DIỆN TÍCH XUNG QUANH DIỆN TÍCH TOÀN PHẦN THỂ TÍCH

Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)
  1. Trang chủ
  2. >>
  3. Mầm non - Tiểu học
  4. >>
  5. Lớp 5
DIỆN TÍCH XUNG QUANH DIỆN TÍCH TOÀN PHẦN THỂ TÍCH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (57.77 KB, 7 trang )

DIỆN TÍCH XUNG QUANH DIỆN TÍCH TOÀN PHẦN THỂ TÍCHHÌNH HỘP CHỮ NHẬT, HÌNH LẬP PHƯƠNG, HÌNH TRỤI. MỤC TIÊU TIẾT DẠY :- HS nắm được cách tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần và thểtích của các hình : hình hộp chữ nhật, lập phương, hình trụ.- Vận dụng làm được các bài tập.- Rèn kỹ năng giải toán, quan sát, tính toán cho học sinh .II. CHUẨN BỊ- Câu hỏi và bài tập thuộc dạng vừa học.- Các kiến thức có liên quan.III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC1/ Ổn định tổ chức lớp.2/ Kiểm tra bài cũ.Gọi học sinh làm bài tập về nhà giờ trước, GV sửa chữa.3/ Giảng bài mới.3.1. Kiến thức cần nhớ :A – Hình hộp chữ nhật :Hình hộp chữ nhật có 6 mặt là các hình chữ nhật, có 3 kích thước là chiều dài a, chiềurộng b, chiều cao c.Sxq = Pmđ x h = (a + b) x 2 x cSTP = Sxq + S2đ = Sxq + a + b x 2V=axbxcB – Hình lập phươngHình lập phương có 6 mặt là các hình vuông bằng nhau. Tất cả các cạnh của hình lậpphương đều bằng nhau.Sxq = a x a x 4STP = a x a x 6V=axaxaC – Hình trụhình trụ có hai đáy là hai hình tròn bằng nhauSxq = r x 2 x 3,14 x hSTP = Sxq + r x r x 3,14 x 2V = r x r x 3,14 x h3.2. Bài tập vận dụngBài 1 : Có 8 hình lập phương, mỗi hình có cạnh bằng 2 cm. Xếp 8 hình đó thành 1 hình lậpphương lớn. Tìm diện tích xung quanh, dioện tích toàn phần và thể tích của hình lập phương lớn.Giải :8 hình lập phương ta xếp thành hình lập phương lớn bao gồm có 2 tầng mỗi tầng có 4 hình lậpphương nhỏCạnh của hình lập phương nhỏ là 2 nên cạnh của hình lập phương lớn là :2 x 2 = 4 (cm)Diện tích xung quanh là :4 x 4 x 4 = 64 (cm2)Diện tích toàn phần là :4 x 4 x 6 = 96 (cm2)Thể tích là :4 x 4 x 4 = 64 (cm2)Bài 2 : Có 27 hình lập phương, mỗi hình có thể tích 8 cm 3. Xếp 27 hình đó thành mộthình lập phương lớn. hỏi hình lập phương lớn có cạnh là bao nhiêu?Giải :Ta có :8=2x2x2Vậy mỗi hình lập phương nhỏ có đáy bằng 2 cm.Xếp 27 hình lập phương nhỏ thành một hình lập phương lớn có 3 tầng mỗi tầng có 3hàng, mỗi hàng có 3 hình lập phương nhỏ.Nên cạnh của hình lập phương lớn là :2 x 3 = 6 (cm)Đáp số 6 cmBài 3 : Một hình lập phương có diện tích xung quanh bằng 64 cm 2. Tính thể tích của hình lậpphương đó.Giải :Diện tích một mặt của hình lập phương là :64 : 4 = 16 (cm2)Ta thấy 16 = 4 x 4 ⇒ cạnh của hình lập phương là 4Thể tích của hình lập phương là :4 x 4 x 4 = 64 (cm3)Đáp số 64 cm3Bài 4 : Một bể chứa nước hình hộp chữ nhật, đo ở trong lòng bể thấy chiều dài bằng 2,5 m ;chiều rộng bằng 1,4 m ; chiều cao gấp 1,5 lần chiều rộng. Hỏi bể chứa đầy nước thì được baonhiêu lít.Giải :Chiều cao của bể nước là :1,4 x 1,5 = 2,1 (m)Thể tích bể nước là :2,5 x 1,4 x 2,1 = 7,35 (m3)ta có : 7,35 m3 = 7350 dm3 = 7350 lítĐáp số 7350 lítBài 5 : Một cái thùng hình hộp chữ nhật có đáy là hình vuông có chu vi là 20 dm. Người ta đổvào thùng 