Phương Thức Xét Tuyển Theo Kết Quả Thi Tốt Nghiệp THPT Năm 2021
Có thể bạn quan tâm
THÔNG BÁOĐiểm trúng tuyển đại học chính quy năm 2021
Phương thức xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Tôn Đức Thắng thông báo kết quả trúng tuyển năm 2021 các ngành trình độ đại học chính quy của Phương thức xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:
1. Điểm trúng tuyển
Là tổng điểm của 3 môn theo tổ hợp (có nhân hệ số môn theo tổ hợp, ngành xét tuyển theo thang điểm 40), cộng với điểm ưu tiên khu vực, đối tượng theo thang điểm 40 (nếu có), được làm tròn đến 2 chữ số thập phân theo quy định của Bộ GD&ĐT.
TT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp xét tuyển | Môn nhân hệ số 2, điều kiện | Điểm trúng tuyển (theo thang điểm 40) | |
CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN | ||||||
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D11 | Anh | 35,60 | |
2 | 7310630 | Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) | A01; C00; C01; D01 | A01, D01: Anh C00, C01: Văn | 33,30 | |
3 | 7310630Q | Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) | A01; C00; C01; D01 | A01, D01: Anh C00, C01: Văn | 34,20 | |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) | A00; A01; D01 | A00: Toán A01, D01: Anh | 36,00 | |
5 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01 | A00: Toán A01, D01: Anh | 36,90 | |
6 | 7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) | A00; A01; D01 | A00: Toán A01, D01: Anh | 35,10 | |
7 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01 | A00: Toán A01, D01: Anh | 36,30 | |
8 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | A00: Toán A01, D01, D07: Anh | 34,80 | |
9 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C01; D01 | A00, C01: Toán A01, D01: Anh | 34,80 | |
10 | 7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01 | A00, A01: Toán C00, D01: Văn | 35,00 | |
11 | 7720201 | Dược học | A00; B00; D07 | Hóa | 33,80 | |
12 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04; D11; D55 | D01, D11: Anh D04, D55: Trung Quốc | 34,90 | |
13 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; D08 | A00: Hóa B00, D08: Sinh | 29,60 | |
14 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | A00; B00; D07 | Hóa | 32,00 | |
15 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01 | Toán | 34,60 | |
16 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01; D01 | Toán | 33,40 | |
17 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01 | Toán | 35,20 | |
18 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; C01 | Toán | 29,70 | |
19 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; C01 | Toán | 31,00 | |
20 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01 | Toán | 33,00 | |
21 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01 | Toán | 32,00 | |
22 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01 | Toán | 29,40 | |
23 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01 | Vẽ HHMT Vẽ HHMT ≥ 6,0 | 28,00 | |
24 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp | H00; H01; H02 | Vẽ HHMT H00, H02: Vẽ HHMT ≥ 6,0; Vẽ TTM ≥ 6,0 H01: Vẽ HHMT ≥ 6,0 | 30,50 | |
25 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | H00; H01; H02 | Vẽ HHMT H00, H02: Vẽ HHMT ≥ 6,0; Vẽ TTM ≥ 6,0 H01: Vẽ HHMT ≥ 6,0 | 34,00 | |
26 | 7210404 | Thiết kế thời trang | H00; H01; H02 | Vẽ HHMT H00, H02: Vẽ HHMT ≥ 6,0; Vẽ TTM ≥ 6,0 H01: Vẽ HHMT ≥ 6,0 | 30,50 | |
27 | 7580108 | Thiết kế nội thất | V00; V01; H02 | Vẽ HHMT H02: Vẽ HHMT ≥ 6,0, Vẽ TTM ≥ 6,0 V00, V01: Vẽ HHMT ≥ 6,0 | 29,00 | |
28 | 7340408 | Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức) | A00; A01; C01; D01 | A00, C01: Toán A01, D01: Anh | 32,50 | |
29 | 7810301 | Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) | A01; D01; T00; T01 | A01, D01: Anh T00, T01: NK TDTT NK TDTT ≥ 6,0 | 32,80 | |
30 | 7810302 | Golf | A01; D01; T00; T01 | A01, D01: Anh T00, T01: NK TDTT NK TDTT ≥ 6,0 | 23,00 | |
31 | 7310301 | Xã hội học | A01; C00; C01; D01 | A01, D01: Anh C00, C01: Văn | 32,90 | |
32 | 7760101 | Công tác xã hội | A01; C00; C01; D01 | A01, D01: Anh C00, C01: Văn | 29,50 | |
