Tin Tuyển Sinh Đại Học Đông Đô Năm 2022 - Exam24h Wiki
Có thể bạn quan tâm
KHÁM PHÁ ĐẠI HỌC ĐÔNG ĐÔ - THÔNG TIN MỚI NHẤT
Trường Đại học Đông Đô là trường đại học ngoài công lập, đa ngành, thành lập sớm nhất tại Việt Nam, phát triển lâu đời và nổi tiếng. Trường được nhiều phụ huynh và học sinh quan tâm. Thông tin về trường sẽ được tổng hợp trong bài viết.
Trường Đại học Đông Đô
I. Giới thiệu trường Đại học Đông Đô
Tên tiếng Việt: Đại học Đông Đô
Tên tiếng Anh: Dong Do University
Tên viết tắt: HDIU
Địa chỉ:
- Trụ sở chính: Km25, Quốc lộ 6, Phú Nghĩa, Chương Mỹ, Hà Nội
Điện thoại: 04 3771 9960 - 04 3771 9961
Hotline: 0983 282 282 - 0911 178 222
- Cơ sở trực thuộc:
+ Cơ sở 1: Tầng 5, số 60B Nguyễn Huy Tưởng, Thanh Xuân, Hà Nội
Điện thoại: 0243 771 9960 - 0989 913 345
+ Cơ sở 2: Tòa nhà Viện Âm nhạc, đường Mễ Trì, Nam Từ Liêm, Hà Nội
Điện thoại: 024 3932 1246
Logo:
Logo Đại học Đông Đô
II. Học phí trường Đại học Đông Đô năm 2017 - 2018
Học phí Đại học Đông Đô cụ thể như sau:
TT | NGÀNH ĐÀO TẠO | Khóa 18 | Khóa 19 | Khóa 20 | Khóa 21 | Khóa 22 | ||
Học phí | GDTC | Tổng | ||||||
1. | Công nghệ Kỹ thuật môi trường |
| 6.750 | 6.250 | 6.000 | 5.500 | 600 | 6.100 |
2. | Công nghệ thông tin |
| 6.750 | 6.250 | 6.000 | 5.500 | 600 | 6.100 |
3. | CN Kỹ thuật ô tô |
|
| 6.250 | 6.000 | 5.500 | 600 | 6.100 |
4. | Du lịch |
|
| 6.250 | 6.000 | 5.500 | 600 | 6.100 |
5. | Kỹ thuật Điện tử TT |
|
| 6.250 | 6.000 | 5.500 | 600 | 6.100 |
6. | Kiến trúc | 7.250 | 6.750 | 6.250 | 6.000 | 5.500 | 600 | 6.100 |
7. | Kế toán |
|
| 6.250 | 6.000 | 5.500 | 600 | 6.100 |
8. | Luật kinh tế |
|
| 6.250 | 6.000 | 5.500 | 600 | 6.100 |
9. | Ngoại ngữ (tiếng Anh Nhật, Anh Hàn) |
|
| 6.250 | 6.000 | 5.500 | 600 | 6.100 |
10. | Quan hệ Quốc tế |
| 6.750 | 6.250 | 6.000 | 5.500 | 600 | 6.100 |
11. | Quản trị Kinh doanh |
| 6.750 | 6.250 | 6.000 | 5.500 | 600 | 6.100 |
12. | Tài chính Ngân hàng |
| 6.750 | 6.250 | 6.000 | 5.500 | 600 | 6.100 |
13. | Quản lý Nhà nước |
|
|
| 6.000 | 5.500 | 600 | 6.100 |
14. | Kỹ thuật Xây dựng |
| 6.750 | 6.250 | 6.000 | 5.500 | 600 | 6.100 |
15. | Tiếng Trung |
|
|
| 6.000 | 5.500 | 600 | 6.100 |
16. | Điều dưỡng |
|
|
|
| 9.750 | 600 | 10.350 |
17. | Thú y |
|
|
|
| 5.500 | 600 | 6.100 |
18. | Chuyên ngành Thương mại điện tử |
|
|
|
| 5.500 | 600 | 6.100 |
III. Điểm chuẩn Đại học Đông Đô
1. Điểm chuẩn năm 2017
Điểm chuẩn trường Đại học Đông Đô tuyển sinh 2017
2. Điểm chuẩn năm 2016
*Xét tuyển THPTQG:
Đại học Đông Đô điểm chuẩn 2016
*Xét tuyển học bạ:
- Với ngành Kiến trúc, điểm xét tuyển học bạ là điểm trung bình chung học tập cả năm của 2 môn này. Điểm trúng tuyển của ngành này là 25 điểm
- Với các ngành còn lại điểm xét tuyển được tính theo công thức sau: Điểm xét tuyển là tổng điểm trung bình chung năm lớp 12 của 3 môn tương ứng với tổ hợp ngành xét tuyển. Điểm trúng tuyển của phương thức này là 18 điểm với tất cả các tổ hợp ngành.
