điện Trở - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Danh từ
      • 1.2.1 Dịch
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:điện trở

Tiếng Việt

[sửa]
Cái điện trở

Cách phát âm

[sửa] IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗiə̰ʔn˨˩ ʨə̰ː˧˩˧ɗiə̰ŋ˨˨ tʂəː˧˩˨ɗiəŋ˨˩˨ tʂəː˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗiən˨˨ tʂəː˧˩ɗiə̰n˨˨ tʂəː˧˩ɗiə̰n˨˨ tʂə̰ːʔ˧˩

Danh từ

[sửa]

điện trở

  1. Đại lượng vật lý đặc trưng cho tính chất cản trở dòng điện của một vật thể dẫn điện. Nó là tỉ số của hiệu điện thế giữa hai đầu vật thể đó với cường độ dòng điện đi qua nó. Điện trở được xác định bởi công thức R = U/I.
  2. Linh kiện điện tử thụ động trong mạch điện đóng vai trò cản trở dòng điện, còn gọi là cái điện trở. Thiết bị điện trở trung bàn là.

Dịch

[sửa] đại lượng vật lý
  • Tiếng Anh: electrical resistance
  • Tiếng Na Uy: motstand
linh kiện điện tử thụ động
  • Tiếng Anh: resistor
  • Tiếng Đức: Widerstand
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=điện_trở&oldid=2051141” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
  • Danh từ
  • Điện từ học
Thể loại ẩn:
  • Liên kết mục từ tiếng Việt có tham số thừa

Từ khóa » điện Trở Biến đổi Tiếng Anh Là Gì