Distance - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Anh Hiện/ẩn mục Tiếng Anh
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Danh từ
    • 1.3 Ngoại động từ
      • 1.3.1 Chia động từ
    • 1.4 Tham khảo
  • 2 Tiếng Pháp Hiện/ẩn mục Tiếng Pháp
    • 2.1 Cách phát âm
    • 2.2 Danh từ
    • 2.3 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /ˈdɪs.tənts/
Hoa Kỳ[ˈdɪs.tənts]

Danh từ

[sửa]

distance /ˈdɪs.tənts/

  1. Khoảng cách, tầm xa. beyond striking distance — quá tầm với tay đánh được beyond listening distance — quá tầm nghe thấy được within striking distance — trong tầm tay đánh được within listening distance — trong tầm nghe thấy được
  2. Khoảng (thời gian). at this distance of time — vào khoảng thời gian đó the distance between two events — khoảng thời gian giữa hai sự việc
  3. Quãng đường; (thể dục, thể thao) quãng đường chạy đua (dài 240 iat). to go part of the distance on foot — đi bộ một phần quãng đường to hit the distance — (thể dục, thể thao) chạy đua một quãng đường
  4. Nơi xa, đằng xa, phía xa. in the distance — ở đằng xa from the distance — từ đằng xa
  5. Thái độ cách biệt, thái độ xa cách; sự cách biệt, sự xa cách. to keep one's distance — giữ thái độ cách biệt to keep someone at a distance — không cho ai lại gần; giữ thái độ xa cách đối với ai
  6. (Hội họa) Cảnh xa (của một bức hoạ).
  7. (Âm nhạc) Khoảng cách (giữa hai nốt).

Ngoại động từ

[sửa]

distance ngoại động từ /ˈdɪs.tənts/

  1. Để ở xa, đặt ở xa.
  2. Làm xa ra; làm dường như ở xa.
  3. Bỏ xa (trong cuộc chạy đua, cuộc thi... ).

Chia động từ

[sửa] distance
Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu to distance
Phân từ hiện tại distancing
Phân từ quá khứ distanced
Dạng chỉ ngôi
số ít nhiều
ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba
Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại distance distance hoặc distancest¹ distances hoặc distanceth¹ distance distance distance
Quá khứ distanced distanced hoặc distancedst¹ distanced distanced distanced distanced
Tương lai will/shall² distance will/shall distance hoặc wilt/shalt¹ distance will/shall distance will/shall distance will/shall distance will/shall distance
Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại distance distance hoặc distancest¹ distance distance distance distance
Quá khứ distanced distanced distanced distanced distanced distanced
Tương lai were to distance hoặc should distance were to distance hoặc should distance were to distance hoặc should distance were to distance hoặc should distance were to distance hoặc should distance were to distance hoặc should distance
Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹
Hiện tại distance let’s distance distance
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tham khảo

[sửa]
  • "distance", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Tiếng Pháp

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /dis.tɑ̃s/

Danh từ

[sửa]
Số ít Số nhiều
distance/dis.tɑ̃s/ distances/dis.tɑ̃s/

distance gc /dis.tɑ̃s/

  1. Khoảng cách. Distance polaire — khoảng cách cực Distance focale — tiêu cự Distance de prise de vue — khoảng cách chụp hình Distance de projection — khoảng cách chiếu Distance entre deux lieux — khoảng cách giữa hai địa điểm Distance explosive de sûreté — khoảng cách an toàn (tránh) nổ Distance de tir — khoảng cách bắn Distance réglementaire d’arrêt — khoảng cách qui định dừng (tàu hoả) Une distance de dix ans entre deux événements — khoảng cách mười năm giữa hai sự kiện La distance qui sépare deux hommes de conditions différentes — khoảng cách giữa hai người có địa vị khác nhau à distance — cách xa Vous apprécierez mieux ce tableau à distance — đứng cách xa, anh sẽ đánh giá bức tranh này đúng hơn+ lùi về trước (một thời gian lâu) à distance, on juge mieux — lùi về trước, ta đánh giá đúng hơn+ từ xa Commande à distance — điều khiển từ xa de distance en distance — từng quảng; từng thời gian rapprocher les distances — xóa bỏ khoảng cách, xóa bỏ sự chênh lệch se tenir à distance — đứng cách xa; kính nhi viễn chi tenir à distance — không để lại gần, không cho gần gũi thân mật

Tham khảo

[sửa]
  • "distance", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=distance&oldid=2038348” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Anh
  • Danh từ
  • Ngoại động từ
  • Chia động từ
  • Động từ tiếng Anh
  • Chia động từ tiếng Anh
  • Mục từ tiếng Pháp
  • Danh từ tiếng Pháp
  • Danh từ tiếng Anh

Từ khóa » Sự Xa Cách Tiếng Anh Là Gì