Diêu Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Số
Có thể bạn quan tâm
- Từ điển
- Chữ Nôm
- diêu
Bạn đang chọn từ điển Chữ Nôm, hãy nhập từ khóa để tra.
Chữ Nôm Việt TrungTrung ViệtViệt NhậtNhật ViệtViệt HànHàn ViệtViệt ĐàiĐài ViệtViệt TháiThái ViệtViệt KhmerKhmer ViệtViệt LàoLào ViệtViệt Nam - IndonesiaIndonesia - Việt NamViệt Nam - MalaysiaAnh ViệtViệt PhápPháp ViệtViệt ĐứcĐức ViệtViệt NgaNga ViệtBồ Đào Nha - Việt NamTây Ban Nha - Việt NamÝ-ViệtThụy Điển-Việt NamHà Lan-Việt NamSéc ViệtĐan Mạch - Việt NamThổ Nhĩ Kỳ-Việt NamẢ Rập - Việt NamTiếng ViệtHán ViệtChữ NômThành NgữLuật HọcĐồng NghĩaTrái NghĩaTừ MớiThuật NgữĐịnh nghĩa - Khái niệm
diêu chữ Nôm nghĩa là gì?
Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ diêu trong chữ Nôm và cách phát âm diêu từ Hán Nôm. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ diêu nghĩa Hán Nôm là gì.
Có 25 chữ Nôm cho chữ "diêu"佻điêu, điệu, diêu [佻]
Unicode 佻 , tổng nét 8, bộ Nhân 人 (亻)(ý nghĩa bộ: Người).Phát âm: tiao1 (Pinyin); tiu1 tiu4 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Tính) Khinh bạc, không hậu◎Như: khinh điêu 輕佻 khinh bạc, điêu xảo 佻巧 khôn khéo, dối trá để thủ lợi◇Khuất Nguyên 屈原: Hùng cưu chi minh thệ hề, dư do ố kì điêu xảo 雄鳩之鳴逝兮, 余猶惡其佻巧 (Li tao 離騷) Con chim tu hú nhiều lời hề, ta ghét nó điêu ngoa.(Tính) Không trang trọng.(Động) Lấy cắp, trộm◇Quốc ngữ 國學: Nhi khước chí điêu thiên chi công dĩ vi kỉ lực, bất diệc nan hồ? 而卻至佻天之功以為己力, 不亦難乎 (Chu ngữ trung 周語中) Đến nỗi phải trộm lấy công của trời làm như là sức của mình, cũng không phải khó sao?$ Cũng đọc là điệu.Một âm là diêu(Động) Làm chậm trễ◇Tuân Tử 荀子: Diêu kì kì nhật 佻其期日 王霸篇 (Vương bá 王霸) Làm chậm trễ ngày hẹn.Dịch nghĩa Nôm là:điêu, như "điêu đứng, điêu linh" (vhn) đào, như "ả đào; đào hoa" (btcn) diêu (btcn)Nghĩa bổ sung: 1. [佻達] điêu đạt傜 [傜]
Unicode 傜 , tổng nét 12, bộ Nhân 人 (亻)(ý nghĩa bộ: Người).Phát âm: yao2, ta4 (Pinyin); jiu4 (tiếng Quảng Đông);
Dịch nghĩa Nôm là: diêu, như "diêu dịch (thói xưa bắt dân phải phục dịch)" (gdhn)姚diêu [姚]
Unicode 姚 , tổng nét 9, bộ Nữ 女(ý nghĩa bộ: Nữ giới, con gái, đàn bà).Phát âm: yao2 (Pinyin); jiu4 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Họ Diêu.(Tính) Tốt đẹp, xinh tươi§ Thông điệu 窕.(Tính) Xa§ Thông diêu 遙.Dịch nghĩa Nôm là:diêu, như "diêu (tên họ)" (vhn) đào, như "ả đào; đào hoa" (btcn) rêu, như "rêu xanh" (btcn) đầu, như "cô đầu (con hát)" (gdhn)徭 dao [徭]
Unicode 徭 , tổng nét 13, bộ Xích 彳(ý nghĩa bộ: Bước chân trái.).Phát âm: yao2 (Pinyin); jiu4 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Lao dịch§ Ngày xưa có lệ bắt dân làm việc cho nhà vua gọi là dao, ai được khỏi làm gọi là miễn dao 免徭.(Danh) § Thông dao 猺.Dịch nghĩa Nôm là: diêu, như "diêu dịch (thói xưa bắt dân phải phục dịch)" (gdhn)搖diêu, dao [摇]
