Dịp - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Chữ Nôm
    • 1.3 Danh từ
    • 1.4 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa] IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zḭʔp˨˩jḭp˨˨jip˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟip˨˨ɟḭp˨˨

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 葉: giẹp, rợp, giấp, diếp, riếp, dớp, dợp, diệp, dịp, đẹp, nhịp
  • 蹀: diệp, điệp, dép, dịp, nhịp
  • 擛: quẹp, dẹp, dịp, đẹp, nhịp
  • 𣋑: dịp
  • 堞: điệp, dịp, nhịp

Danh từ

[sửa]

dịp

  1. Lúc thuận lợi cho việc gì. Nói khoác gặp dịp. (tục ngữ) Thừa dịp, dử vào tròng, vào xiếc (Tú Mỡ)
  2. Thời gian gắn với sự việc. Nhân dịp trung thu, tặng quà cho các cháu. Vào dịp nguyên đán, sẽ về quê.
  3. (Cn. nhịp) .
  4. Nói các âm thanh mạnh và nối tiếp nhau đều đặn. Dịp đàn. Đánh dịp
  5. Nói các hoạt động nối tiếp nhau đều đặn. Dịp múa.
  6. Xem Dịp cầu Cầu bao nhiêu dịp, em sầu bấy nhiều. (ca dao)

Tham khảo

[sửa]
  • "dịp", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=dịp&oldid=1831252” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
  • Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
  • Danh từ
  • Danh từ tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Mục từ chỉ đến mục từ chưa viết

Từ khóa » Dịp Nghĩa Gì