Ø, DN, Inch Là Gì? Cách Quy đổi Kích Thước ống Tròn
Khi làm việc với các loại thép ống tròn, ta thường gặp các thông số như Ø, DN, Inch. Những ký hiệu này dùng để chỉ các thông số kích thước danh nghĩa của một sản phẩm thép ống. Chúng khá dễ gây nhầm lẫn, để thuận tiện cho việc tra cứu các bạn có thể sử dụng các thông tin bên dưới.
Ký hiệu Ø, DN, Inch là gì?
Ø (phi) hay “D”Đường kính ngoài danh nghĩa của 1 ống tròn, đơn vị của Ø là mm. Ví dụ: Ống Ø 40 ta có thể hiểu là sản phẩm ống có đường kính ngoài là 40mm.
Chú ý: Ứng với mỗi tiêu chuẩn sản xuất thì ống cũng sẽ có những đường kính ngoài thực tế khác nhau. Điều này có nghĩa là cách hiểu Ø 40 là ống có đường kính ngoài 40mm chỉ là gần đúng. DN (Nominal diameter)Đường kính bên trong của ống, thường được dùng để gọi kèm với tên của ống. Ví dụ: DN 21 chỉ ống tròn có đường kính trong là 20.5mm làm tròn thành 21mm.
Chú ý: Cũng như Ø, DN của ống cũng ứng theo các tiêu chuẩn khác nhau. Cách hiểu DN + Chỉ số(đường kính trong) chỉ màn tính chất gần đúng. Inch (Nominal Pipe Size NPS)Tên gọi của một đơn vị đo chiều dài 1 Inch = 2.54cm = 25.4mm. Inch thường được viết tắt là (in) hay dấu nháy kép (“). Trong ống tròn ta thường bắt gặp các chỉ số như 1/2″, 3/4″, 1-1/4″, 1-1/2″, 2”, 3″… Đây là thông số chỉ kích thước đường ống danh nghĩa của ống.
Bảng quy đổi thông số Ø, DN, Inch
Dưới đây là bảng quy đổi kích thước Inches sang DN
Inch | DN | Inch | DN |
1/8″ | 6 mm | 8″ | 200 mm |
3/16″ | 7 mm | 10″ | 250 mm |
1/4″ | 8 mm | 12″ | 300 mm |
3/8″ | 10 mm | 14″ | 350 mm |
1/2″ | 15 mm | 16″ | 400 mm |
5/8″ | 18 mm | 18″ | 450 mm |
3/4″ | 20 mm | 20″ | 500 mm |
1″ | 25 mm | 24″ | 600 mm |
1-1/4″ | 32 mm | 28″ | 700 mm |
1-1/2″ | 40 mm | 30″ | 750 mm |
2″ | 50 mm | 32″ | 800 mm |
2-1/2″ | 65 mm | 36″ | 900 mm |
3″ | 80 mm | 40″ | 1000 mm |
3-1/2″ | 90 mm | 44″ | 1100 mm |
4″ | 100 mm | 48″ | 1200 mm |
4-1/2″ | 115 mm | 52″ | 1300 mm |
5″ | 125 mm | 56″ | 1400 mm |
6″ | 150 mm | 60″ | 1500 mm |
Cách quy đổi kích thước Ø, DN
Việc quy đổi giữa Ø(đường kính ngoài) và DN(đường kính trong) thực hiện theo công thức:
- Đường kính trong (mm) = ĐK ngoài (mm) – 2 x S (mm)
- Với S là độ dầy thành ống
- Tức là: Ø = DN + 2 lần độ dầy thành ống
Để xem các thông số Ø, DN sản phẩm thép ống các bạn truy cập: Tại đây
Xem thêm:
- Tra cứu tiêu chuẩn thép
- Tra cứu mác thép
Từ khóa » Bảng Dn
-
DN Là Gì? Quy đổi Kích Thước ống Danh định (DN) Sang Hệ Inch Và ...
-
DN - Tiêu Chuẩn Kích Thước ống Thép ASTM-ANSI-ASME
-
Đơn Vị đo DN, Phi, Inch Là Gì? Bảng Quy đổi Kích Thước ống Tiêu Chuẩn.
-
Quy đổi Kích Thước Danh định DN, NPS Sang Millimeters
-
Kích Thước ống Danh định – Wikipedia Tiếng Việt
-
Ký Hiệu ống DN Là Gì? Bảng Quy đổi DN Sang MM - Ống Công Nghiệp
-
Bảng Quy đổi Kích Thước ống Từ DN Sang Inch Và Milimet
-
DN Là Gì? Quy đổi Kích Thước ống định Danh DN Sang Mm, Inch
-
Bảng Quy đổi Kích Thước ống Danh định DN Sang Mm Chi Tiết
-
Hướng Dẫn đổi DN Sang MM (phi) - Tbcnsg
-
Tìm Hiểu đơn Vị đo Phi, DN, Inch Là Gì? Bảng Quy đổi Kích Thước ống ...
-
Bảng Quy đổi Kích Thước đường ống Sang DN Sang Inh
-
Quy đổi Kích Thước ống DN Sang Inch, Phi(Ø), MM Và Ngược Lại