Điểm Chuẩn Trường Đại Học Nông Lâm Huế Năm 2022 - TrangEdu

Cập nhật ngày 26/08/2025 bởi Giang Chu

Cập nhật thông tin điểm chuẩn mới nhất của Trường Đại học Nông lâm Huế năm 2025 giúp thí sinh nắm rõ mức điểm trúng tuyển theo từng ngành và phương thức xét tuyển.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Nông lâm Huế năm 2025

I. Điểm chuẩn HUAF năm 2025

Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển cần đăng ký xét tuyển nguyện vọng trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn.

1. Điểm chuẩn xét kết quả thi TN THPT năm 2025

TTTên ngànhMã ngànhĐiểm chuẩn
1Thú y764010119.5
2Công nghệ kỹ thuật cơ khí751020118.5
3Công nghệ thực phẩm754010117
4Kỹ thuật cơ điện tử752011416
5Chăn nuôi762010516
6Bất động sản734011615
7Kỹ thuật cơ sở hạ tầng758021015
8Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm754010615
9Khuyến nông752010215
10Khoa học cây trồng762011015
11Bảo vệ thực vật762011215
12Nông nghiệp công nghệ cao762011815
13Phát triển nông thôn762011615
14Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn762011915
15Lâm nghiệp762021015
16Quản lý tài nguyên rừng762021115
17Nuôi trồng thủy sản762030115
18Bệnh học thủy sản762030215
19Quản lý thủy sản762030515
20Quản lý đất đai785010315

2. Điểm chuẩn xét học bạ THPT

TTTên ngànhMã ngànhĐiểm chuẩn
1Thú y764010121.94
2Công nghệ kỹ thuật cơ khí751020120.81
3Công nghệ thực phẩm754010119.13
4Kỹ thuật cơ điện tử752011418.3
5Chăn nuôi762010518.3
6Bất động sản734011618
7Kỹ thuật cơ sở hạ tầng758021018
8Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm754010618
9Khuyến nông752010218
10Khoa học cây trồng762011018
11Bảo vệ thực vật762011218
12Nông nghiệp công nghệ cao762011818
13Phát triển nông thôn762011618
14Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn762011918
15Lâm nghiệp762021018
16Quản lý tài nguyên rừng762021118
17Nuôi trồng thủy sản762030118
18Bệnh học thủy sản762030218
19Quản lý thủy sản762030518
20Quản lý đất đai785010318

II. Điểm chuẩn các năm liền trước

Điểm chuẩn năm 2024

1. Điểm chuẩn theo các phương thức xét tuyển sớm

Điểm chuẩn trường Đại học Nông lâm – Đại học Huế xét theo học bạ và điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM năm 2024:

TTTên ngànhMã ngànhTHXTĐiểm chuẩn
Học bạ THPTĐGNL
1Bất động sản7340116A00, B00, C00, C0418
2Công nghệ kỹ thuật cơ khí7510201A00, A02, A10, B0018
3Kỹ thuật cơ – điện tử7520114A00, A02, A10, B0018
4Công nghệ thực phẩm7540101A00, B00, B04, D0820700
5Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm7540106A00, B00, B04, D0818
6Khuyến nông7620102A07, B03, C00, C0418
7Chăn nuôi7620105A00, A02, B00, D0818.5700
8Khoa học cây trồng7620110A00, B00, B04, D0818
9Bảo vệ thực vật7620112A00, B00, B04, D0818
10Phát triển nông thôn7620116A07, B03, C00, C0418
11Nông nghiệp công nghệ cao7620118A00, B00, B04, D0818
12Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn7620119A07, C00, C04, D1018
13Lâm nghiệp7620205A00, A02, B00, D0818
14Quản lý tài nguyên rừng7620211A00, A02, B00, D0818
15Nuôi trồng thủy sản7620301A00, B00, B04, D0818.5700
16Bệnh học thủy sản7620302A00, B00, B04, D0818
17Quản lý thủy sản7620305A00, B00, B04, D0818
18Thú y7640101A00, A02, B00, D0821700
19Quản lý đất đai7850103A00, B00, C00, C0418700

2. Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông

Điểm chuẩn trường Đại học Nông lâm – Đại học Huế xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024:

TTTên ngànhMã ngànhTHXTĐiểm chuẩn
1Bất động sản7340116A00, B00, C00, C0415
2Công nghệ kỹ thuật cơ khí7510201A00, A02, A10, B0015
3Kỹ thuật cơ – điện tử7520114A00, A02, A10, B0015
4Công nghệ thực phẩm7540101A00, B00, B04, D0816
5Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm7540106A00, B00, B04, D0815
6Khuyến nông7620102A07, B03, C00, C0415
7Chăn nuôi7620105A00, A02, B00, D0815
8Khoa học cây trồng7620110A00, B00, B04, D0815
9Bảo vệ thực vật7620112A00, B00, B04, D0815
10Phát triển nông thôn7620116A07, B03, C00, C0415
11Nông nghiệp công nghệ cao7620118A00, B00, B04, D0815
12Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn7620119A07, C00, C04, D1015
13Lâm nghiệp7620205A00, A02, B00, D0815
14Quản lý tài nguyên rừng7620211A00, A02, B00, D0815
15Nuôi trồng thủy sản7620301A00, B00, B04, D0815
16Bệnh học thủy sản7620302A00, B00, B04, D0815
17Quản lý thủy sản7620305A00, B00, B04, D0815
18Thú y7640101A00, A02, B00, D0817.5
19Quản lý đất đai7850103A00, B00, C00, C0415

