Dịu - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| zḭʔw˨˩ | jḭw˨˨ | jiw˨˩˨ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| ɟiw˨˨ | ɟḭw˨˨ | ||
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 妙: dìu, xệu, dẹo, díu, diệu, xẹo, dịu
- 耀: dìu, diệu, dịu
- 易: dịch, rể, rẻ, di, dẻ, dẹ, dị, dễ, dể, diệc, dịu
- 裕: dụ, dịu
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- dìu
Tính từ
dịu
- Có tính chất gây cảm giác dễ chịu, tác động êm nhẹ đến các giác quan hoặc đến tinh thần. mùa xuân nắng dịu ánh trăng mát dịu màu xanh nhạt rất dịu
- (Hay động từ) Không còn gay gắt nữa, mà đã làm cho có một cảm giác dễ chịu. Cơn đau đã dịu.
Từ láy
- dìu dịu
Động từ
- (Hay tính từ) Không còn gay gắt nữa, mà đã làm cho có một cảm giác dễ chịu. Cơn đau đã dịu. Dịu giọng. Làm dịu tình hình.
Dịch
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “dịu”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
- Động từ/Không xác định ngôn ngữ
- Tính từ tiếng Việt
- Động từ tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » Giải Nghĩa Từ Dìu
-
Nghĩa Của Từ Dìu - Từ điển Việt
-
Dìu Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "dìu" - Là Gì?
-
'dìu' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Từ Điển - Từ Dìu Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Từ Điển - Từ Dìu Dắt Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Dìu Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Từ Dìu Dịu Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Tục Rửa Cày Bừa Cầu Mùa Bội Thu Của Người Sán Dìu - Chi Tiết Tin Tức
-
NGƯỜI SÁN DÌU - Ủy Ban Dân Tộc
-
Dìu Dặt Giải Thích
-
DÌU DỊU - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Mọi Người ơi đồng Nghĩa Từ " Dìu Dắt Là Từ Gì " - Hoc24
-
Một Số Nét Văn Hóa đặc Sắc Trong Nghi Lễ Thờ Cúng Thần Linh Của ...