III. Các ngành đào tạo hệ đại học chính quy trường Đại học Đông Đô
1. Đào tạo đại học
Quản trị kinh doanh | Công nghệ kỹ thuật ô tô | Quản lý nhà nước |
Tài chính - Ngân hàng | Công nghệ - Kỹ thuật môi trường | Ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc |
Kế toán | Công nghệ sinh học | Luật kinh tế |
Kiến trúc | Điều dưỡng | Ngôn ngữ Nhật |
Kỹ thuật xây dựng | Du lịch | Xét nghiệm Y học |
Công nghệ thông tin | Quan hệ quốc tế | Thương mại điện tử |
Kỹ thuật điện tử viễn thông | Thú y | Dược học |
Thông tin học | Ngôn ngữ Anh |
2. Đào tạo sau đại học
2.1. Thạc sĩ
- Thạc sĩ Quản lý công - MPM
- Thạc sĩ Quản lý kinh tế - MEM
- Thạc sĩ Quản trị kinh doanh - MBA
- Thạc sĩ Tài chính - Ngân hàng - MFB
- Thạc sĩ Quản lý xây dựng - MCM
- Thạc sĩ Kiến trúc - MA
2.2. Tiến sĩ
- Tiến sĩ Quản trị kinh doanh
V. Tuyển sinh hệ đại học chính quy Đại học Đông Đô năm 2019
1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp Trung học phổ thông.
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trong cả nước.
3. Thông tin và mã ngành tuyển sinh
Mã ngành | Ngành học và chuyên ngành | Tổ hợp môn xét tuyển/ Ghi chú |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật Môi trường - Công nghệ môi trường - An toàn bức xạ môi trường | A00 - Toán, Vật lí, Hóa học; A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh; A06 - Toán, Hóa, Địa; B00 - Toán, Hóa, Sinh. |
7420201 |
Công nghệ sinh học - Sinh hóa học - Công nghệ sinh học phân tử | A00 - Toán, Vật lí, Hóa học; D08 - Toán, Sinh học, tiếng Anh; C08 - Ngữ văn, Hóa học, Sinh học |
7480201 |
Công nghệ Thông tin - Công nghệ phần mềm - Đồ họa, Lập trình game - Quản trị mạng
| A00 - Toán, Vật lí, Hóa học; A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh; A02 - Toán, Vật lí, Sinh; D01 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh. |
7520207 |
Kỹ thuật điện tử, truyền thông - Điện tử viễn thông - Thông tin di động - Truyền thông đa phương tiện - Điện tử ứng dụng
| A00 - Toán, Vật lí, Hóa học; A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh; B00 - Toán, Hóa, Sinh; D01 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh. |
7580201 |
Kỹ thuật Xây dựng - Thiết kế công trình - Tổ chức thi công, giám sát - Xây dựng dân dụng và CN - Quản lý, kinh tế xây dựng (dự toán)
| A00 - Toán, Vật lí, Hóa học; A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh; B00 - Toán, Hóa, Sinh; D01 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh. |
7580101 |
Kiến trúc - Kiến trúc công trình - Quy hoạch - Nội thất
| H00 - Ngữ văn, Năng khiếu vẽ MT 1, Năng khiếu vẽ MT 2; H02 - Toán, Năng khiếu vẽ MT 1, Năng khiếu vẽ MT 2; V00 - Toán, Vật lí, Vẽ Mỹ thuật; V01 - Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật |
7510205 |
Công nghệ Kỹ thuật ô tô - Khai thác sử dụng và dịch vụ kỹ thuật ô tô - Điều hành sản xuất phụ tùng, điểu khiển lắp ráp ô tô
| A00 - Toán, Vật lí, Hóa học; A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh; B00 - Toán, Hóa, Sinh; D01 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh. |
7340101 |
Quản trị Kinh doanh - Quản trị doanh nghiệp - Quản trị nhân lực - Quản trị Marketing - Tài chính ngân hàng
| A00 - Toán, Vật lí, Hóa học; A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh; B00 - Toán, Hóa, Sinh; D01 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh. |
7340201 |
Tài chính Ngân hàng - Ngân hàng thương mại - Tài chính doanh nghiệp - Thanh toán quốc tế
| A00 - Toán, Vật lí, Hóa học; A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh; B00 - Toán, Hóa, Sinh; D01 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh. |
