Quy đổi Kích Thước ống DN Sang Inch, Phi(Ø), MM Và Ngược Lại
Làm các công việc liên quan đến đường ống đòi hỏi chúng ta cần tìm hiểu nhiều hơn về chúng. Đặc biệt, quy đổi kích thước ống DN sang Inch, Phi(Ø) hay Milimet (mm) là một trong những việc rất thường xuyên. Bài viết này, E-Flex Việt Nam sẽ giúp bạn với bảng quy đổi kích thước ống tiện dụng.
Các nội dung chính:
- Quy đổi kích thước ống DN sang Phi (Ø), Inch, MM.
- Mối liên hệ giữa DN, Phi (Ø), Inch và Milimet (mm).
Quy đổi kích thước ống DN sang Phi (Ø), Inch, MM
Các bảng dưới đây sẽ giúp bạn dễ dàng quy đổi kích thước ống DN sang Inch, Phi hay Milimet với các kích cỡ thường gặp nhất.
Hướng dẫn sử dụng: Bảng có nhiều hàng, mỗi hàng tương ứng mỗi Size ống. "Phi" Ø là ĐK ngoài (đơn vị mm). DN là đường kính trong (đơn vị mm). Milimet là đơn vị đo lường của DN và Phi Ø. Các thông số SCH5, SCH10,.. là các phân loại chỉ độ dày của thành ống.
Bảng quy đổi 1/8" tới 3.1/2" (DN6 tới DN90) Bảng quy đổi kích thước ống DN sang Phi và Inch từ Size 1/8" tới 3.1/2".
Bảng quy đổi 4" tới 8" (DN100 tới DN200) Bảng quy đổi kích thước ống DN sang Phi và Inch từ Size 4" tới 8".
Bảng quy đổi 10" tới 24" (DN250 tới DN600) Bảng quy đổi kích thước ống DN sang Phi và Inch từ Size 10" tới 24".
Tìm hiểu rõ hơn về DN: Đường kính danh nghĩa của ống
Mối liên hệ giữa DN, Phi (Ø), Inch và Milimet (mm).
Trên thực tế, các loại thông số này đều được dùng để chỉ kích thước ống, có thể quy đổi kích thước về cho nhau. Tùy theo khu vực địa lý mà quyết định loại nào được sử dụng rộng rãi hơn.
DN: (Nominal Diameter) hay đường kính danh nghĩa là một chuẩn kích thước theo tiêu chuẩn Châu Âu dùng để chỉ đường kính trong của ống theo đơn vị Milimet (mm). VD: DN25, DN50, DN65, DN80, DN100,.. cho tới DN300 và cao hơn nữa. DN là một đơn vị đường sử dụng rất thông dụng cho dòng ống mềm inox tại E-Flex Việt Nam.
Phi: Tại Việt Nam, đơn vị "Phi" đươc sử dụng rộng rãi hơn cả với ký hiệu là Ø. Phi là một cách đọc kích thước dùng để chỉ đường kính ngoài của ống theo đơn vị Milimet (mm). VD: Ø21, Ø27, Ø34, Ø42, Ø49, Ø60... cho tới Ø324 và cao hơn nữa. Bạn nên nhớ rằng Ø là đơn vị của đường kính ngoài, nó hoàn toàn không phải là Phi (Φ) trong bảng chữ cái Hy Lạp.
Inch: (") là một một đơn vị đo lường kích thước, thuộc hệ thống tiêu chuẩn Bắc Mỹ. Inch được sử dụng rộng rãi hơn cả ở Mỹ và Canada. Mỗi Inch = 25,4mm, do sức ảnh hưởng kinh tế của các nước này, chuẩn Inch được nhiều quốc gia trên thế giới sử dụng khá thông dụng. VD: ½”, ¾” 1”, 2”, 4”, 8”,... 12" và cao hơn nữa.
Milimet (mm) là một trong các đơn vị đo lường chung phổ biến nhất trên thế giới. Mặc định đơn vị của DN và Phi đã là Milimet (mm) nên bạn không cần quy đổi kích thước giữa DN và Phi sang mm nữa.
Bài viết liên quan:
Tìm hiểu rõ hơn về DN: Đường kính danh nghĩa của ống
Từ khóa » Bảng Dn
-
DN Là Gì? Quy đổi Kích Thước ống Danh định (DN) Sang Hệ Inch Và ...
-
DN - Tiêu Chuẩn Kích Thước ống Thép ASTM-ANSI-ASME
-
Đơn Vị đo DN, Phi, Inch Là Gì? Bảng Quy đổi Kích Thước ống Tiêu Chuẩn.
-
Quy đổi Kích Thước Danh định DN, NPS Sang Millimeters
-
Kích Thước ống Danh định – Wikipedia Tiếng Việt
-
Ký Hiệu ống DN Là Gì? Bảng Quy đổi DN Sang MM - Ống Công Nghiệp
-
Ø, DN, Inch Là Gì? Cách Quy đổi Kích Thước ống Tròn
-
Bảng Quy đổi Kích Thước ống Từ DN Sang Inch Và Milimet
-
DN Là Gì? Quy đổi Kích Thước ống định Danh DN Sang Mm, Inch
-
Bảng Quy đổi Kích Thước ống Danh định DN Sang Mm Chi Tiết
-
Hướng Dẫn đổi DN Sang MM (phi) - Tbcnsg
-
Tìm Hiểu đơn Vị đo Phi, DN, Inch Là Gì? Bảng Quy đổi Kích Thước ống ...
-
Bảng Quy đổi Kích Thước đường ống Sang DN Sang Inh