Điểm Chuẩn Trường Đại Học Đông Á - Tuyển Sinh Số
Có thể bạn quan tâm
- Home
- Đại Học
- Cao Đẳng
- Ngành Nghề
- Khối thi Đại Học
- Đh - Hv theo khối
- Điểm Chuẩn
- Đề thi - Đáp án
- Bản tin
- Bí Kíp Ôn Thi
- Tin Tuyển Sinh
- Hướng Nghiệp
- Góc Sinh Viên
- Trang chủ
- Điểm chuẩn
- Điểm chuẩn Trường Đại học Đông Á
Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.
Điểm chuẩn Trường Đại học Đông Á
**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).
Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Đông Á để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Đông Á như sau:
1. Điểm chuẩn năm các năm
STT | Ngành đào tạo | Xét KQ thi TN THPT 2022 | Xét học bạ THPT 2022 | Xét KQ thi TN THPT 2023 | Xét học bạ THPT 2023 | Năm 2024 | ||||
Xét KQ học tập 3 năm (5 HK) | Xét KQ học tập 3 học kỳ | Xét KQ môn học lớp 12 (tổ hợp) | Xét KQ học tập năm lớp 12 | Xét KQ học tập 3 học kỳ | Xét KQ học tập năm lớp 12 | Xét KQ thi TN THPT | ||||
1 | Dược | 21 | 24,0 | 24,0 | 24,0 | 8,0 | 21,00 | 24,00 | 8,00 | 21,00 |
2 | Điều dưỡng | 19 | 19,5 | 19,5 | 19,5 | 6,5 | 19,00 | 19,50 | 6,50 | 19,00 |
3 | Dinh dưỡng | 15 | 18,0 | 18,0 | 18,0 | 6,0 | 15,00 | 18,00 | 6,00 | 15,00 |
4 | Tâm lý học | 15 | 18,0 | 18,0 | 18,0 | 6,0 | 15,00 | 18,00 | 6,00 | 15,00 |
5 | Quản trị kinh doanh | 15 | 18,0 | 18,0 | 18,0 | 6,0 | 15,00 | 18,00 | 6,00 | 15,00 |
6 | Marketing | 15 | 18,0 | 18,0 | 18,0 | 6,0 | 15,00 | 18,00 | 6,00 | 15,00 |
7 | Kinh doanh quốc tế | 15 | 18,0 | 18,0 | 18,0 | 6,0 | 15,00 | 18,00 | 6,00 | 15,00 |
8 | Thương mại điện tử | 15 | 18,0 | 18,0 | 18,0 | 6,0 | 15,00 | 18,00 | 6,00 | 15,00 |
9 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 15 | 18,0 | 18,0 | 18,0 | 6,0 | 15,00 | 18,00 | 6,00 | 15,00 |
10 | Kế toán | 15 | 18,0 | 18,0 | 18,0 | 6,0 | 15,00 | 18,00 | 6,00 | 15,00 |
11 | Tài chính - ngân hàng | 15 | 18,0 | 18,0 | 18,0 | 6,0 | 15,00 | 18,00 | 6,00 | 15,00 |
12 | Quản trị nhân lực | 15 | 18,0 | 18,0 | 18,0 | 6,0 | 15,00 | 18,00 | 6,00 | 15,00 |
13 | Quản trị văn phòng | 15 | 18,0 | 18,0 | 18,0 | 6,0 | 15,00 | 18,00 | 6,00 | 15,00 |
14 | Truyền thông đa phương tiện | 15 | 18,0 | 18,0 | 18,0 | 6,0 | 15,00 | 18,00 | 6,00 | 15,00 |
15 | Luật kinh tế | 15 | 18,0 | 18,0 | 18,0 | 6,0 | 15,00 | 18,00 | 6,00 | 15,00 |
16 | Luật | 15 | 18,0 | 18,0 | 18,0 | 6,0 | 15,00 | 18,00 | 6,00 | 15,00 |
17 | Ngôn ngữ Anh | 15 | 18,0 | 18,0 | 18,0 | 6,0 | 15,00 | 18,00 | 6,00 | 15,00 |
18 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 15 | 18,0 | 18,0 | 18,0 | 6,0 | 15,00 | 18,00 | 6,00 | 15,00 |
19 | Ngôn ngữ Nhật | 15 | 18,0 | 18,0 | 18,0 | 6,0 | 15,00 | 18,00 | 6,00 | 15,00 |
20 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 15 | 18,0 | 18,0 | 18,0 | 6,0 | 15,0 | 18,00 | 6,00 | 15,00 |
21 | Quản trị khách sạn | 15 | 18,0 | 18,0 | 18,0 | 6,0 | 15,00 | 18,00 | 6,00 | 15,00 |
22 | Quản trị dv du lịch và lữ hành | 15 | 18,0 | 18,0 | 18,0 | 6,0 | 15,00 | 18,00 | 6,00 | 15,00 |
23 | Quản trị nhà hàng và dv ăn uống | 15 | 18,0 | 18,0 | 18,0 | 6,0 | 15,00 | 18,00 | 6,00 | 15,00 |
24 | Trí tuệ nhân tạo | 18 | 18,0 | 18,0 | 18,0 | 6,0 | 15,00 | 18,00 | 6,00 | 15,00 |
25 | Công nghệ thông tin | 15 | 18,0 | 18,0 | 18,0 | 6,0 | 15,00 | 18,00 | 6,00 | 15,00 |
26 | Kỹ thuật máy tính | 15 | 18,0 | 18,0 | 18,0 | 6,0 | 15,00 | 18,00 | 6,00 | 15,00 |
