Distance - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Anh
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ˈdɪs.tənts/
Hoa Kỳ | [ˈdɪs.tənts] |
Danh từ
[sửa]distance /ˈdɪs.tənts/
- Khoảng cách, tầm xa. beyond striking distance — quá tầm với tay đánh được beyond listening distance — quá tầm nghe thấy được within striking distance — trong tầm tay đánh được within listening distance — trong tầm nghe thấy được
- Khoảng (thời gian). at this distance of time — vào khoảng thời gian đó the distance between two events — khoảng thời gian giữa hai sự việc
- Quãng đường; (thể dục, thể thao) quãng đường chạy đua (dài 240 iat). to go part of the distance on foot — đi bộ một phần quãng đường to hit the distance — (thể dục, thể thao) chạy đua một quãng đường
- Nơi xa, đằng xa, phía xa. in the distance — ở đằng xa from the distance — từ đằng xa
- Thái độ cách biệt, thái độ xa cách; sự cách biệt, sự xa cách. to keep one's distance — giữ thái độ cách biệt to keep someone at a distance — không cho ai lại gần; giữ thái độ xa cách đối với ai
- (Hội họa) Cảnh xa (của một bức hoạ).
- (Âm nhạc) Khoảng cách (giữa hai nốt).
Ngoại động từ
[sửa]distance ngoại động từ /ˈdɪs.tənts/
- Để ở xa, đặt ở xa.
- Làm xa ra; làm dường như ở xa.
- Bỏ xa (trong cuộc chạy đua, cuộc thi... ).
Chia động từ
[sửa] distanceDạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to distance | |||||
Phân từ hiện tại | distancing | |||||
Phân từ quá khứ | distanced | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | distance | distance hoặc distancest¹ | distances hoặc distanceth¹ | distance | distance | distance |
Quá khứ | distanced | distanced hoặc distancedst¹ | distanced | distanced | distanced | distanced |
Tương lai | will/shall² distance | will/shall distance hoặc wilt/shalt¹ distance | will/shall distance | will/shall distance | will/shall distance | will/shall distance |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | distance | distance hoặc distancest¹ | distance | distance | distance | distance |
Quá khứ | distanced | distanced | distanced | distanced | distanced | distanced |
Tương lai | were to distance hoặc should distance | were to distance hoặc should distance | were to distance hoặc should distance | were to distance hoặc should distance | were to distance hoặc should distance | were to distance hoặc should distance |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | distance | — | let’s distance | distance | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
[sửa]- "distance", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /dis.tɑ̃s/
Danh từ
[sửa]Số ít | Số nhiều |
---|---|
distance/dis.tɑ̃s/ | distances/dis.tɑ̃s/ |
distance gc /dis.tɑ̃s/
- Khoảng cách. Distance polaire — khoảng cách cực Distance focale — tiêu cự Distance de prise de vue — khoảng cách chụp hình Distance de projection — khoảng cách chiếu Distance entre deux lieux — khoảng cách giữa hai địa điểm Distance explosive de sûreté — khoảng cách an toàn (tránh) nổ Distance de tir — khoảng cách bắn Distance réglementaire d’arrêt — khoảng cách qui định dừng (tàu hoả) Une distance de dix ans entre deux événements — khoảng cách mười năm giữa hai sự kiện La distance qui sépare deux hommes de conditions différentes — khoảng cách giữa hai người có địa vị khác nhau à distance — cách xa Vous apprécierez mieux ce tableau à distance — đứng cách xa, anh sẽ đánh giá bức tranh này đúng hơn+ lùi về trước (một thời gian lâu) à distance, on juge mieux — lùi về trước, ta đánh giá đúng hơn+ từ xa Commande à distance — điều khiển từ xa de distance en distance — từng quảng; từng thời gian rapprocher les distances — xóa bỏ khoảng cách, xóa bỏ sự chênh lệch se tenir à distance — đứng cách xa; kính nhi viễn chi tenir à distance — không để lại gần, không cho gần gũi thân mật
Tham khảo
[sửa]- "distance", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Anh
- Danh từ
- Ngoại động từ
- Chia động từ
- Động từ tiếng Anh
- Chia động từ tiếng Anh
- Mục từ tiếng Pháp
- Danh từ tiếng Pháp
- Danh từ tiếng Anh
Từ khóa » Sự Xa Cách Tiếng Anh Là Gì
-
→ Sự Xa Cách, Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh, Câu Ví Dụ | Glosbe
-
Xa Cách - Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh, Ví Dụ | Glosbe
-
XA CÁCH - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
SỰ XA CÁCH Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
-
XA CÁCH Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
XA CÁCH - Translation In English
-
[English Town] Cách để Nói Về Sự Xa Cách Trong Mối Quan Hệ
-
Nghĩa Của Từ Xa Cách Bằng Tiếng Anh
-
Từ điển Việt Anh "xa Cách" - Là Gì?
-
Xa Cách | Vietnamese Translation - Tiếng Việt để Dịch Tiếng Anh
-
Xa Cách Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Xa Cách Trong Tiếng Tiếng Anh | Glosbe - Nội Thất Thiết Kế Cho Nhà Đẹp
-
“Hạn Chế Tiếp Xúc Xã Hội” – “Social Distancing”. Tại Sao Cần Nghiêm ...
-
25 Từ đẹp Về Tình Yêu Không Có Trong Tiếng Anh - ULIS VNU
-
Sự Lo Lắng Bị Xa Cách Và Sự Lo Lắng Khi Tiếp Xúc Với Người Lạ - Khoa Nhi
-
19 điều Sẽ Giúp Mối Quan Hệ “yêu Xa” Sống Sót - Hotcourses Vietnam
-
'Xa Cách' Là Thương Nhau - VnExpress
-
Những Cảm Xúc Không Thể Diễn Tả Bằng Từ - BBC News Tiếng Việt
-
Diễn đạt Tốt Hơn Với 13 Cụm Từ Chỉ Cảm Xúc Trong Tiếng Anh