Điểm chuẩn năm 2023

TTTên ngànhMã ngànhĐiểm chuẩn
Học bạ THPTĐiểm thi THPT
1Bất động sản73401161815
2Công nghệ kỹ thuật cơ khí75102011815
3Kỹ thuật cơ – điện tử75201141815
4Công nghệ thực phẩm75401012116
5Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm75401061815
6Kỹ thuật cơ sở hạ tầng75802101815
7Khuyến nông76201021815
8Chăn nuôi76201051916
9Nông học76201091815
10Khoa học cây trồng762011018
11Bảo vệ thực vật76201121815
12Phát triển nông thôn76201161815
13Nông nghiệp công nghệ cao76201181815
14Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn76201191815
15Lâm nghiệp76202051815
16Quản lý tài nguyên rừng76202111815
17Nuôi trồng thủy sản76203011915
18Bệnh học thủy sản76203021815
19Quản lý thủy sản76203051815
20Thú y76401012118
21Quản lý đất đai78501031815

Điểm chuẩn năm 2022

TTTên ngànhĐiểm chuẩn
Điểm thi THPTHọc bạ THPT
1Bất động sản15
2Công nghệ kỹ thuật cơ khí15
3Kỹ thuật cơ điện tử15
4Công nghệ thực phẩm20
5Công nghệ sau thu hoạch15
6Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm15
7Kỹ thuật cơ sở hạ tầng15
8Khuyến nông (Song ngành Khuyến nông và Phát triển nông thôn)15
9Chăn nuôi (song ngành Chăn nuôi – Thú y)16
10Nông học15
11Khoa học cây trồng15
12Bảo vệ thực vật15
13Phát triển nông thôn15
14Nông nghiệp công nghệ cao15
15Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn15
16Lâm nghiệp15
17Quản lý tài nguyên rừng15
18Nuôi trồng thủy sản16
19Bệnh học thủy sản15
20Quản lý thủy sản15
21Thú y20
22Quản lý đất đai15

Điểm chuẩn năm 2021

TTTên ngànhĐiểm chuẩn 2021
1Bất động sản16.0
2Sinh học ứng dụng15.0
3Công nghệ kỹ thuật cơ khí16.0
4Kỹ thuật cơ điện tử16.0
5Công nghệ thực phẩm19.5
6Công nghệ sau thu hoạch15.0
7Đảm bảo chất lượng an toàn thực phẩm15.0
8Kỹ thuật cơ sở hạ tầng16.0
9Khuyến nông (Song ngành Khuyến nông – Phát triển nông thôn)15.0
10Chăn nuôi (Song ngành Chăn nuôi – Thú y)18.5
11Nông học15.0
12Khoa học cây trồng15.0
13Bảo vệ thực vật15.0
14Phát triển nông thôn15.0
15Nông nghiệp công nghệ cao15.0
16Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn15.0
17Lâm học15.0
18Quản lý tài nguyên rừng15.0
19Nuôi trồng thủy sản17.0
20Bệnh học thủy sản16.0
21Quản lý thủy sản16.0
22Thú y20.5
23Quản lý đất đai16.0

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Nông lâm – ĐH Huế các năm 2019, 2020 dưới đây:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn
20192020
1Bất động sản1515
2Sinh học ứng dụng1315
3Công nghệ kỹ thuật cơ khí13.515
4Kỹ thuật cơ điện tử13.515
5Kỹ thuật trắc địa – bản đồ1315
6Công nghệ thực phẩm1618
7Công nghệ sau thu hoạch1315
8Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm1315
9Công nghệ chế biến lâm sản1515
10Kỹ thuật cơ sở hạ tầng13.515
11Khuyến nông1315
12Chăn nuôi13.517
13Nông học13.515
14Khoa học cây trồng13.515
15Bảo vệ thực vật13.515
16Phát triển nông thôn1315
17Lâm học1315
18Quản lý tài nguyên rừng1315
19Nuôi trồng thủy sản1315
20Bệnh học thủy sản1315
21Quản lý thủy sản1315
22Thú y1519
23Quản lý đất đai13.515
24Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn/15
25Nông nghiệp công nghệ cao/15

Từ khóa » Trường Nông Lâm Huế điểm Chuẩn 2021