Xem điểm Chuẩn Đại Học Hải Phòng 2022 Chính Thức

Nội dung bài viết

  1. Điểm chuẩn đại học Hải Phòng 2023
  2. Điểm chuẩn đại học Hải Phòng 2022
    1. Điểm chuẩn trường đại học Hải Phòng 2022 theo 2 phương thức
    2. Điểm sàn trường ĐH Hải Phòng năm 2022
  3. Đại học Hải Phòng điểm chuẩn 2021
    1. Điểm chuẩn trường ĐH Hải Phòng 2021 xét điểm thi
    2. Điểm sàn đại học Hải Phòng 2021
    3. Điểm chuẩn đại học Hải Phòng xét học bạ 2021
  4. Điểm chuẩn trường ĐH Hải Phòng 2020
  5. Điểm chuẩn đại học HPU 2019
    1. Điểm chuẩn trường đại học HPU xét điểm thi THPT 2019
    2. Điểm chuẩn đại học Hải Phòng xét học bạ 2019

Xem ngay bảng điểm chuẩn trường đại học Hải Phòng 2023 - điểm chuẩn HPU được chuyên trang của chúng tôi cập nhật sớm nhất. Điểm chuẩn xét tuyển các ngành được đào tạo tại ĐH Hải Phòng năm học 2023 - 2024 cụ thể như sau:

  • Các trường công bố điểm sàn 2022 (Mới nhất)
  • Các trường đại học công bố điểm chuẩn 2023 chính thức mới nhất

Điểm chuẩn đại học Hải Phòng 2023

Trường đại học Hải Phòng (mã trường THP) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn đại học Hải Phòng 2023

Điểm chuẩn đại học Hải Phòng 2023

Ghi chú:

- Các ngành đánh dấu *: Môn chính (Ngoại ngữ, Năng khiếu) đã nhân hệ số.

- Điểm trúng tuyển là tổng điểm 03 môn trong tổ hợp xét tuyển đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực, điểm ưu tiên đối tượng theo quy định của Bộ GDĐT

Điểm chuẩn đại học Hải Phòng 2022

Trường đại học Hải Phòng (mã trường THP) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2022. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn trường đại học Hải Phòng 2022 theo 2 phương thức

Đã có điểm chuẩn trúng tuyển vào Đại học Hải Phòng năm 2022. Điểm chuẩn tất cả các ngành được trường công bố như sau:

Điểm chuẩn trường đại học Hải Phòng 2022 theo 2 phương thức

Điểm chuẩn trường đại học Hải Phòng 2022 theo 2 phương thức

Điểm sàn trường ĐH Hải Phòng năm 2022

Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Hải Phòng thông báo Mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển Đại học, Cao đẳng hệ chính quy năm 2022 theo phương thức kết quả thi THPT như sau:

Điểm sàn trường ĐH Hải Phòng năm 2022

Điểm sàn trường ĐH Hải Phòng năm 2022

Đại học Hải Phòng điểm chuẩn 2021

Trường đại học Hải Phòng (mã trường THP) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn trường ĐH Hải Phòng 2021 xét điểm thi

Trường đại học Hải Phòng đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển hệ đại học chính quy năm 2021 xét theo điểm thi TN THPT, cụ thể như sau:

Điểm chuẩn đại học Hải Phòng 2021-1

Điểm chuẩn đại học Hải Phòng 2021-2

Điểm sàn đại học Hải Phòng 2021

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển) trường Đại học Hải học Hải Phòng năm 2021 thấp nhất 14 điểm. Xem chi tiết phía dưới.

Điểm sàn đại học Hải Phòng 2021

Điểm sàn đại học Hải Phòng 2021

Điểm chuẩn đại học Hải Phòng xét học bạ 2021

Ngày 21/8, trường đại học Hải Phòng công bố điểm trúng tuyển Đại học hệ chính quy năm 2021 đợt 1 theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT (xét Học bạ), cụ thể như sau:

Điểm chuẩn đại học Hải Phòng 2021 xét học bạ-1

Điểm chuẩn đại học Hải Phòng 2021 xét học bạ-2

Ghi chú:

-  Mức điểm trúng tuyển là tổng điểm 03 môn trong tổ hợp xét tuyển bao gồm điểm ưu tiên đối tượng và điểm ưu tiên khu vực theo Quy chế tuyển sinh.