33 | 7850201 | Bảo hộ lao động | A00; B00; D07; D08 | Toán | 23,00 | |
34 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước) | A00; B00; D07; D08 | Toán | 23,00 | |
35 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00; B00; D07; D08 | Toán | 23,00 | |
36 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00; A01 | Toán Toán ≥ 5,0 | 29,50 | |
37 | 7460201 | Thống kê | A00; A01 | Toán Toán ≥ 5,0 | 28,50 | |
38 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | A00; A01; V00; V01 | A00, A01: Toán V00, V01: Vẽ HHMT | 24,00 | |
39 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; C01 | Toán | 24,00 | |
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO | ||||||
1 | F7220201 | Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao | D01; D11 | Anh | 34,80 | |
2 | F7310630Q | Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) - Chất lượng cao | A01; C00; C01; D01 | A01, D01: Anh C00, C01: Văn | 30,80 | |
3 | F7340101 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) - Chất lượng cao | A00; A01; D01 | A00: Toán A01, D01: Anh | 35,30 | |
4 | F7340115 | Marketing - Chất lượng cao | A00; A01; D01 | A00: Toán A01, D01: Anh | 35,60 | |
5 | F7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao | A00; A01; D01 | A00: Toán A01, D01: Anh | 34,30 | |
6 | F7340120 | Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao | A00; A01; D01 | A00: Toán A01, D01: Anh | 35,90 | |
7 | F7340201 | Tài chính - Ngân hàng - Chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | A00: Toán A01, D01, D07: Anh | 33,70 | |
8 | F7340301 | Kế toán - Chất lượng cao | A00; A01; C01; D01 | A00, C01: Toán A01, D01: Anh | 32,80 | |
9 | F7380101 | Luật - Chất lượng cao | A00; A01; C00; D01 | A00, A01: Toán C00, D01: Văn | 33,30 | |
10 | F7420201 | Công nghệ sinh học - Chất lượng cao | A00; B00; D08 | A00: Hóa B00, D08: Sinh | 24,00 | |
11 | F7480101 | Khoa học máy tính - Chất lượng cao | A00; A01; D01 | Toán | 33,90 | |
12 | F7480103 | Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao | A00; A01; D01 | Toán | 34,00 | |
13 | F7520201 | Kỹ thuật điện - Chất lượng cao | A00; A01; C01 | Toán | 24,00 | |
14 | F7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chất lượng cao | A00; A01; C01 | Toán | 24,00 | |
15 | F7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao | A00; A01; C01 | Toán | 28,00 | |
16 | F7580201 | Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao | A00; A01; C01 | Toán | 24,00 | |
17 | F7210403 | Thiết kế đồ họa - Chất lượng cao | H00; H01; H02 | Vẽ HHMT H00, H02: Vẽ HHMT ≥ 6,0, Vẽ TTM ≥ 6,0 H01: Vẽ HHMT ≥ 6,0 | 30,50 | |
CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH Yêu cầu về tiếng Anh đầu vào: - Thí sinh nước ngoài ở các nước có ngôn ngữ chính là tiếng Anh không yêu cầu Chứng chỉ tiếng Anh đầu vào quốc tế; - Thí sinh Việt Nam và thí sinh ở các nước không có ngôn ngữ chính là tiếng Anh: phải có Chứng chỉ IELTS 5.0 trở lên hoặc tương đương (còn thời hạn trong vòng 2 năm tính đến ngày 01/10/2021); - Thí sinh chưa có chứng chỉ tiếng Anh theo quy định (tương đương trình độ IELTS 5.0) sẽ không đủ điều kiện xét tuyển. Trường hợp số lượng học viên nhập học đủ điều kiện học chính thức ít hơn sĩ số tối thiểu để mở lớp, người học được tư vấn để bảo lưu kết quả tuyển sinh, hoặc chuyển qua các ngành/chương trình khác (nếu đáp ứng được tiêu chí tuyển đầu vào của ngành/chương trình đó). | ||||||
1 | FA7220201 | Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | D01; D11 | Anh | 26,00 | |
2 | FA7340115 | Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; D01 | A00: Toán A01, D01: Anh | 33,00 | |
3 | FA7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; D01 | A00: Toán A01, D01: Anh | 28,00 | |
4 | FA7340120 | Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; D01 | A00: Toán A01, D01: Anh | 33,50 | |
5 | FA7420201 | Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A00; B00; D08 | A00: Hóa B00, D08: Sinh | 24,00 | |
6 | FA7480101 | Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; D01 | Toán | 25,00 | |
7 | FA7480103 | Kỹ thuật phần mềm -Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; D01 | Toán | 25,00 | |
