Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Hải Phòng
Có thể bạn quan tâm
A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Hải Phòng
- Tên tiếng Anh: Hai Phong University (HPU)
- Mã trường: THP
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Trung cấp chuyên nghiệp - Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Hợp tác quốc tế - Tại chức
- Địa chỉ: Số 171 Phan Đăng Lưu - Kiến An - Hải Phòng
- SĐT: 031 3876 338
- Email: [email protected]
- Website: http://dhhp.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/HaiPhongUniversity/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
- Theo kế hoạch, lịch trình của Bộ GD&ĐT.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thi sinh đã tốt nghiệp THPT và có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước, riêng đối với ngành Sư phạm chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại Hải Phòng. Hộ khẩu thường trú phải được đăng ký trước ngày dự thi THPT.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển kết quả thi THPT năm 2024.
- Phương thức 2: Xét tuyển kết quả học tập THPT. Ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, các ngành Sư phạm (trừ ngành Giáo dục Thể chất) không xét tuyển theo phương thức này.
- Phương thức 3: Xét tuyển kết hợp giữa Chứng chỉ quốc tế (IELTS, TOEFL iBT, TOEIC, Tiếng Trung HSK, Tiếng Nhật JLPT và kết quả thi THPT hoặc kết quả học tập.
- Phương thức 4: Xét kết quả thi Đánh giá năng lực của các cơ sở đào tạo đại học năm 2024 (Các ngành Sư phạm, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc không xét tuyển theo phương thức này).
- Phương thức 5: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
- Nhà trường sẽ thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sau khi có kết quả kỳ thi THPT.
5. Học phí
Học phí dự kiến với sinh viên chính quy, lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có):
Khối ngành | Mức học phí/ tháng | Mức học phí/ tín chỉ |
- Khối ngành Công nghệ thông tin, Công nghệ Kỹ thuật, Kiến trúc: Công nghệ thông tin, Công nghệ Kỹ thuật xây dựng, Công nghệ chế tạo máy, Công nghệ Kỹ thuật cơ điện tử, Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử, Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Kiến trúc | 1.640.000VNĐ | 490.000VNĐ/ tín chỉ |
- Khối ngành: Nhân văn, Khoa học xã hội và hành vi, dịch vụ xã hội, du lịch, kinh doanh và quản lý: Văn học, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Kinh tế, Việt Nam học, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Công tác xã hội, Quản trị kinh doanh, Tài chính doanh nghiệp, Thương mại điện tử, Kế toán | 1.500.000VNĐ | 460.000VNĐ/ tín chỉ |
- Khối ngành Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên (chỉ áp dụng đối với đối tượng sinh viên đăng ký không hưởng chế độ theo Nghị định 116/2020/NĐ-CP: Sư phạm Toán, Sư phạm Ngữ văn, Giáo dục Tiểu học, Giáo dục Thể chất, Giáo dục Mầm non, Sư phạm Anh | 1.410.000VNĐ | 430.000VNĐ/ tín chỉ |
- Lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có): 10%.
II. Các ngành tuyển sinh
STT | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Chỉ tiêudự kiến |
Ngành đào tạo Đại học | 3336 | |||
1 | Giáo dục Mầm non | 7140201 | M00, M01, M02 | 88 |
2 | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | A00, C01, C02, D01 | 131 |
3 | Giáo dục Thể chất | 7140206 | T00, T01(Môn chính: Năng khiếu) | 48 |
4 | Sư phạm Toán học | 7140209 | A00, A01, C01, D01 | 152 |
5 | Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | C00, D01, D14, D15 | 148 |
6 | Sư phạm Tiếng Anh (SP Tiếng Anh, SP Tiếng Anh – Tiếng Nhật, SP Tiếng Anh – Tiếng Hàn Quốc) | 7140231 | A01, D01, D06, D15(Môn chính: Ngoại ngữ) | 123 |
7 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01, D01, D06, D15(Môn chính: Ngoại ngữ) | 150 |
8 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D01, D03, D04, D06(Môn chính: Ngoại ngữ) | 130 |
9 | Kinh tế (Kinh tế Vận tải và dịch vụ; Kinh tế ngoại thương; Quản lý Kinh tế) | 7310101 | A00, A01, C01, D01 | 255 |
10 | Việt Nam học (Văn hóa Du lịch, Quản trị Du lịch) | 7310630 | C00, D01, D06, D15 | 119 |
11 | Quản trị kinh doanh (Quản trị Kinh doanh; Quản trị Tài chính Kế toán; Quản trị Marketing) | 7340101 | A00, A01, C01, D01 | 302 |
