Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Đông Đô
Có thể bạn quan tâm
A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Đông Đô
- Tên tiếng Anh: Hanoi Dong Do International University (HDIU)
- Mã trường: DDU
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Tại chức - Liên thông - Văn bằng 2 - Từ xa - Ngắn hạn
- Địa chỉ:
- Cơ sở 1: Tòa nhà Đại học Đông Đô, 60B Nguyễn Huy Tưởng, Thanh Xuân, Hà Nội
- Địa điểm tiếp nhận công văn, giấy tờ: Trung tâm tuyển sinh và hợp tác doanh nghiệp, tầng 1, 60B Nguyễn Huy Tưởng, Thanh Xuân, Hà Nội.
- SĐT: 024.3771.9960 - 024.3771.9961 - Hotline: 0903 282 282
- Email: [email protected]
- Website: http://www.hdiu.edu.vn//
- Facebook: www.facebook.com/DaihocDongDo/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
- Từ ngày ra thông báo tuyển sinh đến ngày 30/12/2024.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh tốt nghiệp THPT và tương đương.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024;
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả tổng điểm trung bình học tập lớp 12;
- Phương thức 3: Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu;
- Phương thức 4: Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu;
- Phương thức 5: Sử dụng phương thức xét tuyển khác;
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào ưu tiên xét tuyển
* Phương thức 100
- Nhà trường sẽ thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sau khi có kết quả thi.
* Phương thức 200
- Đối với thí sinh dự tuyển các ngành (trừ ngành Dược, Điều dưỡng, Kỹ thuật Xét nghiệm Y học), ngưỡng đầu vào như sau:
- Học lực lớp 12 đạt loại trung bình trở lên hoặc điểm trung bình chung các môn học của tổ hợp xét tuyển đạt từ 5,5 trở lên.
- Tốt nghiệp THPT loại Khá trở lên hoặc học lực lớp 12 đạt loại trung bình khá và có 03 năm kinh nghiệm công tác đúng chuyên môn đào tạo.
- Tốt nghiệp trung cấp đạt loại trung bình và có 03 năm kinh nghiệm công tác đúng chuyên môn đào tạo.
- Đối với thí sinh dự tuyển vào Đại học các ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật Xét nghiệm Y học, ngưỡng đầu vào được áp dụng như sau:
- Học lực lớp 12 đạt loại Khá hoặc điểm trung bình chung các môn văn hóa THPT đạt từ 6,5 trở lên;
- Tốt nghiệp THPT loại Khá, hoặc có học lực lớp 12 đạt loại Trung bình và có 05 năm kinh nghiệm công tác đúng chuyên môn đào tạo.
- Tốt nghiệp trung cấp đạt loại Khá trở lên.
- Đối với thí sinh dự tuyển vào Đại học ngành Dược, ngưỡng đầu vào được áp dụng như sau:
- Học lực lớp 12 đạt loại Giỏi trở lên, hoặc điểm trung bình chung các môn văn hóa THPT đạt từ 8,0 trở lên.
- Tốt nghiệp THPT loại Giỏi trở lên hoặc học lực lớp 12 đạt loại Khá và có 03 năm kinh nghiệm công tác đúng chuyên môn đào tạo.
- Tốt nghiệp Trung cấp đạt loại Giỏi trở lên hoặc tốt nghiệp Trung cấp đạt loại Khá và có 03 năm kinh nghiệm công tác đúng chuyên môn đào tạo.
* Phương thức 405
- Nhà trường sẽ thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sau khi có kết quả thi.
* Phương thức 406
- Nhà trường sẽ thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sau khi có kết quả thi.
* Phương thức 500
- Thí sinh dự tuyển các ngành (trừ ngành Dược, Điều dưỡng, Kỹ thuật Xét nghiệm Y học) ngưỡng đầu vào được áp dụng như sau:
- Tốt nghiệp trình độ Trung cấp đạt loại Khá trở lên hoặc tốt nghiệp trình độ Trung cấp loại Trung bình Khá trở lên và có 03 năm kinh nghiệm công tác đúng với chuyên môn đào tạo.
- Thí sinh dự tuyển Đại học ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật Xét nghiệm Y học đạt ngưỡng đầu vào như sau:
- Tốt nghiệp trình độ Trung cấp, Cao đẳng, Đại học đạt loại Khá trở lên.
- Thí sinh dự tuyển Đại học ngành Dược, ngưỡng đầu vào như sau:
- Tốt nghiệp trình độ Trung cấp, Cao đẳng, Đại học đạt loại Giỏi trở lên và có 03 năm kinh nghiệm công tác đúng ngành Dược.
5. Học phí
Mức học phí dự kiến:
- Đối với ngành Dược học, Kỹ thuật Xét nghiệm y học: 920.000 đồng/ tín chỉ;
- Đối với ngành Điều dưỡng: 825.000 đồng/ tính chỉ;
- Đối với ngành Ngoại ngữ, Công nghệ: 616.000 đồng/ tín chỉ;
- Đối với ngành Kinh tế, Luật và các ngành khác: 583.000 đồng/ tín chỉ.
