Điểm Chuẩn Trường Đại Học Tôn Đức Thắng Năm 2021 - TrangEdu

Trường Đại học Tôn Đức Thắng đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2023 theo phương thức xét tuyển sớm.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Tôn Đức Thắng năm 2023

Điểm chuẩn theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 sẽ được cập nhật từ 17h00 ngày 22/08/2023 và chậm nhất là 17h00 ngày 24/08/2023.

I. Điểm sàn TDTU 2023

Điểm sàn trường Đại học Tôn Đức Thắng theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:

TTTên ngànhĐiểm sàn 2023
a. Chương trình tiêu chuẩn
1Ngôn ngữ Anh29.5
2Việt Nam học (Du lịch và lữ hành)26
3Việt Nam học (Du lịch và quản lý du lịch)26
4Quản trị kinh doanh (Quản trị nguồn nhân lực)30
5Quản trị kinh doanh (Quản trị nhà hàng – khách sạn)30
6Marketing30
7Kinh doanh quốc tế30
8Tài chính – Ngân hàng28.5
9Kế toán28
10Luật28
11Dược học30
12Ngôn ngữ Trung Quốc27.5
13Công nghệ sinh học25
14Kỹ thuật hóa học25
15Khoa học máy tính29
16Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu28.5
17Kỹ thuật phần mềm29
18Kỹ thuật điện24
19Kỹ thuật điện tử – viễn thông25
20Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa26
21Kỹ thuật cơ điện tử25
22Kỹ thuật xây dựng24
23Kiến trúc23
24Thiết kế đồ họa24
25Thiết kế thời trang21
26Thiết kế nội thất22
27Quan hệ lao động (Quản lý quan hệ lao động, Hành vi tổ chức)24
28Quản lý thể dục thể thao (Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)24
29Quản lý thể dục thể thao (Golf)21
30Xã hội học24
31Công tác xã hội22
32Bảo hộ lao động21
33Công nghệ kỹ thuật môi trường (Cấp thoát nước và môi trường nước)21
34Khoa học môi trường21
35Toán ứng dụng26
36Thống kê25
37Quy hoạch vùng và đô thị21
38Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông21
39Quản lý xây dựng23
b. Chương trình chất lượng cao
40Ngôn ngữ Anh26.5
41Việt Nam học (Du lịch và quản lý du lịch)24
42Quản trị kinh doanh (Quản trị nguồn nhân lực)28
43Quản trị kinh doanh (Quản trị nhà hàng – khách sạn)28
44Marketing28
45Kinh doanh quốc tế28
46Tài chính – Ngân hàng25.5
47Kế toán25
48Luật25
49Công nghệ sinh học22
50Khoa học máy tính25
51Kỹ thuật phần mềm25
52Kỹ thuật điện22
53Kỹ thuật điện tử – viễn thông22
54Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa23
55Kỹ thuật xây dựng22
56Thiết kế đồ họa21.5
57Kiến trúc22
58Kỹ thuật hóa học22
c. Chương trình đại học bằng tiếng Anh
59Ngôn ngữ Anh25
60Việt Nam học (Du lịch và Quản lý du lịch)24
61Quản trị kinh doanh (Quản trị nhà hàng – khách sạn)28
62Marketing28
63Kinh doanh quốc tế28
64Tài chính ngân hàng24
65Kế toán (Kế toán quốc tế)22
66Công nghệ sinh học24
67Khoa học máy tính24
68Kỹ thuật phần mềm24
69Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa24
70Kỹ thuật xây dựng22
d. Các chương trình liên kết quốc tế28
e. Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa
71Ngôn ngữ Anh24
72Việt Nam học (Du lịch và lữ hành)22
73Quản trị kinh doanh (Quản trị nhà hàng – khách sạn)24
74Marketing247
75Kế toán22
76Luật22
77Kỹ thuật phần mềm22

II. Điểm chuẩn TDTU năm 2023

Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn từ ngày 10/07 – 17h00 ngày 30/07/2023.

