Định Nghĩa On The Record Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Định nghĩa On the record là gì?
On the record là Trên hồ sơ. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ On the record - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Bằng văn bản hoặc ghi lại tài khoản của một thủ tục (chẳng hạn như một cuộc phỏng vấn hoặc trường hợp tòa án) mà vẫn còn là một bằng chứng vĩnh viễn của đối tượng. Xem thêm không lưu nội dung.
Definition - What does On the record mean
Written or recorded account of a proceeding (such as an interview or court case) that remains a permanent evidence of the subject matter. See also off the record.
Source: On the record là gì? Business Dictionary
Điều hướng bài viết
Previous Post Net value Next Post NetbookTrả lời Hủy
Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Bình luận *
Tên *
Email *
Trang web
Lưu tên của tôi, email, và trang web trong trình duyệt này cho lần bình luận kế tiếp của tôi.
Tìm kiếm cho:Được tài trợ
Từ khóa » For The Record Nghĩa Là Gì
-
More Content - Facebook
-
"For The Record" Nghĩa Là Gì - Learn Lingo
-
For The Record Nghĩa Là Gì
-
"Just For The Record" Nghĩa Là Gì? - Journey In Life
-
"for The Record" Có Nghĩa Là Gì? - Câu Hỏi Về Tiếng Anh (Anh) | HiNative
-
Ý Nghĩa Của On The Record Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Ý Nghĩa Của Record Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
For The Record Là Gì - For The Record Nghĩa Là Gì - HappyMobile.Vn
-
Nghĩa Của Từ Record - Từ điển Anh - Việt
-
Record
-
Cụm Từ Off The Record Nghĩa Là Gì? - TopLoigiai
-
Từ điển Thành Ngữ Anh-Việt - Nguyễn Minh Tiến Biên Soạn
-
Nghĩa Của Từ Record, Từ Record Là Gì? (từ điển Anh-Việt)