Unicode 搖 , tổng nét 13, bộ Thủ 手 (扌) (ý nghĩa bộ: Tay).Phát âm: yao2 (Pinyin); jiu4 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Động) Lay động, lắc, rung, xua, vẫy◎Như: diêu thủ 搖手 vẫy tay, diêu đầu 搖頭 lắc đầu◇Nguyễn Trãi 阮廌: Quy tứ diêu diêu nhật tự tinh 歸思搖搖日似旌 (Quy Côn Sơn chu trung tác 歸崑山舟中作) Lòng muốn về ngày ngày lay động như cờ.(Động) Quấy nhiễu.(Danh) Họ Diêu.§ Ghi chú: Cũng đọc là dao.Dịch nghĩa Nôm là:gieo, như "gieo mạ; gieo rắc" (vhn) dao, như "dao động" (btcn) diêu, như "phiêu diêu" (btcn) vêu, như "vêu lên" (btcn)Nghĩa bổ sung: 1. [招搖] chiêu diêu摇 diêu, dao [搖]
Unicode 摇 , tổng nét 13, bộ Thủ 手 (扌) (ý nghĩa bộ: Tay).Phát âm: yao2 (Pinyin); jiu4 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 搖.Dịch nghĩa Nôm là:dao, như "dao động" (gdhn) dêu, như "chúa Dêu (chúa trời)" (gdhn)洮 thao, diêu, đào [洮]
Unicode 洮 , tổng nét 9, bộ Thủy 水(氵、氺)(ý nghĩa bộ: Nước).Phát âm: tao2, yao2, dao4, tao1 (Pinyin); jiu4 tou4 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Sông Thao, ở tỉnh Cam Túc.(Danh) Tên đất cổ, nay ở Sơn Đông, thời Xuân Thu thuộc về Tào 曹◇Tả truyện 左傳: Bát niên xuân, minh vu Thao 八年春, 盟于洮 (Hi Công bát niên 僖公八年) Năm thứ tám, mùa xuân, hội minh ước ở đất Thao.Một âm là diêu(Danh) Tên hồ, ở tỉnh Giang Tô.Một âm là đào(Động) Rửa tay◇Thư Kinh 書經: Vương nãi thao thủy 王乃洮水 (Cố mệnh 顧命) Vua bèn rửa tay.(Động) Giặt, rửa§ Thông đào 淘◎Như: đào mễ 洮米 vo gạo.(Động) Mò, vớt§ Thông đào 淘.Dịch nghĩa Nôm là:rệu, như "rệu mật" (vhn) thao, như "sông Thao" (btcn)珧 diêu [珧]
Unicode 珧 , tổng nét 10, bộ Ngọc 玉(ý nghĩa bộ: Đá quý, ngọc).Phát âm: yao2 (Pinyin); jiu4 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Giang diêu 江珧 một giống sinh ở trong bể, giống con trai, dài hơn một thước, trong vỏ đen, giữa có một cái cục thịt tròn, gọi là giang diêu trụ 江珧柱 là một món rất quý ở trong bể.(Danh) Vỏ sò, vỏ hầu§ Ngày xưa dùng làm dao hoặc vật trang sức cung.(Danh) Cung diêu 弓珧 tên cung có hai đầu nạm bằng vỏ sò, ngọc trai.祧thiêu, diêu [祧]
Unicode 祧 , tổng nét 10, bộ Thị, kỳ 示 (礻) (ý nghĩa bộ: Chỉ thị; thần đất).Phát âm: tiao1 (Pinyin); tiu1 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Đền thờ tổ tiên.(Danh) Đền thờ tổ đã lâu đời.(Danh) Người kế thừa.(Động) Dời miếu.(Động) Thừa kế.§ Ta quen đọc là diêu.窑diêu [窯]
Unicode 窑 , tổng nét 11, bộ Huyệt 穴(ý nghĩa bộ: Hang lỗ).Phát âm: yao2, die2 (Pinyin); jiu4 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: Tục dùng như chữ diêu 窯.Giản thể của chữ 窯.Dịch nghĩa Nôm là: dao, như "chuyên dao (lò gạch), mai dao (lò gạch)" (gdhn)窯diêu [窑]
Unicode 窯 , tổng nét 15, bộ Huyệt 穴(ý nghĩa bộ: Hang lỗ).Phát âm: yao2 (Pinyin); jiu4 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Lò gốm, lò nung◎Như: chuyên diêu 磚窯 lò gạch, ngõa diêu 瓦窯 lò sành, lò ngói.(Danh) Đồ sành, đồ sứ◎Như: ngự diêu 御窯 đồ gốm dành cho vua dùng.(Danh) Hang để khai thác than đá◎Như: môi diêu 煤窯 hang mỏ than đá.(Danh) Tục gọi kĩ viện 妓院 (nhà chứa) là diêu 窯◎Như: cuống diêu tử 逛窯子 kẻ đàng điếm chơi bời.Dịch nghĩa Nôm là: dao, như "chuyên dao (lò gạch), mai dao (lò gạch)" (gdhn)窰diêu [窰]
