Từ Điển - Từ Diêu Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: diêu

diêu đt. X. Dao: Diêu-động.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
diêu Lay động: phiêu diêu.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
diêu (khd) tt. Nhỏ, tinh-vi.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị

* Từ tham khảo:

diều

diều

diều ăn gió

diều ăn ong

diều được gió

* Tham khảo ngữ cảnh

Tiếng rì rào của mấy cây thông già lọt vào chùa nghe phiêu diêu như tiếng than vãn của không trung.
Vì thế những cảm nghĩ ấy ngày một ngày hai nó lẩn cả vào trong tiềm thức để rồi có những đêm xanh như tóc những cô gái tuyết trinh , người xa nhà mộng thấy mình phiêu diêu đi về những đường cũ lối xưa trò chuyện với những người thương yêu đã mấy thế kỷ nay vắng mặt.
Đôi khi tôi thiếp đi , hồn phiêu diêu vào cõi mộng nhưng miệng vẫn đánh vần theo quán tính.
Có những lúc ngồi giữa bạn bè , bên chén rượu , con người đó vẫn cảm thấy bơ vơ một thân một mình như đang phiêu diêu đến chân trời xa lạ.
Lầu tây , Song bắc tiêu diêu ,(8) Khi mai quán rượu lúc chiều hiên thơ.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): diêu

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Từ Diêu Trong Hán Việt