Dishes: Trong Tiếng Việt, Bản Dịch, Nghĩa, Từ đồng Nghĩa, Nghe, Viết ...
Có thể bạn quan tâm
TOP | A | B | C | D | E | F | G | H | I | J | K | L | M | N | O | P | Q | R | S | T | U | V | W | X | Y | Z |
Nghĩa: dishes
Dishes refer to plates, bowls, or other containers used for serving food. They come in various shapes, sizes, and materials, depending on the type of cuisine and dining occasion. Dishes can be made from ceramic, glass, metal, or plastic, and can be plain or ...Đọc thêm
Nghĩa: đĩa
Địa là một từ chỉ về mặt đất, đất đai hay nền tảng vật lý của Trái Đất. Nó thường được sử dụng trong nhiều cụm từ như địa lý, địa chất, địa chất học, để chỉ các lĩnh vực nghiên cứu liên quan đến đất và hình thái địa hình. Từ này cũng mang ý nghĩa về cung cách ... Đọc thêm
Nghe: dishes
dishes |ˈdɪʃɪz|Nghe: đĩa
đĩa |ɗiə|Cách phát âm có thể khác nhau tùy thuộc vào giọng hoặc phương ngữ. Cách phát âm chuẩn được đưa ra trong khối này phản ánh sự thay đổi phổ biến nhất, nhưng sự khác biệt về vùng miền có thể ảnh hưởng đến âm thanh của một từ. Nếu bạn có cách phát âm khác, vui lòng thêm mục nhập của bạn và chia sẻ với những người truy cập khác.
Dịch sang các ngôn ngữ khác
- coTiếng Corsican piatti
- elTiếng Hy Lạp πιάτα
- gaTiếng Ailen miasa
- hiTiếng Hindi व्यंजन
- huTiếng Hungary edények
- igTiếng Igbo efere
- jwTiếng Java pasugatan
- ltTiếng Litva patiekalai
- mtTiếng Malta platti
- paTiếng Punjabi ਪਕਵਾਨ
- plTiếng Ba Lan dania
- svTiếng Thụy Điển maträtter
Cụm từ: dishes
Từ đồng nghĩa: dishes
noun (từ đồng nghĩa):
verb (từ đồng nghĩa):
Từ đồng nghĩa: đĩa
Phản nghiả: không tìm thấy
Kiểm tra: Tiếng Anh-Tiếng Việt
0 / 0 0% đạt knife- 1altera
- 2dao
- 3law
- 4pat
- 5kookaburra
Ví dụ sử dụng: dishes | |
---|---|
From the box, the woman takes out several delicately shaped spoons, dishes, and bowls. | Từ chiếc hộp, người phụ nữ lấy ra một vài chiếc thìa, đĩa và bát có hình dáng tinh xảo. |
I've already washed the dishes. | Tôi đã rửa bát rồi. |
Can you wash dishes right? asked Marilla distrustfully. | Bạn có thể rửa bát đúng không? Marilla nghi ngờ hỏi. |
My mother often sings when she's washing dishes. | Mẹ tôi thường hát khi bà đang rửa bát. |
In our house, it is customary for everyone to wash his or her own dishes. | Ở nhà mình, ai cũng có thói quen tự rửa bát của mình. |
Talk to me about the side dishes there. | Nói chuyện với tôi về các món ăn phụ ở đó. |
Shall I cook some side dishes for him? | Tôi sẽ nấu một số món ăn phụ cho anh ấy? |
You guys fighting about whose turn it is to do the dishes? | Các bạn đang tranh cãi xem ai sẽ làm các món ăn? |
Over it, nailed to the wall, hung a cupboard for dishes. | Trên đó, đóng đinh vào tường, treo một cái tủ để bát đĩa. |
Only 5 per cent of men prepare the evening meal, 3 per cent carry out household cleaning duties, 5 per cent household shopping, and 17 per cent wash the evening dishes. | Chỉ 5% Trong số những người đàn ông chuẩn bị bữa tối, 3 phần trăm thực hiện nhiệm vụ dọn dẹp hộ gia đình, 5 phần trăm mua sắm hộ gia đình và 17 phần trăm rửa chén buổi tối. |
You are sure to have tried some traditional Russian dishes. | Bạn chắc chắn đã thử một số món ăn truyền thống của Nga. |
He grumbled at everything, sniffed at the dishes of potatoes - a mess he could not eat, he would say, without having the colic. | Anh ta càu nhàu với tất cả mọi thứ, đánh hơi vào các món khoai tây - một mớ hỗn độn anh ta không thể ăn, anh ta sẽ nói, mà không có đau bụng. |