Unicode 窰 , tổng nét 15, bộ Huyệt 穴(ý nghĩa bộ: Hang lỗ).Phát âm: yao2 (Pinyin); jiu4 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: Tục dùng như chữ diêu 窯.Dịch nghĩa Nôm là:dao, như "chuyên dao (lò gạch), mai dao (lò gạch)" (gdhn) diêu, như "diêu động (ăn lông ở lỗ); mai diêu (mỏ than lộ thiên)" (gdhn) riêu, như "canh riêu, riêu cua" (gdhn)繇 dao, do, chựu, lựu [繇]
Unicode 繇 , tổng nét 17, bộ Mịch 糸 (糹, 纟) (ý nghĩa bộ: Sợi tơ nhỏ).Phát âm: yao2, you2, zhou4, yao1 (Pinyin); jau4 jiu4 zau6 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Tính) Tốt tươi◇Thư Kinh 書經: Quyết thổ hắc phần, quyết thảo duy dao 厥土黑墳, 厥草惟繇 (Vũ cống 禹貢) Đất này đen và màu mỡ, cỏ này tươi tốt.(Danh) Lao dịch§ Thông dao 徭◇Hán Thư 漢書: Tỉnh dao phú 省繇賦 (Cảnh đế kỉ 景帝紀) Giảm bớt lao dịch thuế má.Một âm là do(Danh) § Thông do 由◇Thủy hử truyện 水滸傳: Hạ quan vấn liễu tình do, hợp hành thân bẩm Lão Kinh Lược tướng công tri đạo, phương cảm đoán khiển 下官問了情繇, 合行申稟老經略相公知道, 方敢斷遣 (Đệ tam hồi) Hạ quan cho hỏi nguyên cớ sự tình, xong sẽ bẩm lên tướng công Lão Kinh Lược, rồi mới dám xử.Lại một âm là chựu(Danh) Lời xem trong quẻ bói.§ Ghi chú: Ta quen đọc là lựu.Dịch nghĩa Nôm là: diêu, như "diêu dịch (thói xưa bắt dân phải phục dịch)" (gdhn)軺diêu [轺]
Unicode 軺 , tổng nét 12, bộ Xa 車 (车) (ý nghĩa bộ: Chiếc xe).Phát âm: yao2, diao1 (Pinyin); jiu4 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Xe nhỏ, xe nhẹ.(Danh) Xe của sứ giả đi.轺diêu [軺]
Unicode 轺 , tổng nét 9, bộ Xa 車 (车) (ý nghĩa bộ: Chiếc xe).Phát âm: yao2 (Pinyin); jiu4 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 軺.遙diêu, dao [遥]
Unicode 遙 , tổng nét 13, bộ Sước 辵(辶)(ý nghĩa bộ: Chợt bước đi chợt dừng lại).Phát âm: yao2 (Pinyin); jiu4 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Tính) Xa◎Như: diêu viễn 遙遠 xa xôi.(Tính) Dài◇Lí Bạch 李白: Diêu dạ hà man man 遙夜何漫漫 (Nam bôn thư hoài 南奔書懷) Đêm dài sao mà dằng dặc.§ Ghi chú: Cũng đọc là dao.Dịch nghĩa Nôm là:diêu, như "diêu bông (cây theo huyền thoại cho lá giã ra bột giúp giữ da dẻ mịn màng)" (vhn) dao, như "dao cảm (cảm thấy từ xa); tiêu dao" (btcn) dìu, như "dập dìu; dìu dắt; dìu dặt; dìu dịu" (btcn)遥 diêu, dao [遙]
Unicode 遥 , tổng nét 13, bộ Sước 辵(辶)(ý nghĩa bộ: Chợt bước đi chợt dừng lại).Phát âm: yao2, di2, ti4, zhe2 (Pinyin); jiu4 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 遙.Dịch nghĩa Nôm là:diêu, như "diêu bông (cây theo huyền thoại cho lá giã ra bột giúp giữ da dẻ mịn màng)" (gdhn) dìu, như "dập dìu; dìu dắt; dìu dặt; dìu dịu" (gdhn) rao, như "rêu rao" (gdhn)銚 diêu, điệu, điều [铫]
Unicode 銚 , tổng nét 14, bộ Kim 金(ý nghĩa bộ: Kim loại nói chung, vàng).Phát âm: yao2, diao4, tiao2, qiao1, yao4 (Pinyin); diu6 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Cái thuổng, dùng để xúc đất làm ruộng.(Danh) Họ Diêu.Một âm là điệu. (Danh) Siêu, ấm có chuôi.Lại một âm là điều. (Danh) Vũ khí thời cổ như cái mác.Dịch nghĩa Nôm là: điêu, như "điêu (nồi nấu hay cuốc lớn ngày xưa)" (gdhn)铫diêu, điệu, điều [銚]