8 | FA7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; C01 | Toán | 24,00 | |
9 | FA7580201 | Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; C01 | Toán | 24,00 | |
10 | FA7340301 | Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; C01; D01 | A00, C01: Toán A01, D01: Anh | 25,00 | |
11 | FA7340201 | Tài chính ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; D01; D07 | A00: Toán A01, D01, D07: Anh | 25,00 | |
12 | FA7310630Q | Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A01; C00; C01; D01 | A01, D01: Anh C00, C01: Văn | 25,00 | |
CHƯƠNG TRÌNH HỌC 2 NĂM ĐẦU TẠI NHA TRANG | ||||||
1 | N7220201 | Ngôn ngữ Anh - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang | D01; D11 | Anh | 32,90 | |
2 | N7340115 | Marketing - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang | A00; A01; D01 | A00: Toán A01, D01: Anh | 34,60 | |
3 | N7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang | A00; A01; D01 | A00: Toán A01, D01: Anh | 31,00 | |
4 | N7340301 | Kế toán - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang | A00; A01; C01; D01 | A00, C01: Toán A01, D01: Anh | 30,50 | |
5 | N7380101 | Luật - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang | A00; A01; C00; D01 | A00, A01: Toán C00, D01: Văn | 30.50 | |
6 | N7310630 | Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành)-Chương trình 02 năm đầu tại Nha Trang | A01; C00; C01; D01 | A01, D01: Anh C00, C01: Văn | 25,00 | |
7 | N7480103 | Kỹ thuật phần mềm - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang | A00; A01; D01 | Toán | 29,00 | |
CHƯƠNG TRÌNH HỌC 2 NĂM ĐẦU TẠI BẢO LỘC | ||||||
1 | B7220201 | Ngôn ngữ Anh - Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc | D01; D11 | Anh | 31,50 | |
2 | B7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc | A00; A01; D01 | A00: Toán A01, D01: Anh | 28,00 | |
3 | B7310630Q | Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) - Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc | A01; C00; C01; D01 | A01, D01: Anh C00, C01: Văn | 24,30 | |
4 | B7480103 | Kỹ thuật phần mềm - Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc | A00; A01; D01 | Toán | 25,00 |
2. Thủ tục nhập học
2.1. Đăng ký nhập học trực tuyến
- Từ 17h00 ngày 16/09/2021, Thí sinh tra cứu danh sách trúng tuyển trên website: https://admission.tdtu.edu.vn hoặc https://xettuyen.tdtu.edu.vn/tracuuxettuyen
- Từ ngày 18/09/2021 đến 17h00 ngày 26/09/2021: Thí sinh trúng tuyển truy cập vào website https://admission.tdtu.edu.vn hoặc https://xettuyen.tdtu.edu.vn/tracuuxettuyen để đăng ký nhập học trực tuyến.
- Thí sinh nhập mã vạch trên Giấy chứng nhận kết quả thi THPT 2021 và tải hình chụp bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi THPT 2021 lên hệ thống.
- Thí sinh tải hình chụp Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời lên hệ thống.
- Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế còn thời hạn trong vòng 2 năm tính đến ngày 01/10/2021, nhập thông tin chứng chỉ và tải hình chụp Chứng chỉ lên hệ thống để nhà trường xét miễn bài thi tiếng Anh xếp lớp đầu vào.
- Thí sinh kiểm tra các thông tin đã nhập, kiểm tra và xem “Thư mời nhập học” trực tuyến trước khi chọn nút “Đăng ký nhập học” để hoàn thành việc Đăng ký nhập học trực tuyến.
- Sau khi đăng ký nhập học trực tuyến thành công, thí sinh có thể xem chi tiết các thông tin về các khoản phí nhập học, các hướng dẫn để thực hiện bước tiếp theo của quy trình nhập học.
2.2. Nộp bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi THPT 2021
- Từ ngày 18/9/2021 đến 17h00 ngày 26/9/2021 (tính theo dấu bưu điện), thí sinh gửi chuyển phát nhanh bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi THPT 2021 về TDTU theo địa chỉ: Phòng Đại học (A005) Trường Đại học Tôn Đức Thắng, Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, P. Tân Phong, Q.7, TP.HCM.
- Thí sinh không nộp bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi THPT năm 2021 về trường trong thời gian quy định do giãn cách xã hội/cách ly. Thí sinh phải điền vào mẫu phiếu cam kết trên hệ thống đăng ký nhập học và đồng ý cho nhà trường cập nhật dữ liệu nhập học của thí sinh lên hệ thống của Bộ GD&ĐT.
