Diện Tích Hình Phẳng Giới Hạn Bởi đồ Thị Hàm Số Y=x2 Và đường ...

  • Trang chủ
  • Đề kiểm tra

Câu hỏi Toán học

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=x2 và đường thẳng y=x là: A.13 . B.14 . C.12 . D.16 . Đáp án và lời giải Đáp án:D Lời giải:Lời giải Chọn D Giao điểm của đồ thị hàm số y=x2 và đường thẳng y=x có hoành độ là nghiệm của phương trình : x2=x⇔x=0x=1 . Suy ra diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=x2 và đường thẳng y=x là ∫01x2−xdx=∫01x2−xdx=x33−x2201=16 .

Vậy đáp án đúng là D.

Câu hỏi thuộc đề thi sau. Bạn có muốn thi thử?

Bài tập trắc nghiệm 45 phút Ứng dụng tích phân trong bài toán thực tế (cho sẵn hàm số) - Toán Học 12 - Đề số 10

Làm bài

Chia sẻ

Một số câu hỏi khác cùng bài thi.

  • Thể tích V của khối tròn xoay khi cho hình phẳng H giới hạn bởi các đường y=1−x2 và y=x2−1 quay quanh trục Ox được xác định bởi công thức nào sau đây?img1
  • Một xe mô tô phân khối lớn đang chạy với vận tốc 10m/s thì tăng tốc với gia tốc img1. Hỏi quãng đường của xe đi được trong quãng thời gian 10s đầu tiên sau khi tăng tốc ?

  • Tính thể tích V của vật thể tròn xoay sinh ra khi cho hình phẳng giới hạn bởi các đường img1 quay xung quanh trục Ox         

  • Cho H là hình phẳng giới hạn bởi parabol P:y=x2 , tiếp tuyến với P tại điểm M2;4 và trục hoành. Tính diện tích của hình phẳng H ?
  • Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số img1img2.

  • Cho hàm số y=fx liên tục trên ℝ và có đồ thị (C) là đường cong như hình bên. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) , trục hoành và hai đường thẳng x=0,  x=2 là img1
  • Một chất điểm chuyển động trên trục Ox với vận tốc thay đổi theo thời gian img1. Quãng đường chất điểm chuyển động trên trục Ox từ thời điểm img2 đến thời điểm img3img4. Tính quãng đường chất điểm đó đi được từ thời điểm img5 đến thời điểm img6, biết rằng img7.

  • Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị img1 và hai đường thẳng img2.           

  • Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị: img1img2 kết quả là:

  • Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=x2 và đường thẳng y=x là:
  • Một người đi xe môtô với độ tăng vận tốc tại một thời điểm t (tính theo giây, img1) được cho bởi hàm số img2. Nếu bắt đầu tăng tốc tính từ lúc khởi động máy (vận tốc bằng 0km/h), hỏi mất bao lâu thì người đó đạt đến tốc độ 120 km/h?

  • Cho img1 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số img2 và trục hoành. Số nguyên lớn nhất không vượt quá img3 là:  

  • Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y=2x,y=−x+3,y=1 bằng
  • Tính diện tích hình phẳng img1 giới hạn bởi đồ thị hai hàm số img2img3.         

  • Tính diện tích S hình phẳng giới hạn bởi các đường img1 và trục hoành.              

  • Gọi diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số img1 và hai trục tọa độ là img2. Tính img3?

  • Gọi img1 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường img2,img3img4,img5. Tính img6.  

  • Một chiếc ô tô đang chạy với vận tốc img1 thì người lái xe hãm phanh. Sau khi hãm phanh, ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc img2, trong đó img3 (giây). Hỏi từ lúc hãm phanh đến khi dừng hẳn, ô tô di chuyển được bao nhiêu mét?  

  • Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số  img1img2.   

  • Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường img1, trục hoành, trục tung, đường thẳng img2. Tính thể tích V hình tròn xoay sinh ra bởi (H) khi quay (H) quanh trục Ox.         

  • Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong img1 và d: y = x +3
  • Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường thẳng img1 và trục trung bằng
  • Thể tích của vật thể tròn xoay sinh bởi hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=x2−x−6 và trục hoành quay quanh trục hoành được tính theo công thức
  • Một chất điểm A xuất phát từ vị trí O, chuyển động thẳng nhanh dần đều; 8 giây sau nó đạt đến vận tốc 6m/s. Từ thời điểm đó nó chuyển động thẳng đều. Một chất điểm B xuất phát từ cùng vị trí O nhưng chậm hơn 12 giây so với A và chuyển động thẳng nhanh dần đều. Biết rằng B đuổi kịp A sau 8 giây (kể từ lúc B xuất phát). Tìm vận tốc của B tại thời điểm đuổi kịp A

  • Cho hình phẳng d giới hạn bởi đường cong y=img1 , trục hoành và các đường thẳng x=o, x=1. Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích v bằng bao nhiêu?  

Một số câu hỏi khác có thể bạn quan tâm.

  • Khối tứ diện đều có bao nhiêu mặt ?             

  • Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC đều cạnh img1m, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và img2. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SB, SC. Tính thể tích V của khối chóp A.BCNM (đơn vị m3) là:         

  • Cho tứ diện ABCD có img1, biết các tam giác ACD và BCD vuông tại A và B. Thể tích hình chóp ABCD là:

  • Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a và tổng diện tích các mặt bên gấp đôi diện tích mặt đáy. Khi đó, thể tích của hình chóp là:

  • Hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là vuông cạnh a, hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng img1 trùng với trung điểm của AD; M trung điểm CD; cạnh bên SB hợp với đáy góc img2. Thể tích của khối chóp S.ABM là:           

  • Cho khối chóp S.ABC đều có đáy là tam giác đều cạnh 2a. Góc giữa cạnh mặt bên và đáy là 60. Khi đó thể tích của khối chóp S.ABC là:    

  • Cho hình chópimg1,biết rằng cạnh bênimg2 và các cạnh còn lại đều bằng 1.Khẳng định nào sau đây là khẳng định không đúng?         

  • Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, mặt bên (SAB) là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Khoảng cách từ A đến mp(SCD) bằng:  

  • Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông và tam giác SAB là tam giác cân tại đỉnh S. Góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng đáy bằng img1, góc giữa mặt phẳng và mặt phẳng đáy bằng img2. Tính thể tích khối chóp S.ABCD, biết rằng khoảng cách giữa hai đường thẳng CD và SA bằng img3.

  • Cho tứ diện img1img2 img3 img4 đôi một vuông góc và img5 img6 img7 Tính thể tích khối tứ diện img8

Không

Từ khóa » Diện Tích Hình Phẳng Giới Hạn Bởi Hai đường Y=x^2-1 Và Y=x-1