But I don't know if a few drinks and a few dishes of food will do anything. | Nhưng tôi không biết liệu một vài đồ uống và một vài món ăn có làm được gì không. |
Every day I do my room and my bed, wash up dishes, dust the furniture and usually go to the baker's after I have dinner. | Mỗi ngày tôi làm phòng và giường, rửa chén, lau bụi đồ đạc và thường đến tiệm bánh sau khi tôi ăn tối. |
Many Indonesian dishes and foodstuffs have become commonplace in the Netherlands. | Nhiều món ăn và thực phẩm của Indonesia đã trở thành phổ biến ở Hà Lan. |
Algerian and Moroccan tajine dishes are slow-cooked savory stews, typically made with sliced meat, poultry or fish together with vegetables or fruit. | Các món tajine của Algeria và Maroc là món hầm mặn nấu chậm, thường được làm từ thịt, gia cầm hoặc cá thái lát cùng với rau hoặc trái cây. |
This is a list of peanut dishes and foods that are prepared using peanuts or peanut butter as a primary ingredient. | Đây là danh sách các món ăn và thực phẩm từ đậu phộng được chế biến bằng cách sử dụng đậu phộng hoặc bơ đậu phộng làm thành phần chính. |
The roots of the style of cooking can also be found in Chinese cooking, it is very similar to how they fry tofu for vegetarian dishes. | Nguồn gốc của phong cách nấu ăn cũng có thể được tìm thấy trong cách nấu ăn của Trung Quốc, nó rất giống với cách họ chiên đậu phụ cho các món ăn chay. |
He worked in a variety of jobs, such as waiting tables, washing dishes, driving a delivery truck and as a bouncer at the Roseland Ballroom. | Anh ấy làm nhiều công việc khác nhau, chẳng hạn như bàn chờ, rửa bát, lái xe tải giao hàng và làm nhân viên bảo vệ tại Roseland Ballroom. |
Greek cuisine is characteristic of the healthy Mediterranean diet, which is epitomised by dishes of Crete. | Ẩm thực Hy Lạp là đặc trưng của chế độ ăn Địa Trung Hải lành mạnh, được thể hiện bằng các món ăn của đảo Crete. |
A cook-off is a cooking competition where the contestants each prepare dishes for judging either by a select group of judges or by the general public. | Cook-off là một cuộc thi nấu ăn, nơi mỗi thí sinh chuẩn bị các món ăn để đánh giá bởi một nhóm giám khảo được lựa chọn hoặc bởi công chúng. |
Tunisian sauces, which are closer to spicy broths, are an integral part of dishes. | Nước sốt Tunisia, gần giống với nước dùng cay, là một phần không thể thiếu trong các món ăn. |
Salprieta or sal prieta is a typical side dish from the province of Manabí, Ecuador, used as condiment for dishes based on fish, plantain or rice. | Salprieta hay sal prieta là một món ăn phụ điển hình của tỉnh Manabí, Ecuador, được dùng làm gia vị cho các món ăn chế biến từ cá, cơm hoặc gạo. |
Armenian cuisine includes the foods and cooking techniques of the Armenian people and traditional Armenian foods and dishes. | Ẩm thực Armenia bao gồm các loại thực phẩm và kỹ thuật nấu ăn của người Armenia và các loại thực phẩm và món ăn truyền thống của Armenia. |
Allspice is also indispensable in Middle Eastern cuisine, particularly in the Levant, where it is used to flavour a variety of stews and meat dishes, as well as tomato sauce. | Allspice cũng không thể thiếu trong ẩm thực Trung Đông, đặc biệt là ở Levant, nơi nó được sử dụng để tạo hương vị cho nhiều món hầm và món thịt, cũng như nước sốt cà chua. |
Benghazi is home to many distinctive dishes that can be prepared at home. | Benghazi là nơi có nhiều món ăn đặc biệt có thể được chuẩn bị tại nhà. |