1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT

Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Tôn Đức Thắng năm 2023 như sau:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn học bạ
a. Chương trình chuẩn 
1Thiết kế đồ họa29.5
2Thiết kế thời trang27
3Ngôn ngữ Anh36.5
4Ngôn ngữ Trung Quốc35.75
5Xã hội học33.25
6Việt Nam học (Du lịch và lữ hành)34.25
7Việt Nam học (Du lịch và quản lý du lịch)34.25
8Quản trị kinh doanh (Quản trị nguồn nhân lực)36.5
9Quản trị kinh doanh (Quản trị nhà hàng – khách sạn)35.5
10Marketing37.25
11Kinh doanh quốc tế37.5
12Tài chính – Ngân hàng36.25
13Kế toán35.75
14Quan hệ lao động (Quản lý Quan hệ lao động, Hành vi tổ chức)28
15Luật35.75
16Công nghệ sinh học34.25
17Khoa học môi trường27
18Toán ứng dụng29
19Thống kê29
20Khoa học máy tính37
21Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu35.75
22Kỹ thuật phần mềm37
23Công nghệ kỹ thuật môi trường (Cấp thoát nước và môi trường nước)26
24Kỹ thuật cơ điện tử33
25Kỹ thuật điện28
26Kỹ thuật điện tử – viễn thông28
27Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa33.75
28Kỹ thuật hóa học33.5
29Kiến trúc28
30Quy hoạch vùng và đô thị26
31Thiết kế nội thất27
32Kỹ thuật xây dựng28
33Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông26
34Dược học36.5
35Công tác xã hội29
36Quản lý thể dục thể thao (Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)32.75
37Quản lý thể dục thể thao (Golf)26
38Bảo hộ lao động26
b. Chương trình chất lượng cao
40Thiết kế đồ họa27
41Ngôn ngữ Anh34
42Việt Nam học (Du lịch và Quản lý du lịch)27.5
43Quản trị kinh doanh (Quản trị nguồn nhân lực)34
44Quản trị kinh doanh (Quản trị nhà hàng – khách sạn)33
45Marketing35
46Kinh doanh quốc tế35
47Tài chính – Ngân hàng33.25
48Kế toán31.5
49Luật32.75
50Công nghệ sinh học27
51Khoa học máy tính34.5
52Kỹ thuật phần mềm34.5
53Kỹ thuật điện26
54Kỹ thuật điện tử – viễn thông26
55Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa27
56Kỹ thuật hóa học27
57Kiến trúc27
58Kỹ thuật xây dựng26
c. Chương trình học bằng tiếng Anh
59Ngôn ngữ Anh32
60Việt Nam học (Du lịch và Quản lý du lịch)28
61Quản trị kinh doanh (Quản trị nhà hàng – khách sạn)28
62Marketing32
63Kinh doanh quốc tế32
64Tài chính ngân hàng28
65Kế toán (Kế toán quốc tế)28
66Công nghệ sinh học28
67Khoa học máy tính28
68Kỹ thuật phần mềm28
69Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa28
70Kỹ thuật xây dựng28
d. Chương trình liên kết quốc tế
71Quản trị kinh doanh (song bằng, 2+2) – Liên kết Đại học Kinh tế Praha (Cộng hòa Séc)28
72Quản trị nhà hàng khách sạn (song bằng, 2.5+1.5) – Liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia)28
73Kinh doanh quốc tế (song bằng 3+1) – Liên kết Đại học La Trobe (Úc)32
74Tài chính và kiểm soát (song bằng, 3+1) – Liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)28
75Kế toán (song bằng, 3+1) – Liên kết Đại học West of England, Bristol (Anh)28
76Công nghệ thông tin (song bằng, 2+2) – Liên kết Đại học La Trobe (Úc)28
77Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) – Liên kết Đại học Ostrava (Cộng hòa Séc)28
78Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng, 2.5+1.5) – Liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)28
79Kỹ thuật xây dựng (song bằng, 2+2) – Liên kết Đại học La Trobe (Úc)28
d. Học tại Phân hiệu Khánh Hòa
80Ngôn ngữ Anh28
81Việt Nam học (Du lịch và lữ hành)27
82Quản trị kinh doanh (Quản trị nhà hàng – khách sạn)28
83Marketing28
84Kế toán27
85Luật27
86Kỹ thuật phần mềm27

