Từ điển Tiếng Việt "dịp" - Là Gì? - Vtudien
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"dịp" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm
dịp
- 1 dt. 1. Lúc thuận lợi cho việc gì: Nói khoác gặp dịp (tng); Thừa dịp, dử vào tròng, vào xiếc (Tú-mỡ) 2. Thời gian gắn với sự việc: Nhân dịp trung thu, tặng quà cho các cháu; Vào dịp nguyên đán, sẽ về quê.
- 2 dt. (cn. nhịp) 1. Nói các âm thanh mạnh và nối tiếp nhau đều đặn: Dịp đàn; Đánh dịp 2. Nói các hoạt động nối tiếp nhau đều đặn: Dịp múa.
- dt. x. Dịp cầu: Cầu bao nhiêu dịp, em sầu bấy nhiều (cd).
nd. Cơ hội. Nhân dịp. Thừa dịp.xem thêm: dịp, cơ hội, thời cơ
Tra câu | Đọc báo tiếng Anhdịp
dịp- noun
- occasion; chance; opportunity
- lỡ dịp: to miss the opportunity
- occasion; chance; opportunity
Lĩnh vực: xây dựng |
chance |
Từ khóa » Dịp Nghĩa Gì
-
Dịp - Wiktionary Tiếng Việt
-
Dịp Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Dịp - Từ điển Việt
-
Từ Điển - Từ Dịp Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Dịp Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
'dịp' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
DỊP - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Cây Nêu Ngày Tết Có ý Nghĩa Gì? - CafeLand.Vn
-
Tết Nguyên Đán Là Gì? Nguồn Gốc Và Ý Nghĩa Của Ngày Tết ...
-
Tết Nguyên Đán Là Gì? Ý Nghĩa, Phong Tục Cổ Truyền Ngày Tết.
-
Lời Chúc Mừng Năm Mới Hay, ý Nghĩa Trong Dịp Tết Nhâm Dần
-
Ý Nghĩa Của Các Loài Hoa Gắn Liền Với Tết - Hànộimới
-
Ý Nghĩa Của Việc Treo Cờ Tổ Quốc Trong Dịp Lễ, Tết - Eahleo..vn
-
06 MÓN QUÀ TẶNG Ý NGHĨA VÀO NHỮNG DỊP ĐẶC BIỆT - PNJ Art