7310206 |
Quan hệ Quốc tế - Quan hệ đối ngoại - Kinh tế đối ngoại - Kinh doanh quốc tế - Quan hệ công chúng và truyền thông
| D01 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh; C00 - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí; C14 - Ngữ văn, Toán, GD công dân; C09 - Ngữ văn, Vật lí, Địa lí. |
7380107 | Luật kinh tế | A00 - Toán, Vật lí, Hóa học; A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh; D01 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh; C00 - Văn, Sử, Địa. |
7810101 |
Du lịch - Văn hóa du lịch / Hướng dẫn du lịch - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Quản trị nhà hàng khách sạn và ăn uống
| A00 - Toán, Vật lí, Hóa học; A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh; D01 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh; C00 - Văn, Sử, Địa. |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh( NN2: Tiếng Nhật)
| D01 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh; A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh; D14 - Văn, Sử, tiếng Anh; C00 - Văn, Sử, Địa. |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung - Ngôn ngữ tiếng Trung - Sư phạm tiếng Trung
| D01 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh; A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh; D14 - Văn, Sử, tiếng Anh; C00 - Văn, Sử, Địa. |
7320201 |
Thông tin – Thư viện
| A00 - Toán, Vật lí, Hóa học; A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh; D01 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh; C00 - Văn, Sử, Địa. |
7340301 |
Kế toán - Kế toán doanh nghiệp vừa và nhỏ/ Kế toán ngân hàng - Kế toán xây dựng cơ bản/ Kế toán quản trị/ Kế toán thuế - Kế toán kiểm toán/ Kế toán tài chính/ Kiểm toán BCTC - Kiểm toán nội bộ/ Kế toán thương mại và dịch vụ
| A00 - Toán, Vật lí, Hóa học; B00 - Toán, Hóa, Sinh; A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh; D01 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh. C00 - Văn, Sử, Địa. |
7310205 | Quản lý nhà nước | A00 - Toán, Vật lí, Hóa học; A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh; D01 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh; C00 - Văn, Sử, Địa. |
7720301 | Điều dưỡng | A00 - Toán, Vật lí, Hóa học; A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh; B00 - Toán, Hóa, Sinh; C00 - Văn, Sử, Địa. |
7640101 | Thú y | A00 - Toán, Vật lí, Hóa học; A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh; B00 - Toán, Hóa, Sinh; D01 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh. |
7220209 | Ngôn Ngữ Nhật | D01 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh; A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh; D14 - Văn, Sử, tiếng Anh; C00 - Văn, Sử, Địa. |
7340122 | Thương mại điện tử | A00 - Toán, Vật lí, Hóa học; A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh; D08 - Toán, Sinh, Tiếng Anh; D01 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh. |
7720201 | Dược học | A00 - Toán, Vật lí, Hóa học; A02 - Toán, Vật lí, Sinh; B00 - Toán, Hóa, Sinh; D07 – Toán, Hóa, Tiếng Anh;. |
7720606 | Xét nghiệm y học | A00 - Toán, Vật lí, Hóa học; A02 - Toán, Vật lí, Sinh; B00 - Toán, Hóa, Sinh; D07 – Toán, Hóa, Tiếng Anh;. |
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Xét tuyển dựa vào điểm thi THPT Quốc gia 2019
Thí sinh trúng tuyển có tổng điểm 3 môn thuộc khối xét tuyển lớn hơn hoặc bằng điểm sàn theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và của trường.