2. Điểm chuẩn xét kết quả thi đánh giá năng lực

Điểm chuẩn trường Đại học Tôn Đức Thắng xét theo kết quả thi đánh giá năng lực năm 2023 của ĐHQGHCM như sau:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn
a. Chương trình chuẩn
1Thiết kế công nghiệp
2Thiết kế đồ họa 700, Vẽ HHMT ≥ 6.0
3Thiết kế thời trang 650, Vẽ HHMT ≥ 6.0
4Ngôn ngữ Anh820
5Ngôn ngữ Trung Quốc800
6Xã hội học690
7Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành)700
8Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và quản lý du lịch)700
9Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực)800
10Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn)750
11Marketing850
12Kinh doanh quốc tế850
13Tài chính – Ngân hàng800
14Kế toán800
15Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý Quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức)650
16Luật780
17Công nghệ sinh học720
18Khoa học môi trường650
19Toán ứng dụng700
20Thống kê650
21Khoa học máy tính880
22Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu800
23Kỹ thuật phần mềm880
24Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành Cấp thoát nước và môi trường nước)650
25Kỹ thuật cơ điện tử780
26Kỹ thuật điện700
27Kỹ thuật điện tử – viễn thông700
28Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa780
29Kỹ thuật hóa học750
30Kiến trúc  700, Vẽ HHMT ≥ 6.0
31Quy hoạch vùng và đô thị650
32Thiết kế nội thất  700, Vẽ HHMT ≥ 6.0
33Kỹ thuật xây dựng650
34Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông650
35Dược học 800, Học lực lớp 12 loại Giỏi
36Công tác xã hội650
37Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)700
38Golf650
39Bảo hộ lao động650
b. Chương trình Chất lượng cao
40Thiết kế đồ họa  650, Vẽ HHMT ≥ 6.0
41Ngôn ngữ Anh750
42Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch)650
43Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực)730
44Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn)700
45Marketing780
46Kinh doanh quốc tế800
47Tài chính – Ngân hàng700
48Kế toán700
49Luật700
50Công nghệ sinh học650
51Khoa học máy tính800
52Kỹ thuật phần mềm800
53Kỹ thuật điện650
54Kỹ thuật điện tử – viễn thông650
55Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa650
56Kỹ thuật Hóa học650
57Kiến trúc650
58Kỹ thuật xây dựng650
c. Chương trình học bằng Tiếng Anh
59Ngôn ngữ Anh700
60Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch)650
61Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn)650
62Marketing720
63Kinh doanh quốc tế720
64Tài chính ngân hàng650
65Kế toán (Chuyên ngành Kế toán quốc tế)650
66Công nghệ sinh học650
67Khoa học máy tính700
68Kỹ thuật phần mềm700
69Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa650
70Kỹ thuật xây dựng650
d. Học tại Phân hiệu Khánh Hòa
71Ngôn ngữ Anh650
72Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành)650
73Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn)650
74Marketing650
75Kế toán650
76Luật650
77Kỹ thuật phần mềm650
e. Chương trình liên kết quốc tế
78Quản trị kinh doanh (song bằng, 2+2) – Chương trình liên kết Đại học Kinh tế Praha (Cộng hòa Séc)650
79Quản trị nhà hàng khách sạn (song bằng, 2.5+1.5) – Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia)650
80Kinh doanh quốc tế (đơn bằng, 3+1) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)720
81Tài chính và kiểm soát (song bằng, 3+1) – Chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)650
82Kế toán (song bằng, 3+1) – Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Anh)650
83Công nghệ thông tin (song bằng, 2+2) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)700
84Khoa học máy tính (đơn bằng, 2+2) – Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (Cộng hòa Séc)700
85Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng, 2.5+1.5) – Chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)650
86Kỹ thuật xây dựng (song bằng, 2+2) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)650

3. Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT

Điểm chuẩn trường Đại học Tôn Đức Thắng xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn
a. Chương trình chuẩn
1Thiết kế công nghiệp
2Thiết kế đồ họa29.5
3Thiết kế thời trang27
4Ngôn ngữ Anh36.5
5Ngôn ngữ Trung Quốc36
6Xã hội học33.75
7Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành)34.75
8Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và quản lý du lịch)34.75
9Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực)36.75
10Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn)35.75
11Marketing34.45
12Kinh doanh quốc tế34.6
13Tài chính – Ngân hàng32.5
14Kế toán31.6
15Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý Quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức)24
16Luật31.85
17Công nghệ sinh học28.2
18Khoa học môi trường22
19Toán ứng dụng31.3
20Thống kê27.7
21Khoa học máy tính33.35
22Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu32.1
23Kỹ thuật phần mềm33.7
24Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành Cấp thoát nước và môi trường nước)22
25Kỹ thuật cơ điện tử29.9
26Kỹ thuật điện26
27Kỹ thuật điện tử – viễn thông28.7
28Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa31
29Kỹ thuật hóa học28.6
30Kiến trúc27
31Quy hoạch vùng và đô thị23
32Thiết kế nội thất27
33Kỹ thuật xây dựng24
34Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông22
35Quản lý xây dựng23
36Dược học31.4
37Công tác xã hội28.5
38Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)30.5
39Golf22
Bảo hộ lao động22
b. Chương trình Chất lượng cao
40Thiết kế đồ họa26
41Ngôn ngữ Anh30.8
42Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch)28.5
43Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực)31.55
44Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn)29.9
45Marketing32.65
46Kinh doanh quốc tế33.15
47Tài chính – Ngân hàng30.25
48Kế toán28
49Luật28
50Công nghệ sinh học24
51Khoa học máy tính32.25
52Kỹ thuật phần mềm31.4
53Kỹ thuật điện24
54Kỹ thuật điện tử – viễn thông24
55Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa24
56Kỹ thuật Hóa học24
57Kiến trúc22
58Kỹ thuật xây dựng23
c. Chương trình học bằng Tiếng Anh
59Ngôn ngữ Anh25
60Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch)24
61Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn)28
62Marketing31.5
63Kinh doanh quốc tế31.5
64Tài chính ngân hàng24
65Kế toán (Chuyên ngành Kế toán quốc tế)22
66Công nghệ sinh học24
67Khoa học máy tính31
68Kỹ thuật phần mềm31
69Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa24
70Kỹ thuật xây dựng22
d. Học tại Phân hiệu Khánh Hòa
71Ngôn ngữ Anh24
72Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành)22
73Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn)24
74Marketing24
75Kế toán22
76Luật22
77Kỹ thuật phần mềm22
e. Chương trình liên kết quốc tế
78Quản trị kinh doanh (song bằng, 2+2) – Chương trình liên kết Đại học Kinh tế Praha (Cộng hòa Séc)28
79Quản trị nhà hàng khách sạn (song bằng, 2.5+1.5) – Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia)28
80Kinh doanh quốc tế (đơn bằng, 3+1) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)31.5
81Tài chính và kiểm soát (song bằng, 3+1) – Chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)24
82Kế toán (song bằng, 3+1) – Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Anh)22
83Công nghệ thông tin (song bằng, 2+2) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)31
84Khoa học máy tính (đơn bằng, 2+2) – Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (Cộng hòa Séc)26
85Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng, 2.5+1.5) – Chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)24
86Kỹ thuật xây dựng (song bằng, 2+2) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)22

