ĐIẾU THUỐC LÁ Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex

ĐIẾU THUỐC LÁ Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch SDanh từđiếu thuốc lácigarettethuốc láđiếu thuốchút thuốctearcigarettesthuốc láđiếu thuốchút thuốctearcigarsxì gàthuốc láđiếuđiếu xì gà loại

Ví dụ về việc sử dụng Điếu thuốc lá trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Và dường như, chỉ nửa điếu thuốc lá.But only half a cigar.Số lượng điếu thuốc lá trong bao, gói.Number of cigarettes in a pack.Và dường như, chỉ nửa điếu thuốc lá.And only half of a cigar.Mời một điếu thuốc lá là thành quen.The cigarette one is VERY familiar.Điếu thuốc lá lấy đi 6 phút của cuộc đời.A cigarette takes 6 minutes off your life.Combinations with other parts of speechSử dụng với tính từlá vàng lá cọ lá ôliu Sử dụng với động từhút thuốc lábỏ thuốc lálá thư gửi lá nhôm cai thuốc lábán thuốc láhành lálá chắn bảo vệ lá thư nói mua thuốc láHơnSử dụng với danh từthuốc lálá thư lá cờ lá chắn khói thuốc lálá phiếu lá lách lá cờ mỹ lá trà chiếc láHơnHắn quẳng điếu thuốc lá đi và đứng dậy.He put out the cigarette and stood up.Nói chuyện phiếm một chút, nói với điếu thuốc lá.Have a little chit-chat, talk to the cigarettes.Ông ta có một điếu thuốc lá giắt sau vành tai.He had a cigarette behind one ear.Chỉ được mang dưới 2lít rượu và 100 điếu thuốc lá.This includes 1 Liter of alcohol and 100 cigars.Chắc là tôi đã mang vài điếu thuốc lá trở về nhà.I decided to bring some cigars back from Cuba.Tôi đứng húthết khoảng ba phần tư điếu thuốc lá.I finished about three-quarters of the cigarette.Một điếu thuốc lá giảm 11 phút tuổi thọ của một người.Cigarette takes off 11 minutes from a smoker's life.Và người bạn đồng hành duy nhất của ông là điếu thuốc lá.For the next half hour his only companion was a cigarette.Mỗi một điếu thuốc lá có thể hủy hoại từ 25 đến 50 mg vitamin.One smoked cigarette destroys 25- 100 mg of vitamin C.Có khoảng 20.000 chai bia trên tàu,1.500 chai rượu vang và 8.000 điếu thuốc lá.The Titanic had 20,000 bottles of beeron board, 1,500 bottles of wine, and 8,000 cigars.Trung tướng Bodet rút điếu thuốc lá và liếc nhìn đồng hồ.Domenic throws away his cigarette and hastily looks at the clock.Mỗi điếu thuốc lá rút ngắn cuộc đời của bạn 5 phút rưỡi.Every cigarette smoked reduces your life by five and a half minutes.Triết học gia SigmundFreud từng nói:“ Đôi lúc, điếu thuốc lá cũng chỉ là điếu thuốc lá”.Even Sigmund Freud said,“sometimes, a cigar is just a cigar.”.Điếu thuốc lá là một con sâu lớn đang ăn và ợ ra những con sâu nhỏ hơn bên trong nó.The cigarette is a large worm ingesting and regurgitating the smaller worms inside it.Mỗi khi bạn châm một điếu thuốc lá, bạn sẽ giảm lượng oxy đi vào da mặt.Every time you light up a cigarette, you decrease the amount of oxygen that goes to your face.Một nghiên cứu được công bố trên tạp chí BMJ cho biết mỗi điếu thuốc lá lấy đi 11 phút trong cuộc sống của bạn.One study published in the BMJ found that every cigarette shaves, on average, eleven minutes off of your lifespan.Chú châm một điếu thuốc lá, loại thuốc lá Pakistan không có đầu lọc mà chú và Baba vẫn hút.He lit a cigarette, one of the unfiltered Pakistani cigarettes he and Baba were always smoking.Họ đốt cả ngôi nhàchỉ để lấy lửa châm một điếu thuốc lá, tức là chỉ nhằm tranh được quyền lực.They were burning down the whole house just to light a cigarette, just to get power.Trong một điếu thuốc lá thông thường, lượng nicotine trung bình mà người hút thuốc nhận được là khoảng 1 mg đến 2 mg.In one regular cigarette, the average amount of nicotine the smoker gets ranges between about 1 mg and 2 mg.Raxkonikov giật nẩy mình, nhưng Porfiri dường như khôngnhìn chàng vì đang bận tâm với điếu thuốc lá của Razumikhin.Raskolnikov shuddered, but Porfiry did not seem to be looking at him,and was still concerned with Razumihin's cigarette.Theo CNN,ước tính có khoảng 6 ngàn tỷ điếu thuốc lá được sản xuất ra mỗi năm và có hơn 90% trong số chúng chứa đầu lọc nhựa.According to CNN, an estimated 6 trillion cigarettes are produced each year and more than 90% of them contain plastic filters.Ông nghĩ rằng việc giảm dần lượng khói của mình sẽ cóhiệu quả, vì vậy anh ta cố gắng hút ít hơn một hoặc hai điếu thuốc lá mỗi ngày.He thought gradually reducing his smokes would work,so he would try to smoke one or two fewer cigarettes each day.Đa số người sử dụng vape đều thắc mắc về lượng nicotine trong một điếu thuốc lá vì họ muốn tính toán lượng nicotine mà họ cần trong tinh dầu vape.When vapers inquire how much nicotine is in a cigarette, it is often because they are trying to calculate what nicotine concentration they need in e-liquid.Theo Viện Ung thư Hoa Kỳ, quá trình thải độc và phụchồi sau hút thuốc sẽ bắt đầu ngay khi bạn kết thúc điếu thuốc lá cuối cùng.According to the American Cancer Society, the detox andrecovery process after quitting smoking starts after you finish your last cigarette.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 29, Thời gian: 0.0237

Từng chữ dịch

điếudanh từcigarettecigarcigarettescigarsđiếuđộng từsmokedthuốcdanh từdrugmedicationmedicinepillthuốctính từmedicinaldanh từleavesfoilcardcigarettestính từleafy S

Từ đồng nghĩa của Điếu thuốc lá

xì gà cigar cigarette hút thuốc tear điếu thuốcđiếu thuốc mỗi ngày

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh điếu thuốc lá English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » điếu Thuốc Lá Tiếng Anh Là Gì