Nghĩa Của Từ Record - Từ điển Anh - Việt
Có thể bạn quan tâm
Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập. Công cụ cá nhân
- Tratu Mobile
- Plugin Firefox
- Forum Soha Tra Từ
- Thay đổi gần đây
- Trang đặc biệt
- Bộ gõ
- Đăng nhập
- Đăng ký
-
/n.´rekɔ:d/
/v.ri'kɔ:d/
Thông dụng
Danh từ
(pháp lý) hồ sơ
to be on record được ghi vào hồ sơ; có thực (vì đã được ghi vào hồ sơ) it is on record that... trong sử có ghi chép rằng...Biên bản
Sự ghi chép
( số nhiều) văn thư; sổ sách ghi sổ (trong kinh doanh)
record process ghi lại sự tiến bộDi tích, đài, bia, vật kỷ niệm
Thành tích; tiếng tăm; lý lịch (trong quá khứ..)
to have a clean record có lý lịch trong sạch(thể dục,thể thao) thành tích, kỷ lục
to break (beat) a record phá kỷ lục to achieve a record lập (đạt) một kỷ lục mới to hold a record giữ một kỷ lục world record kỷ lục thế giớiĐĩa hát, đĩa ghi âm (như) gramophoneỵrecord, disc
a pop record một đĩa nhạc pốp( định ngữ) cao nhất, kỷ lục
a record output sản lượng kỷ lục at record speed với một tốc độ cao nhất (just) for the record xin lưu ý; vì mục đích chính xác off the record (thông tục) không được ghi; không chính thức on record đã được ghi (nhất là một cách chính thức các sự kiện..)Được biết công khai, được chính thức công nhận (về những quan điểm..)
to bear record to something chứng thực (xác nhận) việc gì to keep to the record đi đúng vào vấn đề gì to travel out of the record đi ra ngoài đềngoại động từ
Ghi, ghi chép
to record the proceeding of an assembly ghi biên bản hội nghịThu, ghi (vào đĩa hát, máy ghi âm)
Chỉ, ghi vào (về dụng cụ đo)
the thermometer recorded 32 o nhiệt kế chỉ 32 độ(thơ ca) hót khẽ (chim)
to record one's vote bầu, bỏ phiếuHình thái từ
- V_ed: recorded
- V_ing: recording
Chuyên ngành
Toán & tin
sự ghi
continous record (máy tính ) sự ghi liên tụcXây dựng
kỷ lục
Kỹ thuật chung
bản ghi
Giải thích VN: 1. Trong một bảng thuộc tính, bản ghi là một hàng đơn trong các bản ghi chuyên đề. Trong SQL, một bản ghi tương tự một tuple.; 2. Là đơn vị dữ liệu logic trong một file. Ví dụ, trong file ARC, có một bản ghi cho mỗi đường trong một lớp đối tượng.
bản ghi âm
bản ghi dữ liệu
external data record bản ghi dữ liệu ngoài MDR (miscellaneousdata record) bản ghi dữ liệu phụ MDR (miscellaneousdata record) bản ghi dữ liệu tạp miscellaneous data record (MDR) bản ghi dữ liệu phụ miscellaneous data record (MDR) bản ghi dữ liệu tạp statistic data record bản ghi dữ liệu thống kêbản ghi hình
bản tin
hồ sơ
nhật ký (công tác) số ghi
lược sử
ghi
ghi âm
ghi biên bản
ghi dữ liệu
data record bản ghi dữ liệu data record (DR) bản ghi dữ liệu external data record bản ghi dữ liệu ngoài MDR (miscellaneousdata record) bản ghi dữ liệu phụ MDR (miscellaneousdata record) bản ghi dữ liệu tạp miscellaneous data record (MDR) bản ghi dữ liệu phụ miscellaneous data record (MDR) bản ghi dữ liệu tạp statistic data record bản ghi dữ liệu thống kêghi hình
picture record bản ghi hình video record current dòng điện ghi hìnhghi lại
ghi thông tin
PDIR (peripheraldata set information record) bản ghi thông tin tập dữ liệu ngoại vi peripheral data set information record (PDIR) bản ghi thông tin tập dữ liệu ngoại visự ghi
sự ghi âm
sự ghi chép
sự ghi hình
sự ghi tín hiệu
thu
tài liệu
Giải thích VN: Một tệp tin chứa các công việc đang làm hoặc các kết quả mà bạn đã tạo ra, như báo cáo kinh doanh, ghi nhớ công việc, hoặc bảng công tác của chương trình bản tính. Thuật ngữ này nguyên gốc bao hàm ý nghĩa có thể làm căn cứ đáng tin cậy - văn bản cố định - có tên tác giả rõ ràng. ý nghĩa của thuật ngữ tài liệu trong lĩnh vực máy tính đã thay đổi theo hai hướng. Thứ nhất, máy tính tạo khả năng dễ dàng sửa chữa lại tài liệu. Thứ hai, việc biên soạn tài liệu theo phần mềm nhóm và văn bản hỗn hợp đã làm lẫn lộn tác quyền. Cả hai xu hướng này đều phát hiện và báo động bởi các nhà báo, họ thấy rằng sau khi lắp đặt các hệ thống biên tập điện tử, thì các biên tạp viên đã thay đổi một cách đơn giản các bài viết của họ mà không cần xin phép. Với kỹ thuật mạng máy tính hiện nay, một tài liệu có thể trở thành một văn bản trong dòng lưu thông, mọi người có thể thường xuyên xâm phạm và cải biên nó và với việc trao đổi dữ liệu động ( DDE) thì chính máy tính sẽ tự động phát hiện các thay đổi trong các tài liệu, và cập nhật thêm các mối liên kết.