III. Điểm chuẩn TDTU các năm liền trước

Điểm chuẩn năm 2022:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn
a. Chương trình chuẩn
1Thiết kế công nghiệp23
2Thiết kế đồ họa27
3Thiết kế thời trang24
4Ngôn ngữ Anh34
5Ngôn ngữ Trung Quốc33
6Xã hội học28.5
7Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành)31.8
8Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và quản lý du lịch)31.8
9Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực)33.6
10Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn)30.5
11Marketing34.8
12Kinh doanh quốc tế34.5
13Tài chính – Ngân hàng33.6
14Kế toán33.3
15Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý Quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức)27
16Luật33.5
17Công nghệ sinh học26.5
18Khoa học môi trường22
19Toán ứng dụng31.1
20Thống kê29.1
21Khoa học máy tính35
22Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu34.5
23Kỹ thuật phần mềm34.5
24Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành Cấp thoát nước và môi trường nước)22
25Kỹ thuật cơ điện tử28.5
26Kỹ thuật điện27.5
27Kỹ thuật điện tử – viễn thông29.5
28Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa31.7
29Kỹ thuật hóa học28.5
30Kiến trúc26
31Quy hoạch vùng và đô thị23
32Thiết kế nội thất24
33Kỹ thuật xây dựng25
34Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông23
35Dược học33.2
36Công tác xã hội25.3
37Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)27
38Golf23
39Bảo hộ lao động23
b. Chương trình Chất lượng cao
40Thiết kế đồ họa23
41Ngôn ngữ Anh29.9
42Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch)27
43Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực)32.7
44Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn)29.1
45Marketing33.5
46Kinh doanh quốc tế32.8
47Tài chính – Ngân hàng30.1
48Kế toán29.2
49Luật32.1
50Công nghệ sinh học22
51Khoa học máy tính34.5
52Kỹ thuật phần mềm34.5
53Kỹ thuật điện22
54Kỹ thuật điện tử – viễn thông22
55Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa25
56Kỹ thuật xây dựng22
c. Chương trình học bằng Tiếng Anh
57Ngôn ngữ Anh25
58Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch)24
59Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn)27
60Marketing27
61Kinh doanh quốc tế27
62Tài chính ngân hàng24
63Kế toán (Chuyên ngành Kế toán quốc tế)24
64Công nghệ sinh học24
65Khoa học máy tính24
66Kỹ thuật phần mềm24
67Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa24
68Kỹ thuật xây dựng24
d. Học tại Phân hiệu Khánh Hòa
69Ngôn ngữ Anh24
70Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành)22
71Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn)24
72Marketing24
73Kế toán22
74Luật22
75Kỹ thuật phần mềm22
e. Chương trình liên kết quốc tế
76Quản trị kinh doanh (song bằng, 2+2) – Chương trình liên kết Đại học Kinh tế Praha (Cộng hòa Séc)24
77Quản trị nhà hàng khách sạn (song bằng, 2.5+1.5) – Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia)24
78Quản trị kinh doanh quốc tế (đơn bằng, 3+1) – Chương trình liên kết Đại học Khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan)24
79Tài chính (song bằng, 2+2) – Chương trình liên kết Đại học Feng Chia (Đài Loan)24
80Tài chính (đơn bằng, 3+1) – Chương trình liên kết Đại học Khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan)24
81Tài chính và kiểm soát (song bằng, 3+1) – Chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)24
82Kế toán (song bằng, 3+1) – Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Anh)24
83Khoa học máy tính & Công nghệ tin học (đơn bằng, 2+2) – Chương trình liên kết Đại học Khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan)24
84Công nghệ thông tin (song bằng, 2+2) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)24
85Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng, 2.5+1.5) – Chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)24
86Kỹ thuật xây dựng (song bằng, 2+2) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)24

Điểm chuẩn năm 2021:

Tên ngànhĐiểm chuẩn 2021
a. Chương trình chuẩn
Ngôn ngữ Anh35.6
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành)33.3
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch)34.2
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực)36.0
Marketing36.9
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn)35.1
Kinh doanh quốc tế36.3
Tài chính – Ngân hàng34.8
Kế toán34.8
Luật35.0
Dược học33.8
Ngôn ngữ Trung Quốc34.9
Công nghệ sinh học29.6
Kỹ thuật hóa học32.0
Khoa học máy tính34.6
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu33.4
Kỹ thuật phần mềm35.2
Kỹ thuật điện29.7
Kỹ thuật điện tử – viễn thông31.0
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa33.0
Kỹ thuật cơ điện tử32.0
Kỹ thuật xây dựng29.4
Kiến trúc28.0
Thiết kế công nghiệp30.5
Thiết kế đồ họa34.0
Thiết kế thời trang30.5
Thiết kế nội thất29.0
Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức)32.5
Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)32.8
Golf23.0
Xã hội học32.9
Công tác xã hội29.5
Bảo hộ lao động23.0
Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước)23.0
Khoa học môi trường23.0
Toán ứng dụng29.5
Thống kê28.5
Quy hoạch vùng và đô thị24.0
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông24.0
b. Chương trình chất lượng cao
Ngôn ngữ Anh34.8
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch)30.8
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực)35.3
Marketing35.6
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn)34.3
Kinh doanh quốc tế35.9
Tài chính – Ngân hàng33.7
Kế toán32.8
Luật33.3
Công nghệ sinh học24.0
Khoa học máy tính33.9
Kỹ thuật phần mềm34.0
Kỹ thuật điện24.0
Kỹ thuật điện tử – viễn thông24.0
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa28.0
Kỹ thuật xây dựng24.0
Thiết kế đồ họa30.5
c. Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh
Ngôn ngữ Anh26.0
Marketing33.0
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn)28.0
Kinh doanh quốc tế33.5
Công nghệ sinh học24.0
Khoa học máy tính25.0
Kỹ thuật phần mềm25.0
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa24.0
Kỹ thuật xây dựng24.0
Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế)25.0
Tài chính ngân hàng25.0
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch)25.0
d. Chương trình học 2 năm đầu tại Nha Trang
Ngôn ngữ Anh32.9
Marketing34.6
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn)31.0
Kế toán30.5
Luật30.5
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành)25.0
Kỹ thuật phần mềm29.0
e. Chương trình học 2 năm đầu tại Bảo Lộc
Ngôn ngữ Anh31.5
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn)28.0
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch)24.3
Kỹ thuật phần mềm25.0