27 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | 15 | 18,0 | 18,0 | 18,0 | 6,0 | 15,00 | 18,00 | 6,00 | 15,00 |
28 | Công nghệ Kỹ thuật điện - Điện tử | 15 | 18,0 | 18,0 | 18,0 | 6,0 | 15,00 | 18,00 | 6,00 | 15,00 |
29 | CNKT Điều khiển và Tự động hóa | 15 | 18,0 | 18,0 | 18,0 | 6,0 | 15,00 | 18,00 | 6,00 | 15,00 |
30 | Công nghệ kỹ thuật Xây dựng | 15 | 18,0 | 18,0 | 18,0 | 6,0 | 15,00 | 18,00 | 6,00 | 15,00 |
31 | Công nghệ thực phẩm | 15 | 18,0 | 18,0 | 18,0 | 6,0 | 15,00 | 18,00 | 6,00 | 15,00 |
32 | Nông nghiệp | 15 | 18,0 | 18,0 | 18,0 | 6,0 | 15,00 | 18,00 | 6,00 | 15,00 |
33 | Quản lý văn hóa | 15 | 15,00 | 18,00 | 6,00 | 15,00 | ||||
34 | Kinh doanh thời trang và dệt may | 15 | 15,00 | 18,00 | 6,00 | |||||
35 | Hộ sinh | 19,00 | 19,50 | 6,50 | 19,00 | |||||
36 | Quan hệ quốc tế | 15,00 | 18,00 | 6,00 | 15,00 | |||||
37 | Thiết kế thời trang | 15,00 | 18,00 | 6,00 | 15,00 | |||||
38 | Y khoa | 22.50 | ||||||||
39 | Kỹ thuật Phục hồi chức năng | 19,00 | ||||||||
40 | (CN) Thiết kế đồ họa | 15,00 | ||||||||
41 | (CN) Thiết kế vi mạch bán dẫn | 15,00 | ||||||||
42 | (CN) Digital marketing | 15,00 |
2. Điểm chuẩn năm 2021
Tên ngành | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | |||
Xét KQ học tập 3 năm | Xét KQ học tập 3 học kỳ | Xét KQ môn học lớp 12 | Xét KQ học tập năm lớp 12 | ||
Giáo dục Mầm non | 19.0 | 24 | 24 | 24 | 8,0 |
Giáo dục Tiểu học | 19.0 | 24 | 24 | 24 | 8,0 |
Dược học | 21.0 | 24 | 24 | 24 | 8,0 |
Điều dưỡng | 19.0 | 19,5 | 19,5 | 19,5 | 6,5 |
Dinh dưỡng | 15.0 | 18 | 18 | 18 | 6,0 |
Ngôn ngữ Anh | 15.0 | 18 | 18 | 18 | 6,0 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 15.0 | 18 | 18 | 18 | 6,0 |
Ngôn ngữ Nhật | 15.0 | 18 | 18 | 18 | 6,0 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 15.0 | 18 | 18 | 18 | 6,0 |
Tâm lý học | 15.0 | 18 | 18 | 18 | 6,0 |
Truyền thông đa phương tiện | 15.0 | 18 | 18 | 18 | 6,0 |
Quản trị kinh doanh | 15.0 | 18 | 18 | 18 | 6,0 |
Marketing | 15.0 | 18 | 18 | 18 | 6,0 |
Kinh doanh quốc tế | 15.0 | 18 | 18 | 18 | 6,0 |
Thương mại điện tử | 15.0 | 18 | 18 | 18 | 6,0 |
Tài chính - Ngân hàng | 15.0 | 18 | 18 | 18 | 6,0 |
Kế toán | 15.0 | 18 | 18 | 18 | 6,0 |
Quản trị nhân lực | 15.0 | 18 | 18 | 18 | 6,0 |
Quản trị văn phòng | 15.0 | 18 | 18 | 18 | 6,0 |
Luật | 15.0 | 18 | 18 | 18 | 6,0 |
Luật kinh tế | 15.0 | 18 | 18 | 18 | 6,0 |
Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo | 18.0 | 18 | 18 | 18 | 6,0 |
Công nghệ thông tin | 15.0 | 18 | 18 | 18 | 6,0 |
CNKT xây dựng | 15.0 | 18 | 18 | 18 | 6,0 |
CNKT ô tô | 15.0 | 18 | 18 | 18 | 6,0 |
CNKT điện, điện tử | 15.0 | 18 | 18 | 18 | 6,0 |
CNKT điều khiển và tự động hoá | 15.0 | 18 | 18 | 18 | 6,0 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 15.0 | 18 | 18 | 18 | 6,0 |
Công nghệ thực phẩm | 15.0 | 18 | 18 | 18 | 6,0 |
Nông nghiệp công nghệ cao | 15.0 | 18 | 18 | 18 | 6,0 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15.0 | 18 | 18 | 18 | 6,0 |
Quản trị khách sạn | 15.0 | 18 | 18 | 18 | 6,0 |
Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | 15.0 | 18 | 18 | 18 | 6,0 |
Điều kiện nhập học vào Trường:
- Tốt nghiệp THPT (có Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời hoặc bằng tốt nghiệp THPT). Đối với ngành GD Mầm non, GD Tiểu học, Dược học: thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên; đối với ngành Điều dưỡng: thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.