- Thí sinh đã đăng ký nhập học trực tuyến nhưng không gửi bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi THPT 2021 trong thời gian quy định và không làm cam kết xem như từ chối nhập học. Trường sẽ hủy kết quả trúng tuyển của thí sinh.
2.3. Nộp các khoản phí nhập học
- Từ ngày 18/9/2021 đến 17h00 ngày 26/9/2021, thí sinh nộp các khoản phí nhập học theo hướng dẫn:
+ Bước 1: Sau khi thí sinh đăng ký nhập học trực tuyến thành công tại mục 2, hệ thống sẽ hiển thị thông báo các khoản phí nhập học thí sinh phải nộp.
+ Bước 2: Thí sinh tiến hành kiểm tra các khoản phí đã được thông báo, chọn nút “Xác nhận” để lấy “Mã giao dịch”. Thí sinh cần ghi nhận “Mã giao dịch” để thực hiện việc nộp các khoản phí nhập học ở bước 3.
+ Bước 3: Thí sinh chọn 01 trong các phương thức thanh toán để thực hiện việc nộp các khoản phí đã được thông báo ở bước 1.
* Phương thức 1: đóng tiền trực tuyến qua dịch vụ VCB Digibank của ngân hàng Vietcombank (xem hướng dẫn chi tiết)
* Phương thức 2: đóng tiền trực tuyến qua hệ thống Mobile/Internet Banking của các ngân hàng (xem hướng dẫn chi tiết)
* Phương thức 3: đóng tiền trực tiếp tại các hệ thống ngân hàng (xem hướng dẫn chi tiết)
Lưu ý: do hiện nay tình hình dịch bệnh COVID-19 đang diễn biến rất phức tạp, vì vậy Nhà Trường khuyến khích thí sinh sử dụng các phương thức 1 hoặc 2 để nộp các khoản phí nhập học.
+ Bước 4: Kiểm tra đối chiếu và xác nhận đã nộp các khoản phí nhập học
- Sau 02 ngày thí sinh nộp các khoản phí nhập học, Nhà trường sẽ thực hiện việc cập nhật và xác nhận số tiền thí sinh đã nộp lên hệ thống. Thí sinh truy cập vào trang https://xettuyen.tdtu.edu.vn/tracuuxettuyen để tra cứu.
- Trường hợp thí sinh đã nộp tiền nhưng nhận được kết quả là “Chưa hoàn thành”, thí sinh vui lòng gửi các minh chứng đã nộp (biên lai chuyển tiền qua internet banking hoặc giấy nộp tiền tại ngân hàng) qua email: tuition@tdtu.edu.vn (trong email vui lòng ghi rõ thông tin thí sinh: họ tên, số điện thoại liên hệ, mã giao dịch,…). Nhà trường sẽ thực hiện các thủ tục tra soát và phản hồi kết quả sau 02 ngày kể từ ngày thí sinh gửi minh chứng.
2.4. Tra cứu kết quả nhập học
- Từ ngày 30/9/2021, thí sinh truy cập vào trang https://xettuyen.tdtu.edu.vn/tracuuxettuyen để tra cứu kết quả nhập học.
- Thí sinh chỉ được xác nhận nhập học thành công khi đã nộp các khoản phí nhập học và gửi bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi THPT năm 2021 theo thời gian quy định về TDTU.
- Thí sinh có kết quả xác nhận nhập học thành công, sẽ được cấp tài khoản sinh viên của TDTU (tài khoản email TDTU và tài khoản Hệ thống thông tin sinh viên). Thí sinh xem hướng dẫn để nhận tài khoản sinh viên, tiếp tục thực hiện các bước còn lại của Quy trình nhập học.
+ Nhận tài khoản sinh viên TDTU, đổi mật khẩu và sử dụng tài khoản sinh viên được cấp để đăng nhập vào hệ thống Thông tin sinh viên, xem mục Tân sinh viên 2021 để theo dõi các thông báo và hướng dẫn của Trường.
+ Nhận tài khoản email TDTU của sinh viên, đổi mật khẩu và thường xuyên kiểm tra email để nhận các thông báo của Trường.
2.5. Cập nhật thông tin sinh viên, nộp hồ sơ sinh viên
- Từ 30/9/2021 - 10/10/2021, thí sinh cập nhật thông tin sinh viên vào hệ thống của Trường và nộp hồ sơ sinh viên (hồ sơ nhập học) theo hướng dẫn của Phòng Công tác học sinh sinh viên Trường Đại học Tôn Đức Thắng.