4.2. Xét tuyển dựa vào học bạ THPT
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT (có hạnh kiểm năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên) từ năm 2019 trở về trước dựa trên kết quả học tập cả năm lớp 12;
- Thí sinh có tổng điểm 3 môn thuộc khối xét tuyển của cả năm lớp 12 đạt yêu cầu theo quy định của Bộ giáo dục và Đào tạo và của trường.
5. Tổ chức tuyển sinh
5.1. Hồ sơ xét tuyển
- Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp và học bạ THPT;
- Giấy tờ xác nhận đối tượng và khu vực ưu tiên (nếu có);
- 4 ảnh màu (cỡ 3x4), phía sau ghi họ tên, ngày tháng năm sinh;
- 1 phong bì dán tem, ghi địa chỉ liên lạc của thí sinh.
5.2. Thời gian và địa điểm tiếp nhận hồ sơ
*Thời gian:
- Đợt 1: Từ 15/3/2019 đến 30/6/2019
- Đợt 2: Từ 25/7/2019 đến 30/10/2019
*Địa điểm:
- Phòng tuyển sinh trường Đại học Đông Đô Hà Nội, P505, tầng 5, tòa nhà Viện Âm nhạc, đường Mễ Trì, Nam Từ Liêm, Hà Nội.
Điện thoại: 024.3932.1246 - Hotline: 0983.282.2
- Website: www.daihocdongdo.edu.vn - www.hdiu.edu.vn
6. Thông tin liên hệ
- Phòng tuyển sinh Đại học Đông Đô Hà Nội, P505, tầng 5, tòa nhà Viện Âm nhạc, đường Mễ Trì, Nam Từ Liêm, Hà Nội.
- Điện thoại: 024.3932.1246
- Hotline: 0983.282.282
- Website: www.daihocdongdo.edu.vn
- Facebook: www.facebook.com/daihocdongdo
VI. Quy mô trường Đại học Đông Đô
Một góc trường Đại học Dân lập Đông Đô
1. Lịch sử hình thành
- Ngày 3/10/1994, Thủ tướng Chính phủ thành lập Đại học Đông Đô, là cở sở đào tạo đại học đa ngành, là nơi cung cấp nguồn nhân lực có chất lượng, đáp ứng nhu cầu thực tiễn phát triển kinh tế xã hội của đất nước.
- Ngày 17/2/2017, Phó Thủ tướng Chính phủ cho phép trường chuyển sang loại hình đại học tư thục và hoạt động theo quy chế trường Đại học tư thục.
Trong quá trình phát triển, trường đã gặp không ít khó khăn trở ngại do nhiều nguyên nhân chủ quan và khách quan. Đến nay về cơ bản trường đã đi vào ổn định và phát triển, trường hiện có 3 cơ sở:
+ Trụ sở chính Km25, quốc lộ 6, Phú Nghĩa, Chương Mỹ, TP. Hà Nội.
+ Cơ sở 1: Văn phòng Hiệu bộ, số 60B Nguyễn Huy Tưởng, Thanh Xuân, Hà Nội
+ Cơ sở 2: Tòa nhà Viện Âm nhạc, đường Mễ Trì, Nam Từ Liêm, Hà Nội.