12 | Thương mại điện tử | 7340122 | A00, A01, C01, D01 | 121 |
13 | Tài chính - Ngân hàng (Tài chính doanh nghiệp, Tài chính – Bảo hiểm) | 7340201 | A00, A01, C01, D01 | 126 |
14 | Kế toán (Kế toán doanh nghiệp; Kế toán kiểm toán) | 7340301 | A00, A01, C01, D01 | 297 |
15 | Công nghệ thông tin (Công nghệ thông tin; Phát triển ứng dụng phần mềm; Phát triển ứng dụng di động; Quản trị mạng) | 7480201 | A00, A01, C01, D01 | 242 |
16 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng (Kỹ sư Xây dựng dân dụng và công nghiệp) | 7510103 | A00, A01, C01, D01 | 129 |
17 | Công nghệ chế tạo máy (Kỹ sư Cơ khí chế tạo) | 7510202 | A00, A01, C01, D01 | 70 |
18 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Kỹ sư Cơ điện tử) | 7510203 | A00, A01, C01, D01 | 120 |
19 | Công nghệ kỹ thuật điện, Điện tử (Kỹ sư Điện công nghiệp và dân dụng) | 7510301 | A00, A01, C01, D01 | 101 |
20 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Kỹ sư Điện Tự động Công nghiệp) | 7510303 | A00, A01, C01, D01 | 150 |
21 | Kiến trúc | 7580101 | V00, V01, A00, A01 | 100 |
22 | Công tác xã hội | 7760101 | C00; D01; D14; D15 | 100 |
23 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | C00, D01, D06, D15 | 134 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của Trường Đại học Hải Phòng như sau:
STT | Ngành học | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | ||
Xét theo KQ thi THPT | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | ||
1 | Giáo dục Mầm non | 19 | 19 | x | 19,00 | x | 21,50 |
2 | Giáo dục Tiểu học | 19 | 19 | x | 22,00 | x | 24,50 |
3 | Giáo dục Thể chất * | 20 | 22 | 20 | 22,00 | 20,00 | 29,00 |
4 | Sư phạm Toán học | 19 | 21,5 | x | 23,50 | x | 25,75 |
5 | Sư phạm Ngữ văn | 19 | 23,5 | ,x | 23,50 | x | 26,50 |
6 | Sư phạm Tiếng Anh * | 22 | 26,5 | x | 30,50 | x | 33,50 |
7 | Việt Nam học | 14 | 17 | 15,00 | 16,50 | 17,00 | |
8 | Ngôn ngữ Anh * | 17 | 27 | x | 24,00 | x | 28,25 |
9 | Ngôn ngữ Trung Quốc * | 21 | 29,5 | x | 27,50 | x | 31,00 |
10 | Kinh tế | 14 | 14 | 17 | 17,00 | 21,00 | 20,50 |
11 | Quản trị kinh doanh | 15 | 19 | 24 | 17,00 | 21,00 | 20,00 |
12 | Tài chính - Ngân hàng | 14 | 14 | 17 | 15,00 | 16,50 | 19,50 |
13 | Kế toán | 14 | 18 | 20 | 15,00 | 17,00 | 20,00 |
14 | Công nghệ thông tin | 15 | 17,5 | 23 | 21,50 | 24,50 | 19,00 |
15 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 14 | 14 | 17 | 15,00 | 16,50 | 17,00 |
16 | Công nghệ chế tạo máy | 14 | 17 | 15,00 | 16,50 | 17,00 | |
17 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 14 | 17 | 15,00 | 16,50 | 18,00 | |
18 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 15 | 20 | 16,00 | 20,00 | 18,00 | |
19 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 15 | 20 | 16,00 | 20,00 | 17,00 | |
20 | Kiến trúc * | 14 | 17 | 15,00 | 16,50 | 17,00 | |
21 | Công tác xã hội | 14 | 17 | 15,00 | 16,50 | 17,00 | |
22 | Thương mại điện tử | 14 | 14 | 17 | 15,00 | 19,00 | 19,00 |
23 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 16 | 17 | 16,00 | 19,00 | 23,50 | |
24 | Luật | 24,50 |
- Các ngành đánh dấu *: điểm xét tuyển là tổng điểm 3 môn chưa nhân hệ số.
- Môn chính nhân hệ số 2
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Đại Học Hải Phòng
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Từ khóa » đại Học Sư Phạm Hải Phòng điểm Chuẩn 2021
-
Điểm Chuẩn Đại Học Hải Phòng 2021-2022 Chính Xác
-
Điểm Chuẩn Đại Học Hải Phòng, Sư Phạm Kỹ Thuật ... - Báo Lao Động
-
Xem điểm Chuẩn Đại Học Hải Phòng 2022 Chính Thức
-
Điểm Chuẩn Đại Học Hải Phòng 2021 Mới Nhất
-
Điểm Chuẩn Đại Học Hải Phòng 2022 - Diễn Đàn Tuyển Sinh 24h
-
Điểm Chuẩn Trường Đại Học Hải Phòng Năm 2021 - TrangEdu
-
Điểm Chuẩn Đại Học Hải Phòng Năm 2022 Chính Thức
-
Điểm Chuẩn Đại Học Hải Phòng Năm 2022 - Thủ Thuật
-
Điểm Chuẩn 2021 Theo Xét Học Bạ THPT Của Trường Đại Học Hải ...
-
Điểm Chuẩn Đại Học Hải Phòng, Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên
-
Điểm Chuẩn Trường Đại Học Hải Phòng - Tuyển Sinh Số
-
Điểm Chuẩn Đại Học Hải Phòng Năm 2020 2021 2022 Mới Nhất
-
Điểm Chuẩn Đại Học Hải Phòng Năm 2021 - Thi Tuyen Sinh – ICAN