Từ điển Tiếng Việt "dìu" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"dìu" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm dìu
- đg. 1 Giúp cho vận động di chuyển được bằng cách để cho dựa vào mình và đưa đi. Dìu người ốm về phòng. Dìu bạn bơi vào bờ. Canô dìu thuyền ngược dòng sông. 2 (id.). Giúp cho tiến lên được theo cùng một hướng với mình. Thợ cũ dìu thợ mới.
nđg. Để cho dựa vào mình mà đi. Dìu người bệnh lên xe.xem thêm: đưa, dẫn, dẫn dắt, dắt, dìu, dắt díu
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh dìu
dìu- verb
- to lead by the hand
Từ khóa » Giải Nghĩa Từ Dìu
-
Nghĩa Của Từ Dìu - Từ điển Việt
-
Dìu Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
'dìu' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Từ Điển - Từ Dìu Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Từ Điển - Từ Dìu Dắt Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Dìu Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Từ Dìu Dịu Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Dịu - Wiktionary Tiếng Việt
-
Tục Rửa Cày Bừa Cầu Mùa Bội Thu Của Người Sán Dìu - Chi Tiết Tin Tức
-
NGƯỜI SÁN DÌU - Ủy Ban Dân Tộc
-
Dìu Dặt Giải Thích
-
DÌU DỊU - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Mọi Người ơi đồng Nghĩa Từ " Dìu Dắt Là Từ Gì " - Hoc24
-
Một Số Nét Văn Hóa đặc Sắc Trong Nghi Lễ Thờ Cúng Thần Linh Của ...