Unicode 铫 , tổng nét 11, bộ Kim 金(ý nghĩa bộ: Kim loại nói chung, vàng).Phát âm: yao2, tiao2, diao4 (Pinyin); diu6 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 銚.Dịch nghĩa Nôm là: điêu, như "điêu (nồi nấu hay cuốc lớn ngày xưa)" (gdhn)颻diêu [飖]
Unicode 颻 , tổng nét 19, bộ Phong 風(凬, 风)(ý nghĩa bộ: Gió).Phát âm: yao2 (Pinyin); jiu4 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Động) Phiêu diêu 飄颻 phất phới◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Mãn viên lí tú đái phiêu diêu 滿園裏繡帶飄颻 (Đệ nhị thập thất hồi) Khắp trong vườn giải thêu phất phới.飖diêu [颻]
Unicode 飖 , tổng nét 14, bộ Phong 風(凬, 风)(ý nghĩa bộ: Gió).Phát âm: yao2 (Pinyin); jiu4 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 颻.鰩diêu [鳐]
Unicode 鰩 , tổng nét 21, bộ Ngư 魚 (鱼)(ý nghĩa bộ: Con cá).Phát âm: yao2, yong2 (Pinyin); jiu4 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Cá bo, thứ cá hay chúi ở dưới bùn§ Có thứ gọi là văn diêu ngư 文鰩魚Cá này bay được nên cũng gọi là phi ngư 飛魚.Dịch nghĩa Nôm là: dao, như "dao (cá đuối)" (gdhn)鳐diêu [鰩]
Unicode 鳐 , tổng nét 18, bộ Ngư 魚 (鱼)(ý nghĩa bộ: Con cá).Phát âm: yao2, pang2 (Pinyin); jiu4 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 鰩.Dịch nghĩa Nôm là: dao, như "dao (cá đuối)" (gdhn)鷂diêu [鹞]
Unicode 鷂 , tổng nét 21, bộ Điểu 鳥(鸟)(ý nghĩa bộ: Con chim).Phát âm: yao4, yao2 (Pinyin); jiu6 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Diều mướp, diều hâu§ Một giống chim hung ác, giống như chim ưng 鷹 nhưng nhỏ hơn.Dịch nghĩa Nôm là:diều, như "diều hâu" (vhn) dao (btcn) diêu (btcn)鹞 diêu [鷂]
Unicode 鹞 , tổng nét 15, bộ Điểu 鳥(鸟)(ý nghĩa bộ: Con chim).Phát âm: yao4, yao2 (Pinyin); jiu6 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 鷂.Dịch nghĩa Nôm là: diều, như "diều hâu" (gdhn)
Xem thêm chữ Nôm
Cùng Học Chữ Nôm
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ diêu chữ Nôm là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Chữ Nôm Là Gì?
Chú ý: Chỉ có chữ Nôm chứ không có tiếng Nôm
Chữ Nôm (рЎЁё喃), còn gọi là Quốc âm (國音) là hệ thống văn tự ngữ tố dùng để viết tiếng Việt (khác với chữ Quốc Ngữ tức chữ Latinh tiếng Việt là bộ chữ tượng thanh). Chữ Nôm được tạo ra dựa trên cơ sở là chữ Hán (chủ yếu là phồn thể), vận dụng phương thức tạo chữ hình thanh, hội ý, giả tá của chữ Hán để tạo ra các chữ mới bổ sung cho việc viết và biểu đạt các từ thuần Việt không có trong bộ chữ Hán ban đầu.
Đến thời Pháp thuộc, chính quyền thuộc địa muốn tăng cường ảnh hưởng của tiếng Pháp (cũng dùng chữ Latinh) và hạn chế ảnh hưởng của Hán học cùng với chữ Hán, nhằm thay đổi văn hoá Đông Á truyền thống ở Việt Nam bằng văn hoá Pháp và dễ bề cai trị hơn. Bước ngoặt của việc chữ Quốc ngữ bắt đầu phổ biến hơn là các nghị định của những người Pháp đứng đầu chính quyền thuộc địa được tạo ra để bảo hộ cho việc sử dụng chữ Quốc ngữ: Ngày 22 tháng 2 năm 1869, Phó Đề đốc Marie Gustave Hector Ohier ký nghị định "bắt buộc dùng chữ Quốc ngữ thay thế chữ Hán" trong các công văn ở Nam Kỳ.
Chữ Nôm rất khó học, khó viết, khó hơn cả chữ Hán.