-  Tổ hợp môn xét tuyển:

+ A00: Toán, Lý, Hóa; A01: Toán, Lý, Tiếng Anh;

+ B00: Toán, Hóa, Sinh; C00: Văn, Sử, Địa;

+ C01: Văn, Toán, Lý;

+ C02: Văn, Toán, Hóa;

+ D01: Văn, Toán, Tiếng Anh; D06: Văn, Toán, Tiếng Nhật;

+ D14: Văn, Sử, Tiếng Anh; D15: Văn, Địa, Tiếng Anh;

+ V00: Toán, Lý, Năng khiếu; V01: Toán, Văn, Năng khiếu.

Điểm chuẩn trường ĐH Hải Phòng 2020

Dưới đây là bảng điểm chuẩn xét tuyển hệ đại học chính quy của trường dựa vào kết quả kì thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2020, cụ thể như sau:

STT 

Mã ngành 

Tên ngành 

Tổ hợp môn 

Điểm chuẩn 

Ghi chú

1

7140201

Giáo dục Mầm non

M00, M01, M02

18,5

 

2

7140202

Giáo dục Tiểu học

A00, C01, C02, D01

18,5

 

3

7140205

Giáo dục Chính trị

A00, B00, C14, C15

18,5

 

4

7140206

Giáo dục Thể chất

T00, T01

19,5

Môn chính: Năng khiếu

5

7140209

Sư phạm Toán học

A00, A01, C01, D01

18,5

 

6

7140217

Sư phạm Ngữ văn

C00, D01, D14, D15

18,5

 

7

7140231

Sư phạm Tiếng Anh

A01, D01, D06, D15

19,5

Môn chính: Ngoại ngữ

8

7310630

Việt Nam học

C00, D01, D06, D15

14

 

9

7220201

Ngôn ngữ Anh

A01, D01, D06, D15

17

Môn chính: Ngoại ngữ

10

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

D01, D03, D04, D06

20

Môn chính: Ngoại ngữ

11

7229030

Văn học

C00, D01, D14, D15

14

 

12

7310101

Kinh tế

A00, A01, C01, D01

15

 

13

7340101

Quản trị kinh doanh

A00, A01, C01, D01

14

 

14

7340201

Tài chính - Ngân hàng

A00, A01, C01, D01

14

 

15

7340301

Kế toán

A00, A01, C01, D01

15

 

16

7480201

Công nghệ thông tin

A00, A01, C01, D01

15

 

17

7510103

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

A00, A01, C01, D01

14

 

18

7510202

Công nghệ chế tạo máy

A00, A01, C01, D01

14

 

19

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

A00, A01, C01, D01

14

 

20

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, Điện tử

A00, A01, C01, D01

14

 

21

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

A00, A01, C01, D01

14

 

22

7580101

Kiến trúc

V00, V01, V02, 103

16

Môn chính: Vẽ mỹ thuật

23

7620110

Khoa học cây trồng

A00, B00, C02, D01

14

 

24

7760101

Công tác xã hội

C00, C01, C02, D01

14

 

25

51140201

Giáo dục Mầm non

M00, M01, M02

16,5

Cao Đẳng

Điểm chuẩn đại học HPU 2019

Trường đại học Hải Phòng (mã trường THP) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2019. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn trường đại học HPU xét điểm thi THPT 2019

Dưới đây là bảng điểm chuẩn xét tuyển hệ đại học chính quy của trường dựa vào kết quả kì thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2019, cụ thể như sau:

STT 

Mã ngành 

Tên ngành 

Tổ hợp môn 

Điểm chuẩn 

1

7140201

Giáo dục Mầm non

M00, M01, M02

18

2

7140202

Giáo dục Tiểu học

A00, C01, C02, D01

18

3

7140205

Giáo dục Chính trị

A00, B00, C14, C15

18

4

7140206

Giáo dục Thể chất

T00, T01

24

5

7140209

Sư phạm Toán học

A00, A01, C01, D01

18

6

7140211

Sư phạm Vật lý

A00, A01, C01, D01

18

7

7140212

Sư phạm Hoá học

A00, A01, C01, D01

18

8

7140217

Sư phạm Ngữ văn

C00, D01, D14, D15

18

9

7140219

Sư phạm Địa lý

A00, B00, C00, D01

18

10

7140231

Sư phạm Tiếng Anh

A01, D01, D06, D15

21

11

7220201

Ngôn ngữ Anh

A01, D01, D06, D15

18,5

12

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

D01, D03, D04, D06

23

13

7229030

Văn học

C00, D01, D14, D15

14

14

7310101

Kinh tế

A00, A01, C01, D01

14

15

7310630

Việt Nam học

C00, D01, D06, D15

16

16

7340101

Quản trị kinh doanh

A00, A01, C01, D01

14

17

7340201

Tài chính Ngân hàng

A00, A01, C01, D01

14

18

7340301

Kế toán

A00, A01, C01, D01

14

19

7480201

Công nghệ thông tin

A00, A01, C01, D01

14

20

7510103

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

A00, A01, C01, D01

14

21

7510202

Công nghệ chế tạo máy

A00, A01, C01, D01

14

22

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

A00, A01, C01, D01

14

23

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

A00, A01, C01, D01

14

24

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

A00, A01, C01, D01

14

25

7580101

Kiến trúc

V00, V01, V02, V03

24

26

7620110

Khoa học cây trồng

A00, B00, C02, D01

17

27

7760101

Công tác xã hội

C00, C01, C02, D01

14

28

51140201

Giáo dục Mầm non

M00, M01, M02

16

Điểm chuẩn đại học Hải Phòng xét học bạ 2019

Dưới đây là bảng điểm chuẩn xét học bạ tuyển sinh hệ đại học chính quy năm 2019, cụ thể như sau:

STT 

Mã ngành 

Tên ngành 

Tổ hợp môn 

Điểm chuẩn 

1

7140206

Giáo dục Thể chất

T00, T01

36

2

7229030

Văn học

C00, D01, D14, D15

16,5

3

7310101

Kinh tế

A00, A01, C01, D01

16,5

4

7310630

Việt Nam học

C00, D01, D06, D1

18

5

7340101

Quản trị kinh doanh

A00, A01, C01, D01

16,5

6

7340201

Tài chính Ngân hàng

A00, A01, C01, D01

16,5

7

7340301

Kế toán

A00, A01, C01, D01

16,5

8

7480201

Công nghệ thông tin

A00, A01, C01, D01

16,5

9

7510103

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

A00, A01, C01, D01

16,5

10

7510202

Công nghệ chế tạo máy

A00, A01, C01, D01

16,5

11

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

A00, A01, C01, D01

16,5

12

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

A00, A01, C01, D01

16,5

13

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

A00, A01, C01, D01

16,5

14

7580101

Kiến trúc

V00, V01, V02, V03

36

15

7620110

Khoa học cây trồng

A00, B00, C02, D01

16,5

16

7760101

Công tác xã hội

C00, C01, C02, D01

16,5

Trên đây là toàn bộ nội dung điểm chuẩn của Trường ĐH Hải Phòng năm 2023 và các năm trước đã được chúng tôi cập nhật đầy đủ và sớm nhất đến các bạn.

Ngoài Xem điểm chuẩn Đại học Hải Phòng 2021 chính thức mời các bạn tham khảo thêm điểm trúng tuyển chương trình đào tạo đại học, cao đẳng chính quy các trường khác tại đây:​​​

  • Xem điểm chuẩn Đại học Tiền Giang 2021 chính thức
  • Xem điểm chuẩn đại học Hàng Hải Hải Phòng 2021 chính xác nhất
  • Điểm chuẩn Đại học Y Dược Hải Phòng 2021 chính thức mới nhất
  • Xem điểm chuẩn đại học Dược Hà Nội 2021 chính thức

Từ khóa » đại Học Sư Phạm Hải Phòng điểm Chuẩn 2021