- Đạt từ mức điểm trúng tuyển nêu trên (không nhân hệ số điểm môn xét tuyển);
- Lấy thí sinh có điểm xét tuyển từ cao đến thấp cho đủ chỉ tiêu.
Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Hà Nội để sớm có quyết định trọn trường nào cho giấc mơ của bạn.
Thông tin cần biết- Cao Đẳng Y Dược Sài Gòn giảm 100% Học phí 2024
- Cao đẳng Y Khoa Phạm Ngọc Thạch miễn 100% học phí 2024
- Công cụ tính điểm thi Tốt nghiệp 2024
- Hướng dẫn thủ tục thi lại kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024 cho thí sinh tự do
- 10 lưu ý cho học sinh lớp 12 ôn thi THPT quốc gia 2024
- Danh sách các trường đã thông báo phương án tuyển sinh 2024
- Danh sách những trường Đại học lấy điểm chuẩn khối B dưới 20 điểm 2024
- Kinh nghiệm ôn thi và làm bài Đánh giá năng lực 2024
- Bộ GD&ĐT công bố cấu trúc đề thi tốt nghiệp THPT từ năm 2025
- Danh sách các trường ĐH tuyển sinh bằng IELTS kèm điều kiện xét tuyển 2024
- Đối tượng, điểm ưu tiên tuyển sinh ĐH
- Điểm chuẩn Đại Học Học Viện miền Bắc
- Điểm chuẩn Đại Học Học Viện miền Trung
- Điểm chuẩn Đại Học Học Viện miền Nam
Tin tức liên quan
Điểm chuẩn Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông (Cơ sở Phía Nam) 10:06 06/02/2020 Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.... Điểm chuẩn Trường Đại học Quốc tế Sài Gòn 08:50 06/02/2020 Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.... Điểm chuẩn Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng 08:38 06/02/2020 Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.... Điểm chuẩn Trường Đại học Văn Lang 17:26 05/02/2020 Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.... Điểm chuẩn Trường Đại học Gia Định 14:34 05/02/2020 Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.... Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh 14:12 05/02/2020 Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.... Điểm chuẩn Trường Đại học Văn Hiến 17:18 05/02/2020 Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất....Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;- Thông tin từ website của các trường;- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.
Hợp tác truyền thông- 0889964368
- [email protected]
Tuyển Sinh Số - Thông tin tuyển sinh 2019Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật
Từ khóa » Trường đại Học đông A điểm Chuẩn 2020
-
Điểm Chuẩn Năm 2020 Của Trường Đại Học Đông Á
-
Điểm Chuẩn Đại Học Đông Á 2021-2022 Chính Xác
-
Đại Học Đông Á Công Bố Mức điểm Nhận Hồ Sơ Đại Học Theo Kết Quả ...
-
Điểm Chuẩn Trường Đại Học Đông Á Năm 2022 - TrangEdu
-
Xem điểm Chuẩn Đại Học Đông Á 2022 Chính Thức
-
Điểm Chuẩn Đại Học Đông Á Năm 2022 - Thủ Thuật
-
Điểm Chuẩn Đại Học Đông Á 2020, Điểm Chuẩn DAD-ĐHĐA
-
Điểm Chuẩn Đại Học Đông Á Qua Các Năm, Khám Phá Ngay!
-
Điểm Chuẩn Trường Đại Học Đông Á Năm 2020 2021 2022 Mới Nhất
-
Điểm Chuẩn Trường Đại Học Công Nghệ Đông Á - Tuyển Sinh Số
-
Điểm Chuẩn ĐH Kiến Trúc Đà Nẵng, ĐH Đông Á, ĐH Duy Tân Năm ...
-
Điểm Chuẩn Trường Đại Học Đông Á Năm 2020 - Công Luận
-
Hơn 200 đại Học Công Bố điểm Chuẩn - VnExpress
-
Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghệ Đông Á 2022