Chữ Nôm và chữ Hán hiện nay không được giảng dạy đại trà trong hệ thống giáo dục phổ thông Việt Nam, tuy nhiên nó vẫn được giảng dạy và nghiên cứu trong các chuyên ngành về Hán-Nôm tại bậc đại học. Chữ Nôm và chữ Hán cũng được một số hội phong trào tự dạy và tự học, chủ yếu là học cách đọc bằng tiếng Việt hiện đại, cách viết bằng bút lông kiểu thư pháp, học nghĩa của chữ, học đọc và viết tên người Việt, các câu thành ngữ, tục ngữ và các kiệt tác văn học như Truyện Kiều.
Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Nôm được cập nhập mới nhất năm 2024.
Từ điển Hán Nôm
Nghĩa Tiếng Việt: 佻 điêu, điệu, diêu [佻] Unicode 佻 , tổng nét 8, bộ Nhân 人 (亻)(ý nghĩa bộ: Người).Phát âm: tiao1 (Pinyin); tiu1 tiu4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-0 , 佻 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Tính) Khinh bạc, không hậu◎Như: khinh điêu 輕佻 khinh bạc, điêu xảo 佻巧 khôn khéo, dối trá để thủ lợi◇Khuất Nguyên 屈原: Hùng cưu chi minh thệ hề, dư do ố kì điêu xảo 雄鳩之鳴逝兮, 余猶惡其佻巧 (Li tao 離騷) Con chim tu hú nhiều lời hề, ta ghét nó điêu ngoa.(Tính) Không trang trọng.(Động) Lấy cắp, trộm◇Quốc ngữ 國學: Nhi khước chí điêu thiên chi công dĩ vi kỉ lực, bất diệc nan hồ? 而卻至佻天之功以為己力, 不亦難乎 (Chu ngữ trung 周語中) Đến nỗi phải trộm lấy công của trời làm như là sức của mình, cũng không phải khó sao?$ Cũng đọc là điệu.Một âm là diêu(Động) Làm chậm trễ◇Tuân Tử 荀子: Diêu kì kì nhật 佻其期日 王霸篇 (Vương bá 王霸) Làm chậm trễ ngày hẹn.Dịch nghĩa Nôm là: điêu, như điêu đứng, điêu linh (vhn)đào, như ả đào; đào hoa (btcn)diêu (btcn)Nghĩa bổ sung: 1. [佻達] điêu đạt傜 [傜] Unicode 傜 , tổng nét 12, bộ Nhân 人 (亻)(ý nghĩa bộ: Người).Phát âm: yao2, ta4 (Pinyin); jiu4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-1 , 傜 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Dịch nghĩa Nôm là: diêu, như diêu dịch (thói xưa bắt dân phải phục dịch) (gdhn)姚 diêu [姚] Unicode 姚 , tổng nét 9, bộ Nữ 女(ý nghĩa bộ: Nữ giới, con gái, đàn bà).Phát âm: yao2 (Pinyin); jiu4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-2 , 姚 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Họ Diêu.(Tính) Tốt đẹp, xinh tươi§ Thông điệu 窕.(Tính) Xa§ Thông diêu 遙.Dịch nghĩa Nôm là: diêu, như diêu (tên họ) (vhn)đào, như ả đào; đào hoa (btcn)rêu, như rêu xanh (btcn)đầu, như cô đầu (con hát) (gdhn)徭 dao [徭] Unicode 徭 , tổng nét 13, bộ Xích 彳(ý nghĩa bộ: Bước chân trái.).Phát âm: yao2 (Pinyin); jiu4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-3 , 徭 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Lao dịch§ Ngày xưa có lệ bắt dân làm việc cho nhà vua gọi là dao, ai được khỏi làm gọi là miễn dao 免徭.(Danh) § Thông dao 猺.Dịch nghĩa Nôm là: diêu, như diêu dịch (thói xưa bắt dân phải phục dịch) (gdhn)搖 diêu, dao [摇] Unicode 搖 , tổng nét 13, bộ Thủ 手 (扌) (ý nghĩa bộ: Tay).Phát âm: yao2 (Pinyin); jiu4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-4 , 搖 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Động) Lay động, lắc, rung, xua, vẫy◎Như: diêu thủ 搖手 vẫy tay, diêu đầu 搖頭 lắc đầu◇Nguyễn Trãi 阮廌: Quy tứ diêu diêu nhật tự tinh 歸思搖搖日似旌 (Quy Côn Sơn chu trung tác 歸崑山舟中作) Lòng muốn về ngày ngày lay động như cờ.(Động) Quấy nhiễu.(Danh) Họ Diêu.