Enterprising individuals soon found they could install their own satellite dishes and eavesdrop on the feeds to the cable operators. | Những cá nhân dám nghĩ dám làm sớm phát hiện ra rằng họ có thể cài đặt các đĩa vệ tinh của riêng mình và nghe trộm các nguồn cấp dữ liệu cho các nhà khai thác cáp. |
Despite its small size, New Glarus is known for many traditional Swiss dishes, including specialties rarely seen outside of Switzerland. | Mặc dù có quy mô nhỏ nhưng New Glarus được biết đến với nhiều món ăn truyền thống của Thụy Sĩ, bao gồm cả những món đặc sản hiếm thấy bên ngoài Thụy Sĩ. |
Common side dishes are boiled potatoes, leeks, black pudding, pickled cucumber and beetroot or a green salad. | Các món ăn kèm phổ biến là khoai tây luộc, tỏi tây, bánh pudding đen, dưa chuột muối và củ cải đường hoặc salad xanh. |
Gypsy sauce is a sauce or demi-glace sauce used as an ingredient in dishes and as a condiment. | Nước sốt Gypsy là một loại nước sốt hoặc nước sốt demi-glace được sử dụng như một thành phần trong các món ăn và như một loại gia vị. |
Những từ bắt đầu giống như: dishes
- disharmonizing - bất hòa
- dishabituate - chia rẽ
- dishonesties - sự không đồng ý
- dishonours - sự sỉ nhục
- dished - rửa sạch
- dishy - không ngon
- dishlike - giống món ăn
- dishevelled - đầu bù tóc rối
- dishcloths - khăn lau bát đĩa
- Disher - món ăn
- dishevelment - sự nhếch nhác
Những câu hỏi thường gặp: dishes
Bản dịch của từ 'dishes' trong tiếng Việt là gì?Bản dịch của từ 'dishes' trong tiếng Việt là đĩa.
Các từ đồng nghĩa của 'dishes' trong tiếng Anh là gì?Các từ đồng nghĩa của từ 'dishes' trong tiếng Anh có thể là: porringer, charger, tureen, plate, paten, casserole, salver, container, receptacle, platter.
Các từ đồng nghĩa của 'dishes' trong tiếng Việt là gì?Các từ đồng nghĩa của từ 'đĩa' trong tiếng Việt có thể là: đất, đất đai, địa danh, khu vực, vùng lãnh thổ, lãnh thổ, ổ, kỷ lục, tấm, lái xe.
Cách phát âm chính xác từ 'dishes' trong tiếng Anh là gì?Từ 'dishes' được phát âm là ˈdɪʃɪz. Lưu ý rằng cách phát âm (phiên âm) có thể thay đổi tùy thuộc vào giọng nói.
Cách phát âm chính xác từ 'dishes' trong tiếng Việt là gì?Từ 'đĩa' được phát âm là ɗiə. Lưu ý rằng cách phát âm (phiên âm) có thể thay đổi tùy thuộc vào giọng nói.
'dishes' là gì (định nghĩa)?Dishes refer to plates, bowls, or other containers used for serving food. They come in various shapes, sizes, and materials, depending on the type of cuisine and dining occasion. Dishes can be made from ceramic, glass, metal, or plastic, and can be plain or decorative in design. In cooking, dishes ...
Từ 'dishes' được sử dụng trong các câu như thế nào?Dưới đây là một số ví dụ về việc sử dụng từ này trong các câu:
- From the box, the woman takes out several delicately shaped spoons, dishes, and bowls.
- I've already washed the dishes.
- Can you wash dishes right? asked Marilla distrustfully.
Từ khóa » Dishes Nghĩa Là Gì
-
DISH | Định Nghĩa Trong Từ điển Tiếng Anh Cambridge
-
Nghĩa Của Từ Dish - Từ điển Anh - Việt
-
DISHES - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Việt - Từ điển
-
Từ điển Anh Việt "dishes" - Là Gì? - Vtudien
-
Dishes Tiếng Anh Là Gì? - Từ điển Anh-Việt
-
Nghĩa Của Từ : Dishes | Vietnamese Translation
-
Dish - Wiktionary Tiếng Việt
-
Dishes Nghĩa Là Gì
-
Từ Điển Anh Việt " Dishes Nghĩa Là Gì Trong Tiếng Anh? Dish ...
-
"Do The Dishes" Nghĩa Là Gì? - Trắc Nghiệm Tiếng Anh
-
Dishes Tiếng Anh Là Gì? - Chickgolden
-
Dishes Nghĩa Là Gì
-
Dishes Nghĩa Là Gì
-
Dishes Là Gì ? Dishes Nghĩa Là Gì Trong Tiếng Anh