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Tôn Đức Thắng các năm 2019, 2020 dưới đây:

Tên ngànhĐiểm chuẩn
20192020
a. Chương trình chuẩn đào tạo tại cơ sở TPHCM
Ngôn ngữ Anh3333,25
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành)3131,75
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch)3132,75
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực)3134,25
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn)32.534,25
Marketing32.535,25
Kinh doanh quốc tế3335,25
Tài chính – Ngân hàng3333,5
Kế toán3033,5
Luật30.2533,25
Dược học3033
Ngôn ngữ Trung Quốc3131,5
Công nghệ sinh học26.7527
Kỹ thuật hóa học27.2528
Khoa học máy tính30.7533.75
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu2933
Kỹ thuật phần mềm3234.5
Kỹ thuật điện25.7528
Kỹ thuật cơ điện tử/28.75
Kỹ thuật điện tử – viễn thông25.528
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa28.7531.25
Kỹ thuật xây dựng2727.75
Kiến trúc2525.5
Thiết kế công nghiệp2124.5
Thiết kế đồ họa2730
Thiết kế thời trang22.525
Thiết kế nội thất22.527
Quan hệ lao động2429
Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành: Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)26.529.75
Golf2423
Xã hội học/29.25
Công tác xã hội23.524
Bảo hộ lao động23.524
Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành Cấp thoát nước và môi trường nước)2424
Khoa học môi trường2424
Toán ứng dụng2324
Thống kê2324
Quy hoạch vùng và đô thị2324
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông2324
b. Chương trình học 2 năm đầu tại Bảo Lộc
Ngôn ngữ Anh2326
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn)2326
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và quản lý du lịch)22.525
Kỹ thuật phần mềm22.525
c. Chương trình học 2 năm đầu tại Nha Trang
Ngôn ngữ Anh2326
Marketing2326
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn)2326
Kế toán22.525
Luật2325
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Lữ hành)/25
Kỹ thuật phần mềm/25
d. Chương trình chất lượng cao
Ngôn ngữ Anh30.530.75
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và quản lý du lịch)25.2528
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực)28.533
Marketing28.533
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn)28.2531.5
Kinh doanh quốc tế30.7533
Tài chính – Ngân hàng24.7529.25
Luật2429
Kế toán2427.5
Công nghệ sinh học2424
Khoa học máy tính24.530
Kỹ thuật phần mềm2531.5
Kỹ thuật điện22.524
Kỹ thuật điện tử – viễn thông22.524
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa2324
Kỹ thuật xây dựng22.524
Thiết kế đồ họa22.524
e. Chương trình dạy bằng tiếng Anh
Ngôn ngữ Anh30.525
Marketing2425.5
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn)2425
Kinh doanh quốc tế/25
Công nghệ sinh học22.524
Khoa học máy tính22.524
Kỹ thuật phần mềm22.524
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa22.524
Kỹ thuật xây dựng22.524
Kế toán (chuyên ngành Kế toán quốc tế)22.524
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch)/24
Tài chính – Ngân hàng/24

Từ khóa » Công Bố điểm Chuẩn đại Học Tôn đức Thắng 2021