field record tài liệu thực địa flood record tài liệu quan trắc lũ limnimetric record tài liệu mức nước rain record tài liệu mưa wind record tài liệu ghi về gióKinh tế
bản tường trình
biên bản
official record biên bản chính thứccông văn giấy tờ lưu trữ
ghi
ghi âm (vào đĩa hát, máy ghi âm)
ghi chép
book record ghi chép trên sổ sách columnar record sự ghi chép nhiều cột evidence record sự ghi chép chứng cứ occurred cost record ghi chép về chi phí phát sinh pay history record sổ ghi chép lương cũ purchase record ghi chép các nghiệp vụ mua bán record card thẻ ghi chép sale record ghi chép bán hàngghi chú
hồ sơ
sổ sách ghi chép
sựghi chép
tài liệu
thành tích
record breaker (record-breaker) thành tích phá kỷ lụcthành tích cao nhất
thu âm
tường thuật
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
almanac , annals , archive , archives , chronicle , comic book , diary , directory , document , documentation , entry , evidence , file , history , inscription , jacket , journal , legend , log , manuscript , memo , memoir , memorandum , memorial , minutes , monument , note , paper trail , register , registry , remembrance , report , script , scroll , story , swindle sheet , testimony , trace , track record * , transcript , transcription , witness , writing , written material , accomplishment , administration , career , case history , conduct , curriculum vitae , past behavior , performance , reign , studies , way of life , work , ceiling , maximum , agenda , agendum , attestation , calendar , cartulary , compact disk , compendium , dossier , floppy disk , lexicon , minute , muniment , proceedings , protocol , resume , tally , vitaverb
book , can * , catalog , chalk up * , chronicle , copy , cut , cut a track , document , dub * , enroll , enter , enumerate , file , indite , inscribe , insert , jot down , keep account , lay down , list , log , make a recording , mark , mark down , matriculate , note , post , preserve , put down , put in writing , put on file , put on paper , put on tape , register , report , set down , tabulate , take down , tape , tape-record , transcribe , video * , videotape , wax * , write in , contain , designate , explain , indicate , point out , point to , read , say , show , account , achievement , album , ark , background , calendar , catalogue , chart , date , diary , directory , disc , disk , enscroll , entry , experience , history , journal , legend , memo , memoir , minutes , score , tab , transcriptTừ trái nghĩa
noun
loss Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/en_vn/Record »Từ điển: Toán & tin
tác giả
Nguyễn Minh Hiếu, Huyenchip112, Admin, DTN, dzunglt, Khách, Luong Nguy Hien, Mai Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ - Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
| Bạn còn lại 350 ký tự. |
Từ khóa » For The Record Nghĩa Là Gì
-
More Content - Facebook
-
"For The Record" Nghĩa Là Gì - Learn Lingo
-
For The Record Nghĩa Là Gì
-
"Just For The Record" Nghĩa Là Gì? - Journey In Life
-
"for The Record" Có Nghĩa Là Gì? - Câu Hỏi Về Tiếng Anh (Anh) | HiNative
-
Ý Nghĩa Của On The Record Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Ý Nghĩa Của Record Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
For The Record Là Gì - For The Record Nghĩa Là Gì - HappyMobile.Vn
-
Record
-
Cụm Từ Off The Record Nghĩa Là Gì? - TopLoigiai
-
Từ điển Thành Ngữ Anh-Việt - Nguyễn Minh Tiến Biên Soạn
-
Nghĩa Của Từ Record, Từ Record Là Gì? (từ điển Anh-Việt)
-
Định Nghĩa On The Record Là Gì?