Diễn Tả Hành động đang Tiến Hành 正在,在,正
Có thể bạn quan tâm
- Giới thiệu
- Học tiếng Trung Online
- Học tiếng Trung Offline
- Khóa học HSK3 + HSKK
- Khoá học HSK4 + HSKK
- Tiếng Trung Doanh Nghiệp
- Lịch khai giảng
- Tài liệu
- Đề thi HSK
- Sách Luyện thi HSK
- Sách học tiếng Trung
- Phần mềm
- Blog
- Học tiếng Trung mỗi ngày
- Từ vựng
- Ngữ pháp
- Hội thoại
- Video học
- Bài tập
- Kinh nghiệm học tiếng Trung
- Học tiếng Trung qua bài hát
- Các kỳ thi năng lực tiếng Trung
- Đời sống văn hoá Trung Quốc
- Học tiếng Trung mỗi ngày
- Trang nhất
- Blog
- Học tiếng Trung mỗi ngày
- Ngữ pháp
Sự tiến hành của động tác: 在、正、正在+ V + O
Trước động từ thêm phó từ như 在、正、正在 hoặc cuối câu thêm 呢 để biểu thị sự tiếp diễn của động tác. Các phó từ trên cũng có thể kết hợp với 呢.
VD:
A:麦克正在做什么呢?Mike đang làm gì thế?Màikè zhèngzài zuò shénme ne?
B: 他正在看电视呢。Tā zhèngzài kàn diànshì ne.Anh ấy đang xem TV.
A : 他在做什么呢?Tā zài zuò shénme ne?Anh ấy đang xem gì thế?
B : 他在听录音呢。Tā zài tīng lùyīn ne.Anh ấy đang nghe audio.
A:他们正做什么呢?Tāmen zhèng zuò shénme ne?Bọn họ đang làm gì thế?
B:他们正上课呢。Tāmen zhèng shàngkè ne.Bọn họ đang lên lớp.- 正 biểu thị nhấn mạnh sự tiến hành của động tác trong một thời điểm nào đó, zai biểu thị nhấn mạnh trạng thái đang tiến hành của động tác. 正在 vừa chỉ một thời gian tương ứng vừa chỉ trạng thái tiến hành của động tác.
Khi phủ định dùng 没 (有)。
VD:
A:麦克,你是不是在听音乐呢。Màikè, nǐ shì bùshì zài tīng yīnyuè ne.Mike, không phải cậu đang nghe nhạc sao?
B:我没有听音乐,我在听课文录音呢。Wǒ méiyǒu tīng yīnyuè, wǒ zài tīng kèwén lùyīn ne.Tôi không nghe nhạc, tôi đang nghe audio bài khóa.
A:他们在上课吗?Tāmen zài shàngkè ma?Bọn họ đang lên lớp à?
B:他们没在上课。Tāmen méi zài shàngkè.Bọn họ không lên lớp.
- Có một số động từ không thể dùng kết hợp với 在、正、正在 như: 是、在、有、来、去、认识、...Không thể nói: 正在是留学生呢。
>>> Xem thêm : Phân biệt cách dùng 以后, 后来 và 然后
Gửi bình luận Tên của bạn Email Nội dung bình luận Mã an toàn-
Phân biệt sự khác nhau giữa cặp động từ 掉 và 落 trong tiếng trung
12/11/2025 -
Cách dùng cụm từ 上镜 trong giao tiếp tiếng Trung
30/10/2025 -
Cách dùng 凡是 và 所有 trong giao tiếp tiếng Trung
25/10/2025 -
Tổng hợp 10 bài luyện đọc tiếng Trung HSK4 – Trung tâm tiếng Trung SOFL
13/10/2025 -
Tổng hợp các cấu trúc ngữ pháp HSK4 cần chú ý
04/10/2025
-
Dịch tên Tiếng Việt sang tên Tiếng Trung
20/01/2021 -
Những câu mắng chửi tiếng Trung “cực gắt”
25/03/2021 -
Download bài tập tiếng Trung Hán ngữ 1
09/05/2020 -
Các loại chứng chỉ tiếng Trung mà bạn cần biết
17/03/2020 -
Viết văn mẫu về sở thích bằng tiếng Trung
27/05/2020
PHÂN BIỆT 不 - 没
Phân biệt 次、遍 - Ngữ pháp tiếng Trung cơ bản
Mẫu câu an ủi bạn bè, người thân trong giao tiếp tiếng Trung cơ bản Bài viết liên quan
Tổng hợp các cấu trúc ngữ pháp HSK4 cần chú ý
Phân biệt cách dùng của 只得 và 不得不
[Ngữ pháp HSK 4] Cách dùng 无论 /wúlùn/ và 不管 /bùguǎn/
[Ngữ pháp HSK 4] So sánh 大概 /dàgài/ và 也许 /yěxǔ/
[Ngữ pháp HSK 4] Phân biệt 差不多 và 几乎
[Ngữ pháp HSK 2] Cách dùng phó từ 还
[Ngữ pháp HSK 1] 8 Đại từ nghi vấn trong tiếng trung thông dụng
Ngữ pháp tiếng Trung - Phân biệt 通过 và 经过
常常 /chángcháng/ và 往往 /wǎngwǎng/ khác nhau như thế nào?
