Điểm Chuẩn Trường Đại Học Hải Phòng Năm 2021 - TrangEdu

Trường Đại học Hải Phòng chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2023.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Hải Phòng năm 2023

Đã cập nhật điểm trúng tuyển năm 2023!!

I. Điểm chuẩn Đại học Hải Phòng năm 2023

1. Điểm chuẩn xét học bạ

Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Hải Phòng năm 2023 như sau:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn học bạ
1Giáo dục mầm non
2Giáo dục tiểu học
3Giáo dục thể chất20
4Sư phạm toán học
5Sư phạm Ngữ văn
6Sư phạm Tiếng Anh
7Ngôn ngữ Anh
8Ngôn ngữ Trung Quốc
9Kinh tế21
10Việt Nam học16.5
11Quản trị kinh doanh21
12Thương mại điện tử19
13Tài chính – Ngân hàng16.5
14Kế toán17
15Công nghệ thông tin24.5
16Công nghệ kỹ thuật xây dựng16.5
17Công nghệ chế tạo máy16.5
18Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử16.5
19Công nghệ kỹ thuật điện, Điện tử20
20Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa20
21Kiến trúc16.5
22Công tác xã hội16.5
23Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành19
24Giáo dục mầm non (Cao đẳng)

2. Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT

Điểm chuẩn trường Đại học Hải Phòng xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn
1Giáo dục mầm non19
2Giáo dục tiểu học22
3Giáo dục thể chất22
4Sư phạm toán học23.5
5Sư phạm Ngữ văn23.5
6Sư phạm Tiếng Anh30.5
7Ngôn ngữ Anh24
8Ngôn ngữ Trung Quốc27.5
9Kinh tế17
10Việt Nam học15
11Quản trị kinh doanh17
12Thương mại điện tử15
13Tài chính – Ngân hàng15
14Kế toán15
15Công nghệ thông tin21.5
16Công nghệ kỹ thuật xây dựng15
17Công nghệ chế tạo máy15
18Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử15
19Công nghệ kỹ thuật điện, Điện tử16
20Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa16
21Kiến trúc15
22Công tác xã hội15
23Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành16
24Giáo dục mầm non (Cao đẳng)17

II. Điểm chuẩn các năm liền trước

Điểm chuẩn năm 2022:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn
Điểm thi THPTHọc bạ
1Giáo dục Mầm non19
2Giáo dục Tiểu học19
3Giáo dục Chính trị19
4Giáo dục Thể chất 2220
5Sư phạm Toán học21.5
6Sư phạm Ngữ văn23.5
7Sư phạm Tiếng Anh26.5
8Ngôn ngữ Anh27
9Ngôn ngữ Trung Quốc29.5
10Kinh tế1417
11Quản trị kinh doanh1924
12Thương mại điện tử 1417
13Tài chính – Ngân hàng 1417
14Kế toán 1820
15Công nghệ thông tin 17.523
16Công nghệ kỹ thuật xây dựng 1417
17Công nghệ chế tạo máy 1417
18Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 1417
19Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 1520
20Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 1520
21Kiến trúc 1417
22Văn học 1417
23Công tác xã hội 1417
24Việt Nam học 1417
25Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 1617
26Giáo dục Mầm non (Hệ cao đẳng)22

Điểm chuẩn năm 2021:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn 2021
1Giáo dục mầm non19.0
2Giáo dục tiểu học19.0
3Giáo dục chính trị19.0
4Giáo dục thể chất20.0
5Sư phạm Toán học19.0
6Sư phạm Tin học19.0
7Sư phạm Vật lý19.0
8Sư phạm Hóa học19.0
9Sư phạm Ngữ văn19.0
10Sư phạm Tiếng Anh*22.0
11Ngôn ngữ Anh*17.0
12Ngôn ngữ Trung Quốc*21.0
13Kinh tế14.0
14Quản trị kinh doanh15.0
15Thương mại điện tử14.0
16Tài chính – Ngân hàng14.0
17Kế toán14.0
18Công nghệ thông tin15.0
19Công nghệ kỹ thuật xây dựng14.0
20Công nghệ chế tạo máy14.0
21Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử14.0
22Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử14.0
23Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa14.0
24Văn học14.0
25Việt Nam học14.0
26Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành14.0
27Công tác xã hội14.0
28Kiến trúc14.0
29Khoa học cây trồng14.0
30Giáo dục mầm non (Cao đẳng)17.0

Lưu ý: Các ngành đánh dấu * có môn chính (năng khiếu, ngoại ngữ) nhân hệ số.

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Hải Phòng các năm trước dưới đây:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn
20192020
1Giáo dục Mầm non1818.5
2Giáo dục Tiểu học1818.5
3Giáo dục Chính trị1818.5
4Giáo dục Thể chất (Giáo dục Thể chất – Sinh học)2419.5
5Sư phạm Toán học1818.5
6Sư phạm Ngữ văn1818.5
7Sư phạm tiếng Anh2119.5
8Việt Nam học1614
9Ngôn ngữ Anh18.517
10Ngôn ngữ Trung Quốc2320
11Văn học1414
12Kinh tế1415
13Quản trị kinh doanh1414
14Tài chính – Ngân hàng1414
15Kế toán1415
16Công nghệ thông tin1415
17Công nghệ kỹ thuật xây dựng (Kỹ sư Xây dựng dân dụng và công nghiệp)1414
18Công nghệ chế tạo máy (Kỹ sư Cơ khí chế tạo)1414
19Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử1414
20Công nghệ kỹ thuật điện, Điện tử (Kỹ sư Điện công nghiệp và dân dụng)1414
21Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa1414
22Kiến trúc2416
23Khoa học cây trồng (Kỹ sư nông học)1714
24Công tác xã hội1414
25Giáo dục Mầm non (Hệ cao đẳng)1616.5

Từ khóa » đại Học Sư Phạm Hải Phòng điểm Chuẩn 2021