- Khai báo bảo hiểm y tế và đăng ký cơ sở khám chữa bệnh Bảo hiểm y tế.
2.6. Thực hiện các bước còn lại của Quy trình nhập học
- Xem các thông báo về lịch sinh hoạt công dân đầu khóa, lịch học, lịch thi tiếng Anh đầu khóa, về việc làm thẻ sinh viên,…
- Xem thông báo về việc đăng ký ở Ký túc xá và thực hiện đăng ký ký túc xá trực tuyến theo hướng dẫn của Ký túc xá TDTU
2.7. Nhận Thư mời nhập học: Thí sinh nhận thư mời nhập học sau khi tập trung tại trường
2.8. Các lưu ý quan trọng
- Thí sinh phải đảm bảo khai đúng và chịu trách nhiệm về các thông tin đã khai báo khi đăng ký nhập học trực tuyến; thực hiện đầy đủ, đúng các bước nhập học trực tuyến theo hướng dẫn của Trường.
- Nhà trường sẽ tiến hành hậu kiểm hồ sơ nhập học sau khi thí sinh đã nộp hồ sơ nhập học (bản giấy). Nếu phát hiện các trường hợp thí sinh khai báo thông tin liên quan đến tuyển sinh (điểm, khu vực/đối tượng ưu tiên,…) không đúng, Nhà trường sẽ ra quyết định kỷ luật và buộc thôi học theo đúng quy chế tuyển sinh và các quy định khác.
- Thí sinh đã xác nhận nhập học thành công tại TDTU, Nhà trường sẽ cập nhật danh sách lên hệ thống dữ liệu của Bộ Giáo dục & Đào tạo.
- Thí sinh thuộc đối tượng được nhận Học bổng tuyển sinh và thuộc đối tượng hoàn trả Bảo hiểm y tế vẫn đóng đủ các khoản phí nhập học, nhà trường sẽ xét và hoàn trả lại sau.
- Thí sinh xem chi tiết hướng dẫn làm thủ tục nhập học trực tuyến, các khoản phí nhập học, những điều lưu ý khi học tại TDTU, hồ sơ nhập học,… tại trang https://admission.tdtu.edu.vn mục Hướng dẫn thủ tục nhập học.
- Thí sinh gặp khó khăn bất khả kháng trong quá trình nhập học do ảnh hưởng của dịch bệnh, thí sinh thông tin với nhà trường qua email: tuvantuyensinh@tdtu.edu.vn, Hội đồng tuyển sinh trường sẽ xem xét giải pháp hỗ trợ.
Nếu có thắc mắc thí sinh vui lòng liên hệ số điện thoại hỗ trợ tuyển sinh: 19002024
Thông báo mới
- Thông báo điểm trúng tuyển đại học và thủ tục nhập học đợt bổ sung năm 2024
- Thông báo tuyển sinh đại học đợt bổ sung năm 2024
- Thông báo điểm trúng tuyển đại học và thủ tục nhập học năm 2024
Tuyển sinh Đại học 2024
Phương thức xét tuyển Đăng ký xét tuyển Đăng ký thi năng khiếuTừ khóa » Công Bố điểm Chuẩn đại Học Tôn đức Thắng 2021
-
Năm:
-
Điểm Chuẩn Đại Học Tôn Đức Thắng 2021-2022 Chính Xác
-
Điểm Chuẩn Đại Học Tôn Đức Thắng 2021 Từ 24 đến 36,9 - VnExpress
-
Điểm Chuẩn Trường Đại Học Tôn Đức Thắng 2021: Thấp Nhất Là 23 ...
-
Điểm Chuẩn Trường Đại Học Tôn Đức Thắng Năm 2021 - TrangEdu
-
Điểm Chuẩn Đại Học Tôn Đức Thắng 2022
-
Điểm Chuẩn Năm 2021 Theo Xét Kết Quả Thi TN THPT Vào Trường Đại ...
-
Điểm Chuẩn Đại Học Tôn Đức Thắng Năm 2022 - Hocmai
-
Điểm Chuẩn Đại Học Tôn Đức Thắng 2022 Chính Xác Nhất
-
Đại Học Tôn Đức Thắng Công Bố điểm Chuẩn Đại Học 2021
-
Đại Học Tôn Đức Thắng (Cơ Sở Cà Mau) Công Bố điểm Chuẩn Đại ...
-
Điểm Chuẩn đại Học Tôn Đức Thắng 2022
-
Điểm Chuẩn Đại Học Tôn Đức Thắng 2021
-
Điểm Chuẩn Đại Học Tôn Đức Thắng Năm 2022 Chính Thức