§ Ghi chú: Cũng đọc là dao.Dịch nghĩa Nôm là: gieo, như gieo mạ; gieo rắc (vhn)dao, như dao động (btcn)diêu, như phiêu diêu (btcn)vêu, như vêu lên (btcn)Nghĩa bổ sung: 1. [招搖] chiêu diêu摇 diêu, dao [搖] Unicode 摇 , tổng nét 13, bộ Thủ 手 (扌) (ý nghĩa bộ: Tay).Phát âm: yao2 (Pinyin); jiu4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-5 , 摇 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 搖.Dịch nghĩa Nôm là: dao, như dao động (gdhn)dêu, như chúa Dêu (chúa trời) (gdhn)洮 thao, diêu, đào [洮] Unicode 洮 , tổng nét 9, bộ Thủy 水(氵、氺)(ý nghĩa bộ: Nước).Phát âm: tao2, yao2, dao4, tao1 (Pinyin); jiu4 tou4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-6 , 洮 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Sông Thao, ở tỉnh Cam Túc.(Danh) Tên đất cổ, nay ở Sơn Đông, thời Xuân Thu thuộc về Tào 曹◇Tả truyện 左傳: Bát niên xuân, minh vu Thao 八年春, 盟于洮 (Hi Công bát niên 僖公八年) Năm thứ tám, mùa xuân, hội minh ước ở đất Thao.Một âm là diêu(Danh) Tên hồ, ở tỉnh Giang Tô.Một âm là đào(Động) Rửa tay◇Thư Kinh 書經: Vương nãi thao thủy 王乃洮水 (Cố mệnh 顧命) Vua bèn rửa tay.(Động) Giặt, rửa§ Thông đào 淘◎Như: đào mễ 洮米 vo gạo.(Động) Mò, vớt§ Thông đào 淘.Dịch nghĩa Nôm là: rệu, như rệu mật (vhn)thao, như sông Thao (btcn)珧 diêu [珧] Unicode 珧 , tổng nét 10, bộ Ngọc 玉(ý nghĩa bộ: Đá quý, ngọc).Phát âm: yao2 (Pinyin); jiu4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-7 , 珧 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Giang diêu 江珧 một giống sinh ở trong bể, giống con trai, dài hơn một thước, trong vỏ đen, giữa có một cái cục thịt tròn, gọi là giang diêu trụ 江珧柱 là một món rất quý ở trong bể.(Danh) Vỏ sò, vỏ hầu§ Ngày xưa dùng làm dao hoặc vật trang sức cung.(Danh) Cung diêu 弓珧 tên cung có hai đầu nạm bằng vỏ sò, ngọc trai.祧 thiêu, diêu [祧] Unicode 祧 , tổng nét 10, bộ Thị, kỳ 示 (礻) (ý nghĩa bộ: Chỉ thị; thần đất).Phát âm: tiao1 (Pinyin); tiu1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-8 , 祧 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Đền thờ tổ tiên.(Danh) Đền thờ tổ đã lâu đời.(Danh) Người kế thừa.(Động) Dời miếu.(Động) Thừa kế.§ Ta quen đọc là diêu.窑 diêu [窯] Unicode 窑 , tổng nét 11, bộ Huyệt 穴(ý nghĩa bộ: Hang lỗ).Phát âm: yao2, die2 (Pinyin); jiu4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-9 , 窑 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: Tục dùng như chữ diêu 窯.Giản thể của chữ 窯.Dịch nghĩa Nôm là: dao, như chuyên dao (lò gạch), mai dao (lò gạch) (gdhn)窯 diêu [窑] Unicode 窯 , tổng nét 15, bộ Huyệt 穴(ý nghĩa bộ: Hang lỗ).Phát âm: yao2 (Pinyin); jiu4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-10 , 窯 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Lò gốm, lò nung◎Như: chuyên diêu 磚窯 lò gạch, ngõa diêu 瓦窯 lò sành, lò ngói.(Danh) Đồ sành, đồ sứ◎Như: ngự diêu 御窯 đồ gốm dành cho vua dùng.(Danh) Hang để khai thác than đá◎Như: môi diêu 煤窯 hang mỏ than đá.(Danh) Tục gọi kĩ viện 妓院 (nhà chứa) là diêu 窯◎Như: cuống diêu tử 逛窯子 kẻ đàng điếm chơi bời.Dịch nghĩa Nôm là: dao, như chuyên dao (lò gạch), mai dao (lò gạch) (gdhn)窰 diêu [窰] Unicode 窰 , tổng nét 15, bộ Huyệt 穴(ý nghĩa bộ: Hang lỗ).Phát âm: yao2 (Pinyin); jiu4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-11 , 窰 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: Tục dùng như chữ diêu 窯.Dịch nghĩa Nôm là: dao, như chuyên dao (lò gạch), mai dao (lò gạch) (gdhn)diêu, như diêu động (ăn lông ở lỗ); mai diêu (mỏ than lộ thiên) (gdhn)riêu, như canh riêu, riêu cua (gdhn)繇 dao, do, chựu, lựu [繇] Unicode 繇 , tổng nét 17, bộ Mịch 糸 (糹, 纟) (ý nghĩa bộ: Sợi tơ nhỏ).Phát âm: yao2, you2, zhou4, yao1 (Pinyin); jau4 jiu4 zau6 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-12 , 繇 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Tính) Tốt tươi◇Thư Kinh 書經: Quyết thổ hắc phần, quyết thảo duy dao 厥土黑墳, 厥草惟繇 (Vũ cống 禹貢) Đất này đen và màu mỡ, cỏ này tươi tốt.