Điểm Chuẩn Trường Đại Học Đông Đô Năm 2020
Có thể bạn quan tâm
Điểm chuẩn Đại Học Đông Đô năm 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT sẽ được cập nhật chính thức ngay khi có công văn của nhà trường.
Xem ngay: Điểm chuẩn đại học năm 2023
Điểm chuẩn Đại Học Đông Đô năm 2023
Thông tin trường
Trường Đại học Dân lập Đông Đô (Mã trường: DDU) là một trong những trường Đại học dân lập được thành lập sớm trong hệ thống giáo dục ngoài công lập của nước ta. Sau khá nhiều biến cố về công tác tuyển sinh và bất đồng trong nội bộ hội đồng quản trị, năm 2015 một “mạnh thường quân” trẻ đã mua toàn bộ cổ phần và đưa việc quản lý trường vào một đầu mối.
Trụ sở chính: Km25, Quốc lộ 6, Phú Nghĩa, Chương Mỹ, Hà Nội;
Cơ sở 1 có địa chỉ tại Tầng 1, số 1 Hoàng Đạo Thúy, Hà Nội;
Cơ sở 2 tại Tòa nhà Học viện Âm nhạc, đường Mễ Trì, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội;
Cơ sở 3 tại số 170 Phạm Văn Đồng, Cầu Giấy, Hà Nội.
Phương thức tuyển sinh năm 2023
1. Phương thức 100 - Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPTQG năm 2023
2. Phương thức 200 - Xét tuyển theo kết quả học tập cả năm lớp 12 THPT(học bạ)
3. Phương thức 402 - Xét theo kết quả đánh giá năng lực do CSĐT khác tổ chức năm 2023
4. Phương thức 405 – Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu;
5. Phương thức 406 – Kết hợp kết quả học tập cấp THPT(học bạ) với điểm thi năng khiếu;
6. Phương thức 500 – (Sử dụng phương thức khác)
Chỉ tiêu tuyển sinh 2023
Tham khảo điểm chuẩn của các năm trước:
Điểm chuẩn Đại Học Đông Đô năm 2022
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; B00; D01 | 15 |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; B00; D01 | 15 |
7720201 | Dược học | A00; A02; B00; D07 | 21 |
7640101 | Thú y | A00; A01; B00; D01 | 15 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A02; D01 | 15 |
7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; D01; D07 | 15 |
7240301 | Kế toán | A00; A01; B00; D01 | 15 |
7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; B00; D01 | 15 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D04; D20 | 15 |
7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 15,00 |
7580101 | Kiến trúc | A00 | 15,00 |
7720601 | Kỹ thuật Xét nghiệm y học | A00; A02; B00; D07 | 19,00 |
7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; B00; D07 | 15,00 |
7310205 | Quản lý nhà nước | A00; A01; D01; C00 | 15 |
Điểm chuẩn Đại Học Đông Đô năm 2021
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn xét điểm thi THPT | Điểm chuẩn xét điểm học bạ |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; B00; D01 | 15 | 16.5 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; B00; D01 | 15 | 16.5 |
7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; D01; C00 | 15 | 16.5 |
7640101 | Thú y | A00; A01; B00; D01 | 15 | 16.5 |
7720201 | Dược học | A00; A02; B00; D07 | 21 | 24 |
Điểm chuẩn Đại Học Đông Đô năm 2020
Năm 2020 trường Đại học Đông Đô không tuyển sinh Đại học hệ chính quy.
Điểm chuẩn 2019 đại học Đông Đô các ngành:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01, C00, D01, D14 | 14 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01, C00, D01, D14 | 14 |
7220209 | Ngôn ngữ Nhật | A01, C00, D01, D14 | 14 |
7310205 | Quản lý nhà nước | A00, A01, C00, D01 | 14 |
7310206 | Quan hệ quốc tế | C00, C09, C14, D01 | 14 |
7310630 | Việt Nam học | A00, A01, C00, D01 | 14 |
7320201 | Thông tin - thư viện | A00, A01, C00, D01 | 14 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, B00, D01 | 14 |
7340122 | Thương mại điện tử | A00, A01, D01, D08 | 14 |
7340201 | Tài chính Ngân hàng | A00, A01, B00, D01 | 14 |
7340301 | Kế toán | A00, A01, B00, D01 | 14 |
7380107 | Luật kinh tế | A00, A01, C00, D01 | 14 |
7420201 | Công nghệ sinh học | A00, A02, B02, D08 | 14 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, A02, D01 | 14 |
7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00, A01, B00, D01 | 14 |
7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00, A01, A06, B00 | 14 |
7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00, A01, B00, D01 | 14 |
7580101 | Kiến trúc | H00, H02, V00, V01 | 14 |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00, A01, B00, D01 | 14 |
7640101 | Thú y | A00, A01, B00, D01 | 14 |
7720201 | Dược học | A00, A02, B00, D07 | 20 |
7720301 | Điều dưỡng | A00, A01, B00, C00 | 18 |
7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00, A02, B00, D07 | 18 |
Nhà trường xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia:
- Thí sinh trúng tuyển có tổng điểm 3 môn thuộc khối xét tuyển lớn hơn hoặc bằng điểm sàn theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và của Trường Đại học Đông Đô.
