Định Luật Jun-Lenxơ Cho Biết điện Năng Biến đổi Thành - Vật Lý Lớp 9

Câu 247: (Chương 1/bài 16/ mức 1)

Định luật Jun-Lenxơ cho biết điện năng biến đổi thành

A. cơ năng.

B. hoá năng.

C. nhiệt năng.

D. năng lượng ánh sáng.

Câu 248: (Chương 1/bài 16/ mức 1)

Dụng cụ, thiết bị điện hoạt động dựa trên hiệu ứng Jun-Lenxơ là

A. chuông điện.

B. bếp điện.

C. quạt điện.

D. đèn LED.

Câu 249: (Chương 1/bài 16/ mức 1)

Hệ thức của định luật Jun-Lenxơ là

A. Q = I².R.t

B. Q = I.R².t

C. Q = I.R.t

D. Q = I².R².t

Câu 250: (Chương 1/bài 16/ mức 1)

Hệ thức của định luật Jun-Lenxơ trong đó nhiệt lượng Q đo bằng calo là

A. Q = 0,24I²Rt

B. Q = 0,24IR²t

C. Q = 0,024 I²Rt

D. Q = I²Rt

Câu 251: (Chương 1/bài 16/ mức 1)

Nhiệt lượng tỏa ra ở dây dẫn khi có dòng điện chạy qua

A. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện, với điện trở của dây dẫn và thời gian dòng điện chạy qua.

B. tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện, với thời gian dòng điện chạy qua, tỉ lệ nghịch với điện trở của dây dẫn.

C. tỉ lệ thuận với bình phương hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn, với điện trở của dây dẫn và thời gian dòng điện chạy qua.

D. tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện, với điện trở của dây dẫn và thời gian dòng điện chạy qua.

Câu 252: (Chương 1/bài 16/ mức 1)

Cho dòng điện không đổi đi qua một dây dẫn. Thời gian dòng điện qua dây dẫn tăng lên 2 lần, 3 lần thì nhiệt lượng tỏa ra trên dây dẫn

A. tăng lên 2 lần, 3 lần.

B. tăng lên 2 lần, 6 lần.

C. tăng lên 2 lần, 9 lần.

D. tăng lên 4 lần, 9 lần.

Câu 253: (Chương 1/bài 16/ mức 2)

Đoạn mạch gồm hai điện trở R1, R2 mắc nối tiếp, mối quan hệ giữa nhiệt lượng toả ra trên mỗi điện trở và điện trở của nó được biểu diễn bởi biểu thức

A.

B.

C.

D.

Câu 254: (Chương 1/bài 16/ mức 2)

Nếu đồng thời tăng cường độ dòng điện và thời gian dòng điện qua một dây dẫn lên 2 lần thì nhiệt lượng tỏa ra trên dây dẫn đó

A. tăng 2 lần.

B. tăng 4 lần.

C. tăng 8 lần.

D. tăng 16 lần.

Câu 255: (Chương 1/bài 16/ mức 2)

Khi tăng cường độ dòng điện qua một bình nhiệt lượng kế lên 3 lần (bỏ qua sự hấp thụ nhiệt lượng của bình) thì độ tăng nhiệt độ của nước trong bình sẽ

A. tăng lên 3 lần.

B. tăng lên 6 lần.

C. tăng lên 9 lần.

D. tăng lên 12 lần.

Câu 256: (Chương 1/bài 16/ mức 2)

Hai dây dẫn bằng Nikêlin có cùng chiều dài, mắc nối tiếp nhau. Dây (I) có tiết diện 1mm2, dây (II) có tiết diện 2mm2. Khi cho dòng điện chạy qua đoạn mạch này trong cùng một khoảng thời gian thì

A. nhiệt lượng tỏa ra trên dây (I) lớn hơn trên dây (II).

B. nhiệt lượng tỏa ra trên dây (I) nhỏ hơn trên dây (II).

C. nhiệt lượng tỏa ra trên dây (I) bằng trên dây (II).

D. nhiệt lượng tỏa ra trên dây (I) lớn gấp 4 lần trên dây (II).

Câu 257: (Chương 1/bài 16/ mức 2)

Hai dây dẫn bằng Nikêlin có cùng tiết diện, mắc song song nhau. Dây (I) dài 1m, dây (II) dài 2m. Khi đặt một hiệu điện thế U không đổi vào hai đầu đoạn mạch này, trong cùng một khoảng thời gian thì

A. nhiệt lượng tỏa ra trên dây (I) lớn hơn trên dây (II).

B. nhiệt lượng tỏa ra trên dây (I) nhỏ hơn trên dây (II).

C. nhiệt lượng tỏa ra trên dây (I) bằng trên dây (II).

D. nhiệt lượng tỏa ra trên dây (I) lớn gấp 4 lần trên dây (II).

Câu 258: (Chương 1/bài 16/ mức 2)