(Danh) Lao dịch§ Thông dao 徭◇Hán Thư 漢書: Tỉnh dao phú 省繇賦 (Cảnh đế kỉ 景帝紀) Giảm bớt lao dịch thuế má.Một âm là do(Danh) § Thông do 由◇Thủy hử truyện 水滸傳: Hạ quan vấn liễu tình do, hợp hành thân bẩm Lão Kinh Lược tướng công tri đạo, phương cảm đoán khiển 下官問了情繇, 合行申稟老經略相公知道, 方敢斷遣 (Đệ tam hồi) Hạ quan cho hỏi nguyên cớ sự tình, xong sẽ bẩm lên tướng công Lão Kinh Lược, rồi mới dám xử.Lại một âm là chựu(Danh) Lời xem trong quẻ bói.§ Ghi chú: Ta quen đọc là lựu.Dịch nghĩa Nôm là: diêu, như diêu dịch (thói xưa bắt dân phải phục dịch) (gdhn)軺 diêu [轺] Unicode 軺 , tổng nét 12, bộ Xa 車 (车) (ý nghĩa bộ: Chiếc xe).Phát âm: yao2, diao1 (Pinyin); jiu4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-13 , 軺 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Xe nhỏ, xe nhẹ.(Danh) Xe của sứ giả đi.轺 diêu [軺] Unicode 轺 , tổng nét 9, bộ Xa 車 (车) (ý nghĩa bộ: Chiếc xe).Phát âm: yao2 (Pinyin); jiu4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-14 , 轺 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 軺.遙 diêu, dao [遥] Unicode 遙 , tổng nét 13, bộ Sước 辵(辶)(ý nghĩa bộ: Chợt bước đi chợt dừng lại).Phát âm: yao2 (Pinyin); jiu4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-15 , 遙 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Tính) Xa◎Như: diêu viễn 遙遠 xa xôi.(Tính) Dài◇Lí Bạch 李白: Diêu dạ hà man man 遙夜何漫漫 (Nam bôn thư hoài 南奔書懷) Đêm dài sao mà dằng dặc.§ Ghi chú: Cũng đọc là dao.Dịch nghĩa Nôm là: diêu, như diêu bông (cây theo huyền thoại cho lá giã ra bột giúp giữ da dẻ mịn màng) (vhn)dao, như dao cảm (cảm thấy từ xa); tiêu dao (btcn)dìu, như dập dìu; dìu dắt; dìu dặt; dìu dịu (btcn)遥 diêu, dao [遙] Unicode 遥 , tổng nét 13, bộ Sước 辵(辶)(ý nghĩa bộ: Chợt bước đi chợt dừng lại).Phát âm: yao2, di2, ti4, zhe2 (Pinyin); jiu4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-16 , 遥 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 遙.Dịch nghĩa Nôm là: diêu, như diêu bông (cây theo huyền thoại cho lá giã ra bột giúp giữ da dẻ mịn màng) (gdhn)dìu, như dập dìu; dìu dắt; dìu dặt; dìu dịu (gdhn)rao, như rêu rao (gdhn)銚 diêu, điệu, điều [铫] Unicode 銚 , tổng nét 14, bộ Kim 金(ý nghĩa bộ: Kim loại nói chung, vàng).Phát âm: yao2, diao4, tiao2, qiao1, yao4 (Pinyin); diu6 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-17 , 銚 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Cái thuổng, dùng để xúc đất làm ruộng.(Danh) Họ Diêu.Một âm là điệu. (Danh) Siêu, ấm có chuôi.Lại một âm là điều. (Danh) Vũ khí thời cổ như cái mác.Dịch nghĩa Nôm là: điêu, như điêu (nồi nấu hay cuốc lớn ngày xưa) (gdhn)铫 diêu, điệu, điều [銚] Unicode 铫 , tổng nét 11, bộ Kim 金(ý nghĩa bộ: Kim loại nói chung, vàng).Phát âm: yao2, tiao2, diao4 (Pinyin); diu6 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-18 , 铫 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 銚.Dịch nghĩa Nôm là: điêu, như điêu (nồi nấu hay cuốc lớn ngày xưa) (gdhn)颻 diêu [飖] Unicode 颻 , tổng nét 19, bộ Phong 風(凬, 风)(ý nghĩa bộ: Gió).Phát âm: yao2 (Pinyin); jiu4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-19 , 颻 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Động) Phiêu diêu 飄颻 phất phới◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Mãn viên lí tú đái phiêu diêu 滿園裏繡帶飄颻 (Đệ nhị thập thất hồi) Khắp trong vườn giải thêu phất phới.