Định Nghĩa Silo Là Gì?
Định nghĩa Silo là gì?
Silo là Silo. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Silo - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Một silo trong lĩnh vực CNTT là một điểm cô lập trong một hệ thống, nơi dữ liệu được lưu giữ và tách biệt từ các bộ phận khác của kiến trúc. các chuyên gia CNTT thường nói về silo trong một cách tiêu cực, bởi vì dòng chảy tự do của dữ liệu là rất quan trọng trong hầu hết các hệ thống doanh nghiệp.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Nhiều chuyên gia IT nói về những hạn chế và tác động tiêu cực của silo thông tin. Một ví dụ là một cơ sở dữ liệu quan hệ chung chung mà giữ thông tin doanh nghiệp. Những thông tin này có thể bao gồm định danh khách hàng, lịch sử mua hàng, thông tin sản phẩm hay bất kỳ loại khác của tài sản dữ liệu. Khi cơ sở dữ liệu không được kết nối đến các bộ phận khác của hệ thống, nó được coi như là một silo. Vấn đề với silo là các thông tin trở nên vô dụng khi nó không được chia sẻ. Trong ví dụ trên, người lao động trên các công nghệ “endpoint” hoặc các ứng dụng doanh nghiệp cá nhân không có thể tận dụng các cổ phiếu cơ sở dữ liệu, cơ sở dữ liệu đơn giản chỉ vì đó là không kết nối với kiến trúc như một toàn thể. CNTT chuyên gia thường nói về mở lên silo thông tin sử dụng những thứ như các dịch vụ điện toán đám mây hiện đại, thiết kế mạng tinh vi và các công cụ quản lý phần mềm.
What is the Silo? - Definition
A silo in IT is an isolated point in a system where data is kept and segregated from other parts of the architecture. IT professionals often talk about silos in a negative way, because the free flow of data is so important in most enterprise systems.
Understanding the Silo
Many IT experts talk about the limitations and negative impact of information silos. One example is a generic relational database that keeps enterprise information. This information could consist of customer identifiers, purchase histories, product information or any other kind of data assets. When the database is not connected to other parts of the system, it is thought of as a silo. The problem with silos is that the information becomes useless when it is not shared. In the above example, workers on “endpoint” technologies or individual enterprise applications cannot make use of the database holdings, simply because that database is not connected to the architecture as a whole. IT experts often talk about opening up information silos using things like modern cloud services, sophisticated network design and software management tools.
Thuật ngữ liên quan
- Information Technology (IT)
- Master Data Management (MDM)
- Data Management
- Data Governance (DG)
- Middleware
- Bypass Airflow
- Equipment Footprint
- Retrosourcing
- Application Portfolio
- Contact Manager
Source: Silo là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm
Từ khóa » Silo Nghĩa Là Gì
-
Làm Thế Nào để Phá Vỡ Các “Silo” Trong Tổ Chức? - Blue C
-
Nghĩa Của Từ Silo - Từ điển Anh - Việt - Tratu Soha
-
Ý Nghĩa Của Silo Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
"silo" Là Gì? Nghĩa Của Từ Silo Trong Tiếng Việt. Từ điển Anh-Việt
-
Định Nghĩa Silo Là Gì? Cấu Trúc Silo Trong SEO Là Gì - Thiết Kế Web
-
Silo Là Gì? Định Nghĩa, Ví Dụ, Giải Thích - Sổ Tay Doanh Trí
-
SILO - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Việt - Từ điển
-
Silo Là Gì? 5 Bước Xây Dựng Cấu Trúc Silo Chi Tiết 2022 - GTV SEO
-
Silo Nghĩa Là Gì?
-
Silos Là Gì - Silos đóng Vai Trò Như Thế Nào Trong Quá Trình Hoạt ...
-
Giải đáp Thắc Mắc: “Silo Là Gì Và Những Vấn đề Xoay Quanh Silo”
-
Silo Là Gì? 6 Bước Tạo Cấu Trúc Silo Cho Website - Seothetop
-
Cấu Trúc Silo Là Gì? 4 Bước Tạo Silo Cho Website Chuẩn SEO - Vietnix
-
Silos Tiếng Anh Là Gì? - Từ điển Anh-Việt