+ Cơ sở 3: Văn phòng Đào Tạo Ngành Thương mại điện tử tại Tập đoàn EDX.
2. Mục tiêu đào tạo, sứ mệnh
*Mục tiêu đào tạo:
Trở thành trường dân lập, tự chủ đào tạo đa ngành, đa lĩnh vực có chất lượng cao, đào tạo nhân lực có chất lượng cho khu vực và trong nước.
*Sứ mệnh:
Đào tạo các cử nhân có sức khỏe, có đạo đức và phẩm chất chính trị tốt, được trang bị đủ ngoại ngữ để làm việc, có chuyên môn vững vàng, hiện đại có thể thích ứng với nhiều môi trường làm việc khác nhau, đáp ứng được yêu cầu của xã hội.
3. Cơ sở vật chất
Môi trường học tập với các trang thiết bị hiện đại gồm wifi, điều hòa, máy chiếu. Ngoài ra,
4. Hoạt động sinh viên
Trường tổ chức rất nhiều hoạt động tạo điều kiện vui chơi, học tập cho sinh viên nhhuw các cuộc thi, câu lạc bộ và đạt được rất nhiều giải thưởng như:
- Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ về “Sản phảm Công nghệ thông tin dành cho người khuyết tật” năm 2007.
- Giải thưởng VIFOTEC (Khoa học công nghệ) năm 2008.
- Giải nhất Liên hoan Ảnh quốc tế năm 2013.
- 13 giải thưởng Loa thành (Kiến trúc) từ 2007-2013.
5. Hợp tác quốc tế
Trường có rất nhiều chương trình hợp tác quốc tế với nhiều nước:
- Nhật Bản: Hiệp hội Hữu nghị Nhật Bản - Châu Á Thái Bình Dương, JAIFA, Học viện International Exchange Agreement, Tập đoàn IMAD, Tập đoàn Advance...trong hỗ trợ việc làm tại Nhật Bản, trao đổi sinh viên, thực tập sinh, giao lưu văn hóa.
- Châu Âu: Học viện Kinh doanh quốc tế Thụy Điển IBAS, Đại học KROK (Ukraina).
- Hàn Quốc: Cao đẳng công nghệ Kuyngnam, Đại học Sungduk.
- Trung Quốc: Học viện Sư phạm Quảng Tây
- Malaysia: Đại học Malaya, Asian, Benjaya
Trên đây là bài viết tổng hợp những thông tin về trường Đại học Đông Đô. Rất mong đem lại những bổ ích tới độc giả!
Từ khóa » Trường đại Học Dân Lập đông đô điểm Chuẩn
-
-
Xem điểm Chuẩn Đại Học Đông Đô 2022 Mới Nhất
-
Điểm Chuẩn Đại Học Đông Đô, điểm Trúng Tuyển 2022 - Thủ Thuật
-
Điểm Chuẩn Đại Học Đông Đô 2022 - Diễn Đàn Tuyển Sinh 24h
-
Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Đông Đô
-
Điểm Chuẩn Đại Học Đông Đô 2022 Chính Thức
-
Điểm Chuẩn Trường Đại Học Đông Đô Năm 2020
-
Điểm Chuẩn đại Học đông đô Năm Năm 2022 - Thả Rông
-
Trường ĐH Đông Đô: Điểm Chuẩn NV2, Xét NV3 - Thông Tin Tuyển Sinh
-
Điểm Chuẩn NV2 – Trường ĐH Đông Đô - Thông Tin Tuyển Sinh
-
Điểm Chuẩn Đại Học Đông Đô Năm 2022 - Exam24h Wiki
-
Điểm Chuẩn Đại Học Đông Đô Năm 2021 - Thi Tuyen Sinh – ICAN
-
Thông Báo điểm Chuẩn Nguyện Vọng 1 Và Xét Tuyển Nguyện Vọng 2
-
Đại Học Đông Đô | AUM Việt Nam