Xét tuyển dựa vào học bạ THPT:
- Xét tuyển thí sinh đã tốt nghiệp THPT (có hạnh kiểm năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên) từ năm 2019 trở về trước dựa trên kết quả học tập cả năm lớp 12;
- Thí sinh phải có tổng điểm 3 môn thuộc khối xét tuyển của cả năm lớp 12 đạt yêu cầu theo quy định của Bộ giáo dục và Đào tạo và của trường.
Điểm chuẩn Đại Học Đông Đô chi tiết các ngành năm 2018:
Trường Đại học Đông Đô quy định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tuyển sinh năm 2018 theo các phương thức tuyển sinh như sau:
1. Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia năm 2018:
Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển đạt từ 13 điểm trở lên (các môn tính hệ số 1).
2. Xét tuyển theo kết quả học tập năm lớp 12 trung học phổ thông:
Tổng điểm trung bình cả năm của 3 môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển đạt từ 16,5 điểm trở lên;
Hạnh kiểm năm lớp 12 đạt loại khá trở lên.
Đặc biệt:
+ Ngành Dược đạt từ 24.0đ trở lên;
+ Ngành Điều dưỡng, Xét nghiệm Y học đạt từ 19.5đ trở lên.
Các đơn vị thuộc trường tổ chức tuyển sinh, xét tuyển đúng quy định này và Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Chi tiết điểm chuẩn năm 2017:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; C00; D01; D14 | 15.5 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; C00; D01; D14 | 15.5 |
7310205 | Quản lý nhà nước | A00; A01; C00; D01 | 15.5 |
7310206 | Quan hệ quốc tế | C00; C04; C09; D01 | 15.5 |
7310630 | Việt Nam học | A00; A01; C00; D01 | 15.5 |
7320201 | Thông tin - thư viện | A00; A01; C00; D01 | 15.5 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; B00; D01 | 15.5 |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; B00; D01 | 15.5 |
7340301 | Kế toán | A00; A01; B00; D01 | 15.5 |
7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 15.5 |
7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A02; D08 | 15.5 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01 | 15.5 |
7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; B00; D01 | 15.5 |
7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; A06; B00 | 15.5 |
7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; B00; D01 | 15.5 |
7580101 | Kiến trúc | H00; V00; V01 | 15.5 |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; B00; D01 | 15.5 |
7640101 | Thú y | A00; A01; B00; D01 | 15.5 |
7720301 | Điều dưỡng | A00; A01; B00; C00 | 15.5 |
Ngoài ra trường còn tiến hành xét tuyển với điểm trung bình học bạ THPT ở mức 18 điểm theo tổ hợp môn xét tuyển.
Trên đây là điểm chuẩn Đại Học Đông Đô qua các năm giúp các em tham khảo và đưa ra lựa chọn tuyển dụng tốt nhất cho mình. Đừng quên còn rất nhiều trường công bố điểm chuẩn đại học năm 2023 nữa em nhé!
Từ khóa » Trường đại Học Dân Lập đông đô điểm Chuẩn
-
-
Xem điểm Chuẩn Đại Học Đông Đô 2022 Mới Nhất
-
Điểm Chuẩn Đại Học Đông Đô, điểm Trúng Tuyển 2022 - Thủ Thuật
-
Điểm Chuẩn Đại Học Đông Đô 2022 - Diễn Đàn Tuyển Sinh 24h
-
Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Đông Đô
-
Điểm Chuẩn Đại Học Đông Đô 2022 Chính Thức
-
Điểm Chuẩn đại Học đông đô Năm Năm 2022 - Thả Rông
-
Trường ĐH Đông Đô: Điểm Chuẩn NV2, Xét NV3 - Thông Tin Tuyển Sinh
-
Điểm Chuẩn NV2 – Trường ĐH Đông Đô - Thông Tin Tuyển Sinh
-
Tin Tuyển Sinh Đại Học Đông Đô Năm 2022 - Exam24h Wiki
-
Điểm Chuẩn Đại Học Đông Đô Năm 2022 - Exam24h Wiki
-
Điểm Chuẩn Đại Học Đông Đô Năm 2021 - Thi Tuyen Sinh – ICAN
-
Thông Báo điểm Chuẩn Nguyện Vọng 1 Và Xét Tuyển Nguyện Vọng 2
-
Đại Học Đông Đô | AUM Việt Nam