Cấu trúc 是…的 /shì...de/ trong ngữ pháp tiếng trung
ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ
Đăng ký ngay để trải nghiệm hệ thống học tiếng Trung giao tiếp đã giúp hơn +100.000 học viên thành công trên con đường chinh phục tiếng Trung. Và giờ, đến lượt bạn....
Chọn khóa học Khóa HSK3 + HSKK Khóa HSK4 + HSKK Khóa HSK5 +HSKK Cơ sở gần bạn nhất Cơ sở Hai Bà Trưng Cơ sở Cầu Giấy Cơ sở Thanh Xuân Cơ sở Long Biên Cơ sở Đống Đa - Cầu Giấy Cơ sở Hà Đông Cơ sở Quận 5 Cơ sở Bình Thạnh Cơ sở Thủ Đức Cơ sở Tân Bình Cơ sở Phú Nhuận Đăng kí ngay Liên hệ tư vấn chỉ sau 1 phút bạn điền thông tin tại đây:
Hotline 24/7
0917 861 288 - 1900 886 698
Liên hệ tư vấn chỉ sau 1 phút bạn điền thông tin tại đây:
Hotline 24/7
0917 861 288 - 1900 886 698
HỆ THỐNG CƠ SỞ CS1 : Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội | Bản đồ CS2 : Số 44 Trần Vĩ - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội | Bản đồ CS3 : Số 6 - 250 Nguyễn Xiển - Thanh Xuân - Hà Nội | Bản đồ CS4 : Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thuỵ - Long Biên - Hà Nội | Bản đồ CS5 : Số 145 Nguyễn Chí Thanh - Phường 9 - Quận 5 - Tp.HCM | Bản đồ CS6 : Số 137 Tân Cảng - Phường 25 - quận Bình Thạnh - Tp.HCM | Bản đồ CS7 : Số 4 - 6 Đường số 4 - P. Linh Chiểu - Q. Thủ Đức - Tp.HCM | Bản đồ CS8 : Số 7, Đường Tân Kỳ Tân Quý - Phường 13, Q.Tân Bình - TP.HCM | Bản đồ CS9 : Số 85E Nguyễn Khang, P. Yên Hòa , Cầu Giấy, Hà Nội | Bản đồ CS10 : B-TT3-8 khu nhà ở Him Lam Vạn Phúc, Phường Vạn Phúc, Hà Đông, Hà Nội | Bản đồ CS11 : Số 132 Đào Duy Anh, Phường 9, Quận Phú Nhuận, Tp. HCM | Bản đồ
Tư vấn lộ trình Thư viện tiếng Trung Lịch khai giảng
Trung Tâm Tiếng Trung SOFL
Hà Nội: 0917.861.288TP. HCM: 1900.886.698 : [email protected] : trungtamtiengtrung.edu.vn Liên kết với chúng tôi
©Copyright - 2010 SOFL, by SOFL IT TEAM - Giấy phép đào tạo : Số 2330/QĐ - SGD & ĐT Hà Nội Từ khóa » Cách Dùng Zheng Zai
-
Động Từ Tiếp Diễn Với Từ 在 [zài], 正在 [zhèngzài], 正 [zhèng ...
-
在/正在/正“đang” Diễn Tả động Tác đang Tiến Hành
-
Chen Laoshi Giảng Và Phân Biệt Các Từ 在 Zai ,正 Zheng - YouTube
-
Phân Biệt 在, 正, 正在 Trong Tiếng Trung - Việt Nam Overnight
-
Ngữ Pháp Tiếng Trung – Cách Dùng 正在 Trong Tiếng Trung
-
Bài 92: "正(zhèng) 在(zài)……呢(ne)"的用法
-
Cách Sử Dụng Trợ Từ 着 (đang) Và Phân Biệt 在 Với 着
-
Ba Phụ Từ 正,正在,在 Và Cách Phân Biệt | Phạm Lê Logistics
-
Ngữ Pháp Tiếng Trung: Biểu đạt Hiện Tại Và Hiện Tại Tiếp Diễn
-
Phân Biệt 在 Và 着 - Trung Tâm Hoa Văn SaigonHSK
-
Cách Diễn đạt Câu đang Xảy Ra Hiện Tại Tiếng Trung ...
-
CÁCH DÙNG 着呢 - Tiếng Trung Thăng Long
-
Cách Diễn đạt Câu đang Xảy Ra Hiện Tại Tiếng Trung
-
Giải Mã 着呢 được Dùng Như Thế Nào Trong Tiếng Trung