Nếu tăng cường độ dòng điện qua một dây dẫn ( có điện trở không đổi) lên 3 lần mà muốn nhiệt lượng tỏa ra trên dây đó không đổi thì phải giảm thời gian dòng điện qua dây

A. 3 lần.

B. 6 lần.

C. 9 lần.

D. 12 lần.

Câu 259: (Chương 1/bài 16/ mức 2)

Nhiệt lượng tỏa ra trên một điện trở 20W khi có dòng điện 2A chạy qua trong 30 s là

A. 1200J

B. 2400J

C. 120J

D. 240J

Câu 260: (Chương 1/bài 16/ mức 2)

Nhiệt lượng tỏa ra trên một điện trở 20W khi có dòng điện 2A chạy qua trong 30 s là

A. 576 cal

B. 288 cal

C. 28,8 cal

D. 57,6 cal

Câu 261: (Chương 1/bài 16/ mức 3)

Đoạn mạch gồm hai điện trở R1, R2 mắc song song, mối quan hệ giữa nhiệt lượng toả ra trên mỗi điện trở và điện trở của nó được biểu diễn bởi biểu thức

A.

B.

C. Q1. R2 = Q2.R1

D. Q1Q2 = R1R2

Câu 262: (Chương 1/bài 16/ mức 3)

Nếu đồng thời giảm điện trở, cường độ dòng điện và thời gian dòng điện chạy qua dây dẫn đi một nửa thì nhiệt lượng tỏa ra trên dây dẫn đó

A. giảm đi 1,5 lần.

B. giảm đi 2 lần.

C. giảm đi 8 lần.

D. giảm đi 16 lần.

Câu 263: (Chương 1/bài 16/ mức 3)

Mắc một dây dẫn có điện trở 176W vào nguồn điện có hiệu điện thế 220V trong 12 phút. Nhiệt lượng tỏa ra trên dây dẫn đó là

A. 464640J

B. 3300J

C. 198000J

D. 38720J

Câu 264: (Chương 1/bài 16/ mức 3)

Hai bếp điện: B1 (220V – 250W) và B2 ( 220V – 750W) được mắc nối tiếp vào mạng điện có hiệu điện thế U. So sánh nhiệt lượng tỏa ra trên mỗi bếp ta có

A. Q1 = Q2

B. Q1 = 2Q2

C. Q1 = 3Q2

D. Q1 = Q2

Câu 265: (Chương 1/bài 16/ mức 3)

Hai dây đồng chất lần lượt có chiều dài và tiết diện gấp đôi nhau ( l1 = 2l2 ; S1 = 2S2). Nếu cùng mắc chúng vào nguồn điện có cùng hiệu điện thế U trong cùng một khoảng thời gian thì:

A. Q1 = Q2

B. Q1 = 2Q2

C. Q1 = 4Q2

D. Q1 =

Câu 266: (Chương 1/bài 16/ mức 3)

Một bếp điện được sử dụng ở hiệu điện thế 220V. Nếu sử dụng bếp ở hiệu điện thế 110V và sử dụng trong cùng một thời gian thì nhiệt lượng tỏa ra của bếp sẽ

A. tăng lên 2 lần.

B. tăng lên 4 lần .

C. giảm đi 2 lần.

D. giảm đi 4 lần.

Câu 267: (Chương 1/bài 16/ mức 3)

Một bếp điện khi hoạt động bình thường có điện trở 80W và nhiệt lượng tỏa ra trong mỗi giây là 500J. Cường độ dòng điện qua bếp khi đó

A. 6,25A

B. 2,5A

C. 0,16A

D. 0,4A

Câu 268: (Chương 1/bài 16/ mức 3)

Cho dòng điện không đổi qua hai dây dẫn đồng chất mắc nối tiếp nhau. Dây (I) dài 2m, tiết diện 0,5mm²; dây (II) dài 1m, tiết diện 1mm². So sánh nhiệt lượng tỏa ra trên mỗi dây dẫn ta có

A. Q1 = Q2

B. Q1 = Q2

C. Q1 = 4Q2

D. Q1 = 2Q2

Câu 269: (Chương 1/bài 16/ mức 3)

Một dòng điện có cường độ 2mA chạy qua một điện trở 3 kW trong 6 phút. Nhiệt lượng tỏa ra trên dây dẫn đó là

A. 36 000J

B. 36J

C. 2160J

D. 4,32J

Câu 270: (Chương 1/bài 16/ mức 3)

Mắc song song hai điện trở R1 = 24W, R2 = 8W vào nguồn điện có hiệu điện thế không đổi 12V trong 1 phút. Nhiệt lượng tỏa ra trên cả mạch điện là

A. 270J

B. 1440J

C. 4,5J

D. 24J

Từ khóa » Hiệu ứng Jun Lenxo