飖 diêu [颻] Unicode 飖 , tổng nét 14, bộ Phong 風(凬, 风)(ý nghĩa bộ: Gió).Phát âm: yao2 (Pinyin); jiu4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-20 , 飖 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 颻.鰩 diêu [鳐] Unicode 鰩 , tổng nét 21, bộ Ngư 魚 (鱼)(ý nghĩa bộ: Con cá).Phát âm: yao2, yong2 (Pinyin); jiu4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-21 , 鰩 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Cá bo, thứ cá hay chúi ở dưới bùn§ Có thứ gọi là văn diêu ngư 文鰩魚Cá này bay được nên cũng gọi là phi ngư 飛魚.Dịch nghĩa Nôm là: dao, như dao (cá đuối) (gdhn)鳐 diêu [鰩] Unicode 鳐 , tổng nét 18, bộ Ngư 魚 (鱼)(ý nghĩa bộ: Con cá).Phát âm: yao2, pang2 (Pinyin); jiu4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-22 , 鳐 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 鰩.Dịch nghĩa Nôm là: dao, như dao (cá đuối) (gdhn)鷂 diêu [鹞] Unicode 鷂 , tổng nét 21, bộ Điểu 鳥(鸟)(ý nghĩa bộ: Con chim).Phát âm: yao4, yao2 (Pinyin); jiu6 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-23 , 鷂 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Diều mướp, diều hâu§ Một giống chim hung ác, giống như chim ưng 鷹 nhưng nhỏ hơn.Dịch nghĩa Nôm là: diều, như diều hâu (vhn)dao (btcn)diêu (btcn)鹞 diêu [鷂] Unicode 鹞 , tổng nét 15, bộ Điểu 鳥(鸟)(ý nghĩa bộ: Con chim).Phát âm: yao4, yao2 (Pinyin); jiu6 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-24 , 鹞 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 鷂.Dịch nghĩa Nôm là: diều, như diều hâu (gdhn)Từ điển Hán Việt
- lao khổ từ Hán Việt là gì?
- ca tụng từ Hán Việt là gì?
- trượng nhân từ Hán Việt là gì?
- cư chánh từ Hán Việt là gì?
- nhân văn từ Hán Việt là gì?
- đơn tư bệnh từ Hán Việt là gì?
- chủ khách từ Hán Việt là gì?
- bội nghĩa từ Hán Việt là gì?
- ban siêu từ Hán Việt là gì?
- âm sầm từ Hán Việt là gì?
- anh tuấn từ Hán Việt là gì?
- khách quán từ Hán Việt là gì?
- bạch sơn từ Hán Việt là gì?
- duyên tự từ Hán Việt là gì?
- khảm kha, khảm khả từ Hán Việt là gì?
- châu hoàn hợp phố từ Hán Việt là gì?
- quang cảnh từ Hán Việt là gì?
- sáng thiết từ Hán Việt là gì?
- cấu tinh từ Hán Việt là gì?
- cảnh hạnh từ Hán Việt là gì?
- tam tự kinh từ Hán Việt là gì?
- nguyên động lực từ Hán Việt là gì?
- băng hoại từ Hán Việt là gì?
- cô tịch từ Hán Việt là gì?
- cố lão từ Hán Việt là gì?
- thượng khách từ Hán Việt là gì?
- khẩu khí từ Hán Việt là gì?
- băng di từ Hán Việt là gì?
- âm hiểm từ Hán Việt là gì?
- huyền đầu từ Hán Việt là gì?
Từ khóa » Từ Diêu Trong Hán Việt
-
Tra Từ: Diêu - Từ điển Hán Nôm
-
Tra Từ: Diêu - Từ điển Hán Nôm
-
Tra Từ: điêu - Từ điển Hán Nôm
-
Diêu Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự DIÊU 窯 Trang 92-Từ Điển Anh Nhật ...
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự ĐIÊU,ĐIỆU,DIÊU 佻 Trang 23-Từ Điển ...
-
Diệu - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ Điển - Từ Diêu Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Diêu Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - LIVESHAREWIKI
-
Diêu (họ) – Wikipedia Tiếng Việt
-
Từ Phiêu Diêu Dịch Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Âm Hán Việt: Dao, Diêu Âm... - Từ Vựng Tiếng Trung - 中文生词
-
Diêu (họ) - Wikiwand
-
Trong Tử Vi: Sao THIÊN DIÊU Hay THIÊN RIÊU