150 lít dầu. Hỏi chiều cao của dầu trong thùng là bao nhiêu?Giải :Cạnh của đáy thùng là :20 : 4 = 5 (dm)Diện tích đáy thùng là :5 x 5 = 25 (dm2)Ta có : 150 lít = 150 dm3Chiều cao của dầu trong thùng là :150 : 25 = 6 (dm)Đáp số 6 dm.Bài 6 : Một phiến đá hình hộp chữ nhật có chu vi đáy bằng 60 dm, chiều dài bằng 3/2 chiều rộngvà chiều cao bằng 1/2 chiều dài. Phiến đá cân nặng4471,2 kg. Hỏi 1 dm 3 đá nặng bao nhiêu ki lôgam?Giải :Nửa chu vi phiến đá là :60 : 2 = 30 (dm)Chiều dài của phiến đá là :30 : (3 + 2) x 3 = 18 (dm)Chiều rộng của phiến đá là :30 – 18 = 12 (dm)Chiều cao của phiến đá là :18 : 2 = 9 (dm)Thể tích của phiến đá là :18 x 12 x 9 = 1944 (dm3)1 dm3 đá nặng là :4471,2 : 1944 = 2,3 (kg)đáp số 2,3 kgBài 7: Một hình chữ nhật có chiều cao 6 dm. Nếu tăng chiều cao thêm 2 dm thì thể tích hộp tăngthêm 96 dm3. Tính thể tích hộp.Giải :Diện tích đáy của hộp chữ nhật là :96 : 2 = 48 (dm2)Thể tích hộp chữ nhật là :48 x 6 = 228 (dm3)Cách 26 dm so với 2 dm thì gấp :6 : 2 = 3 (lần)Phần tăng thêm và hình hộp chữ nhật có chung diện tích đáy và chiều cao hình hộp chữnhật gấp 3 làan phần tăng thêm nên thể tích hình hộp chữ nhật cũng phải gấp 3 lần thể tích tăngthêm.vậy thể tích hình hộp chữ nhật là :96 x 3 = 288 (dm3)Đáp số : 288 dm3Bài 8 : Một căn phòng dài 8 m, rộng 6 m cao 5 m. Người ta muốn quét vôi trần nhà và 4 mặttường trong phòng. Trên 4 mựt tường có 2 cửa ra vào mỗi cửa rộng 1,6 m cao 2,2 m và 4 cửa sổ,mỗi cửa sổ rộng 1,2 m cao 1,5 m. Tiền thuê quét vôi 1 mét vuồng hết 1500 đồng. Hỏi tiền côngquét vôi căn phòng đó hết bao nhiêu ?Giải :Diện tích 4 mặt tường của căn phòng là :(9 + 6) x 2 x 5 = 150 (m2)Diện tích trần nhà là :9 x 6m = 54 (m2)Diện tích 4 cửa sổ là :1,2 x 1,5 x 4 = 7,2 (m2)Diện tích 2 cửa ra vào là :2,2 x 1,6 x 2 = 7,04 (m2)Diện tích cần quét vôi là :(150 + 54) – (7,2 + 7,04) = 189,76 (m2)Tiền công mướn quét vôi là :1500 x 189,76 = 284640 (đồng)Đáp số 284640 đồngBài 9 : Một phòng họp dài 8 m, rộng 5 m, cao 4 m. Hỏi phải mở rộng chiều dài ra thêm baonhiêu để phgòng họp có thể chứa được 60 người và mỗi người có đủ 4,5 m 2 không khí để đảmbảo sức khoẻ ?Giải :Thể tích của hội trường sau khi mở rộng là :4,5 x 60 = 270 (m3)Diện tích mặt bên của hội trường là :5 x 4 = 20 (m2)Chiều dài của hội trường sau khi mở rộng là :270 : 20 = 13,5 (m)Chiều dài phải mở rộng thêm là :13,5 – 8 = 5,5(m)Đáp số 5,5 mBài 10 : Cái bể chứa nước nhà em có hình chữ nhật, đo trong lòng bể được chiều dài 1,5 m,chiều rộng là 1,2 m và chiều cao là 0,9 m. Bể đã hết nước, chị em vừa đổ vào bể 30 gánh nướcmỗi gánh 45 lít. Hỏi mặt nước còn cách miệng bể bao nhiêu và cần đổ thêm bao nhiêu gánh nướcnữa để đầy bể ?Giải :Số lít nước đã đổ vào bể là :45 x 30 = 1350 (lít)= 1350 dm3 = m1,35 m3Diện tích đáy bể là :1,5 x 1,2 = 1,8 (m2)Mặt nước cách đáy bể là :1,35 : 1,8 = 0,75 (m)Mặt nước trong bể cách miệng bể là :0,9 – 0,75 = 0,15 (m)Thể tích bể là :1,8 x 0,9 = 1,62 (m3) = 1620 lítSố gánh nước cần đổ đầy bể là :1620 : 45 = 36 (gánh)Để đầy bể cần đổ thêm là :36 – 30 = 6 (gánh)Đáp số 0,15 m và 6 gánh.Bài 11 : Xếp 8 hình lập phương nhỏ có cạnh 4 cm thành một hình lập phương lớn rồi sơn tất cảcác cạnh của hình lập phương lớn. Hỏi mỗi hình lập phương nhỏ có mấy mặt được sơn và diệntích được sơn của mỗi HLP nhỏ là bao nhiêu?Giải :Xếp 8 HLP nhỏ thành 1 HLP lớn gồm 2 tầng, mỗi tầng gồm 4 hình lập phương nhỏ, vìthế mỗi HLP nhỏ đều có 3 mặt được ghép với các hình lập phương khác. Các mặt được ghépkhông được sơn. Vì HLP có 6 mặt nên số mặt được sơn là :6 – 3 = 3 (mặt)Diện tích một mặt của HLP nhỏ là :4 x 4 = 16 (cm2)Diện tích mỗi HLP nhỏ được sơn là :16 x 3 = 48 (cm2)Đáp số 48 cm2Bài 12 : Người ta xẻ 1 khúc gỗ hình trụ dài 5 m có đường kính đáy 0,6 m thành 1 khối hình hộpchữ nhật có đáy là hình vuông và đường chéo của đáy bằng đường kính của khúc gỗ. Tính thểtích của 4 tấm bìa gỗ được xẻ ra?Giải :Ta chia đáy của khúc gỗ HHCN thành 2 tam giác có diện tích bằng nhau. Mỗi tam giác cómột cạnh đáy bằng đường kính của khúc gỗ và chiều cao của tam giác ứng với cạnh đáy đó bằng0,6 : 2 = o,3 (m)Diện tích tam giác là :0,6 x0,32= 0,09 (m2)Diện tích của khúc gỗ HHCN là :0,09 x 2 = 0,18 (m2)Thể tích khối gỗ HHCN là :0,18 x 5 = 0,9 (m3)Thể tích khúc gỗ hình trụ là :0,3 x 0,3 x 3,14 x 5 = 1,413 (m3)Thể tích 4 tấm được xẻ ra là :1,413 – 0,9 = 0,513 (m3)Đáp số 0,513 m3Bài 13 : Diện tích toàn phần 1 cái hộp không có nắp hình lập phương là 500 cm 2. Tính cạnh cáihộp đó. Nếu tăng cạnh hộp này lên 2 lần thì diện tích toàn phần tăng lên mấy lần ?Giải :Diện tích 1 mặt là :500 : 5 = 100 (cm2)Vì 100 = 10 x 10 nên cạnh HLP là 10 cm :Cạnh hộp khi tăng lên 2 lần là : 10 x 2 = 20 (cm)Diện tích toàn phần của hộp mới là :(20 x 20) x 5 = 2000 (cm2)So với trước diện tích toàn phần tăng số lần là :2000 : 500 = 4 (lần)Đáp số 4 lần.Bài 14 : Tính thể tích hình lập phương biết diện tích toàn phần và diện tích xung quanh của hìnhđó là 128 cm2.Giải :Hiệu diện tích toàn phần và diện túch xung quanh bằng 2 lần diện tích đáy.Vậy diện tích đáy là: 128 : 2 = 64 (cm2)Vì 64 = 8 x 8 ⇒ cạnh HLP là 8 cm :Thể tích hình lập phương là :8 x 8 x 8 = 512 (cm3)Đáp số 512 cm34/ Bài tập về nhà :Bài 1 : Một HLP có diện tích toàn phần bằng 384 cm 2. Tính diện tích xung quanh và thể tích củahình lập phương đó .Bài 2 : Một cái bể HHCN chứa 1500 lít nước thì đầy bể, biết đáy bể có chu vi 8 m, chiều dàibằng 5/3 chiều rộng. Tính chiều cao của bể?Bài 3 : Người ta đào một cái giếng hình trụ sâu 6 m có chu vi đáy bằng 6,28 m, phần đất lấy lêntừ giếng người ta đem đắp vào một cái sân hình chữ nhật có chiều dài 8 m, rộng 5 m. Hỏi sânđược đắp thêm 1 lớp đất dày bao nhiêu?Bài 4 : Phải xếp bao nhiêu hình lập phương cạnh 1 cm để được 1 hình lập phương có diện tíchtoàn phần là 150 m2Bài 5 : Một khúc gỗ hình hộp chữ nhật có kích thước : dài 3 dm, rộng 2,5 dm, cao 2 dm đượcsơn cả 6 mặt và đem cắt thành các khối hộp nhỏ có kích thước bằng dài 3 cm, rộng 2,5 cm, cao 2cm làm đồ chơi cho trẻ em. Hỏi : Cắt được bao nhiêu khối hộp nhỏ (mạch cắt không đáng kể).Bài 6 : Hai vật thể có hình lập phương và cùng chất liệu nhưng kích thước gấp nhau 3 lần. Tổngkhối lượng của 2 vật thể là 21 kg. Tính khối lượng mỗi vật thể .

