151515
13Kỹ thuật điện752020116.5151515
14Công nghệ thông tin748020120151516
15Khoa học cây trồng762011016.5151515
16Chăn nuôi – Thú y762010616.5151515
17Quản lý đất đai785010316.5151515
18Ngôn ngữ Anh722020120151516
19Quản lý tài nguyên và Môi trường785010116.5151515
20Du lịch781010116.5151515
21Kinh tế731010116.5151515
22Tâm lý học731040116.5151515
23Truyền thông đa phương tiện732010416.5151515
24Quản trị khách sạn781020116.51515

Điểm chuẩn năm 2022

TTTên ngànhĐiểm chuẩn 2022
1Sư phạm Toán học (Chương trình chất lượng cao)35.43
2Sư phạm Ngữ văn (Chương trình chất lượng cao)39.92
3Sư phạm Lịch sử (Chương trình chất lượng cao)39.92
4Sư phạm Toán học23.85
5Sư phạm Tin học19.2
6Sư phạm Vật lý23.55
7Sư phạm Hóa học24.35
8Sư phạm Sinh học19
9Sư phạm Ngữ văn27.5
10Sư phạm Lịch sử29.75
11Sư phạm Địa lý27.5
12Sư phạm Tiếng Anh24.2
13Sư phạm Khoa học tự nhiên19
14Giáo dục tiểu học26.5
15Giáo dục Mầm non23.1
16Giáo dục Thể chất18
17Kế toán19.4
18Quản trị kinh doanh16.15
19Tài chính-Ngân hàng17.1
20Kiểm toán15
21Luật17.5
22Kỹ thuật xây dựng15
23Kỹ thuật điện15
24Công nghệ thông tin15
25Khoa học cây trồng15
26Lâm học15
27Chăn nuôi – Thú y15
28Quản lý đất đai15
29Ngôn ngữ Anh16.7
30Quản lý tài nguyên và Môi trường15
31Việt Nam học15
32Du lịch15
33Kinh tế15
34Tâm lý học15

Điểm chuẩn năm 2021

TTTên ngànhĐiểm chuẩn 2022
1Sư phạm Toán học (Chương trình chất lượng cao)35.43
2Sư phạm Ngữ văn (Chương trình chất lượng cao)39.92
3Sư phạm Lịch sử (Chương trình chất lượng cao)39.92
4Sư phạm Toán học23.85
5Sư phạm Tin học19.2
6Sư phạm Vật lý23.55
7Sư phạm Hóa học24.35
8Sư phạm Sinh học19
9Sư phạm Ngữ văn27.5
10Sư phạm Lịch sử29.75
11Sư phạm Địa lý27.5
12Sư phạm Tiếng Anh24.2
13Sư phạm Khoa học tự nhiên19
14Giáo dục tiểu học26.5
15Giáo dục Mầm non23.1
16Giáo dục Thể chất18
17Kế toán19.4
18Quản trị kinh doanh16.15
19Tài chính-Ngân hàng17.1
20Kiểm toán15
21Luật17.5
22Kỹ thuật xây dựng15
23Kỹ thuật điện15
24Công nghệ thông tin15
25Khoa học cây trồng15
26Lâm học15
27Chăn nuôi – Thú y15
28Quản lý đất đai15
29Ngôn ngữ Anh16.7
30Quản lý tài nguyên và Môi trường15
31Việt Nam học15
32Du lịch15
33Kinh tế15
34Tâm lý học15

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Hồng Đức các năm 2019, 2020 dưới đây:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn
20192020
1Giáo dục Mầm non1818.5
2Giáo dục Tiểu học1919.5
3Giáo dục Thể chất1817.5
4Sư phạm Toán học1818.5
5Sư phạm Vật lý1818.5
6Sư phạm Hoá học1818.5
7Sư phạm Sinh học1818.5
8Sư phạm Ngữ văn1818.5
9Sư phạm Lịch sử2418.5
10Sư phạm Địa lý1818.5
11Sư phạm Tiếng Anh1818.5
12Ngôn ngữ Anh1415
13Kinh tế1415
14Xã hội học1415
15Việt Nam học1415
16Quản trị kinh doanh1415
17Tài chính – Ngân hàng1415
18Kế toán1415
19Kiểm toán/15
20Luật1415
21Công nghệ thông tin1415
22Kỹ thuật điện1415
23Kỹ thuật xây dựng1415
24Chăn nuôi1415
25Nông học1415
26Bảo vệ thực vật1415
27Lâm học1415
28Du lịch1415
29Quản lý tài nguyên và môi trường1415
30Quản lý đất đai1415
31Sư phạm Toán học (Chương trình chất lượng cao)2426.2
32Sư phạm Vật lý (Chương trình chất lượng cao)2424
33Sư phạm Ngữ văn (Chương trình chất lượng cao)2429.25
34Giáo dục Mầm non (hệ cao đẳng)1616.5

Từ khóa » Trường đại Học Hồng đức điểm Chuẩn 2021