II. Các ngành tuyển sinh
STT | Ngành tuyển sinh | Mã ngành | Mã phương thức xét tuyển | Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu |
1 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 100 200 | A00, A01, B00, D01 | 40 160 |
2 | Luật kinh tế | 7380107 | 100 200 500 | A00, A01, D01, C00 | 15 30 105 |
3 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | 100 200 | A00, A01, B00, D01 | 05 20 |
4 | Dược học | 7720201 | 100 200 500 | A00, A02, B00, D07 | 40 80 280 |
5 | Thú y | 7640101 | 100 200 | A00, A01, B00, D01 | 30 120 |
6 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 100 200 | A00, A01, A02, D01 | 26 110 |
7 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | 100 200 | A00, A01, B00, D07 | 05 25 |
8 | Kế toán | 7340301 | 100 200 | A00, A01, B00, D01 | 20 80 |
9 | Tài chính - ngân hàng | 7340201 | 100 200 | A00, A01, B00, D01 | 20 80 |
10 | Điều dưỡng | 7720301 | 100 200 500 | A00, A01, B00, B08 | 25 50 176 |
11 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 100 200 | A01, D01, D04, D20 | 40 160 |
12 | Ngôn ngữ Nhật Bản | 7220209 | 100 200 | A01, C00, D01, D14 | 20 80 |
13 | Thương mại điện tử | 7340122 | 100 200 | A00, A01, D01, D07 | 20 80 |
14 | Kiến trúc | 7580101 | 406 405 | V00, V01, V02, H00 | 10 15 |
15 | Xét nghiệm Y học | 7220601 | 100 200 500 | A00, A02, B00, D07 | 20 40 140 |
16 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | 100 200 | A00, A01, B00, D07 | 15 55 |
17 | Quản lý nhà nước | 7310205 | 100 200 500 | A00, A01, D01, C00 | 05 10 35 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
STT | Ngành | Năm 2018 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | ||||
Kết quả THPT QG | Học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | ||
1 | Công nghệ kỹ thuật Môi trường | 13 | 16,5 | 15 | 16,5 | 15,00 | 16,50 | 15,00 | 16,50 |
2 | Công nghệ Thông tin | 13 | 16,5 | 15 | 16,5 | 15,00 | 16,50 | 15,00 | 16,50 |
3 | Kỹ thuật Xây dựng | 13 | 16,5 | 15 | 16,5 | 15,00 | 16,50 | 15,00 | 16,50 |
4 | Kiến trúc | 13 | 16,5 | 15 | 16,5 | 15,00 | 16,50 | 15,00 | 16,50 |
5 | Công nghệ Kỹ thuật ô tô | 13 | 16,5 | 15 | 16,5 | 15,00 | 16,50 | 15,00 | 16,50 |
6 | Quản trị Kinh doanh | 13 | 16,5 | 15 | 16,5 | 15,00 | 16,50 | 15,00 | 16,50 |
7 | Tài chính - Ngân hàng | 13 | 16,5 | 15 | 16,5 | 15,00 | 16,50 | 15,00 | 16,50 |
8 | Luật kinh tế | 13 | 16,5 | 15,00 | 16,50 | 15,00 | 16,50 | ||
9 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 13 | 16,5 | 15 | 16,5 | 15,00 | 16,50 | 15,00 | 16,50 |
10 | Kế toán | 13 | 16,5 | 15 | 16,5 | 15,00 | 16,50 | 15,00 | 16,50 |
11 | Quản lý nhà nước | 13 | 16,5 | 15 | 16,5 | 15,00 | 16,50 | 15,00 | 16,50 |
12 | Điều dưỡng | 13 | 16,5 | 19,00 | 19,50 | 19,00 | 19,50 | ||
13 | Thú y | 13 | 16,5 | 15 | 16,5 | 15,00 | 16,50 | 15,00 | 16,50 |
14 | Dược học | 21 | 24 | 21,00 | 24,00 | ||||
15 | Thương mại điện tử | 15 | 16,5 | 15,00 | 16,50 | 15,00 | 16,50 | ||
16 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 19 | 19,5 | 19,00 | 19,50 | 19,00 | 19,50 | ||
17 | Ngôn ngữ Nhật | 15,00 | 16,50 | 15,00 | 16,50 | ||||
18 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 15,00 | 16,50 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Dong Do University - Đại Học Đông Đô
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Từ khóa » Trường đại Học Dân Lập đông đô điểm Chuẩn
-
-
Xem điểm Chuẩn Đại Học Đông Đô 2022 Mới Nhất
-
Điểm Chuẩn Đại Học Đông Đô, điểm Trúng Tuyển 2022 - Thủ Thuật
-
Điểm Chuẩn Đại Học Đông Đô 2022 - Diễn Đàn Tuyển Sinh 24h
-
Điểm Chuẩn Đại Học Đông Đô 2022 Chính Thức
-
Điểm Chuẩn Trường Đại Học Đông Đô Năm 2020
-
Điểm Chuẩn đại Học đông đô Năm Năm 2022 - Thả Rông
-
Trường ĐH Đông Đô: Điểm Chuẩn NV2, Xét NV3 - Thông Tin Tuyển Sinh
-
Điểm Chuẩn NV2 – Trường ĐH Đông Đô - Thông Tin Tuyển Sinh
-
Tin Tuyển Sinh Đại Học Đông Đô Năm 2022 - Exam24h Wiki
-
Điểm Chuẩn Đại Học Đông Đô Năm 2022 - Exam24h Wiki
-
Điểm Chuẩn Đại Học Đông Đô Năm 2021 - Thi Tuyen Sinh – ICAN
-
Thông Báo điểm Chuẩn Nguyện Vọng 1 Và Xét Tuyển Nguyện Vọng 2
-
Đại Học Đông Đô | AUM Việt Nam