Tài liệu liên quan

  • DTxung quanh va DT toan phan DTxung quanh va DT toan phan
    • 17
    • 308
    • 0
  • TÌM HIỂU XUNG QUANH  VÀI BÀI TOÁN THI HỌC SINH GIỎI TỈNH QUẢNG NAM TÌM HIỂU XUNG QUANH VÀI BÀI TOÁN THI HỌC SINH GIỎI TỈNH QUẢNG NAM
    • 3
    • 521
    • 0
  • Diện tích xung quanh, diện tích toàn phần Diện tích xung quanh, diện tích toàn phần
    • 16
    • 696
    • 0
  • DIEN TICH XUNG QUANH VA TOAN PHAN HLP DIEN TICH XUNG QUANH VA TOAN PHAN HLP
    • 10
    • 975
    • 11
  • Bài giảng diện tích xung quanh và diện tích toàn phần Bài giảng diện tích xung quanh và diện tích toàn phần
    • 18
    • 703
    • 4
  • Bài giảng TOÁN:DIEN TÍCH XUNG QUANH-DIEN TICH TOAN PHAN HINH H CỘP Bài giảng TOÁN:DIEN TÍCH XUNG QUANH-DIEN TICH TOAN PHAN HINH H CỘP
    • 10
    • 740
    • 2
  • bài giảng toán 5 chương 3 bài 11  diện tích xung quanh - diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật bài giảng toán 5 chương 3 bài 11 diện tích xung quanh - diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật
    • 7
    • 753
    • 3
  • bài giảng toán 5 chương 3 bài 12 diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương bài giảng toán 5 chương 3 bài 12 diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương
    • 10
    • 889
    • 0
  • dien tich xung quanh va toan phan cua hinh lap phuong dien tich xung quanh va toan phan cua hinh lap phuong
    • 10
    • 443
    • 0
  • Diện tích xung quanh, diện tích toàn phần hình lập phương Diện tích xung quanh, diện tích toàn phần hình lập phương
    • 8
    • 433
    • 0

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

(21.43 KB - 7 trang) - DIỆN TÍCH XUNG QUANH DIỆN TÍCH TOÀN PHẦN THỂ TÍCH Tải bản đầy đủ ngay ×

Từ khóa » Diện Tích Hlp