"Độ Ẩm" Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
Chủ đề thời tiết trong tiếng anh là chủ đề vô cùng quen thuộc và gần gũi với chúng ta.Những từ vựng và thành ngữ về thời tiết xuất hiện rất nhiều trong giao tiếp và trong các bài test đánh giá năng lực. Tuy nhiên, vẫn có rất nhiều người vẫn không biết chính xác và có thể nạp cho bản thân mình những kiến thức hữu dụng đó bởi rất nhiều lí như không có được những lời giải thích chi tiết , những ví dụ thực tiễn. Vì vậy mà hôm nay để bắt đầu với chủ đề thời tiết thì Studytienganh sẽ giúp các bạn cải thiện điều đó và đi tìm hiểu sâu về từ vựng nhiều bạn quan tâm đó là “độ ẩm” . Vậy cụm từ đó là gì trong tiếng anh hãy cùng khám ngay sau đây nhé.
(Ảnh minh họa cho độ ẩm”)
Độ Ẩm trong Tiếng Anh là gì?
Thông thường có 2 từ vựng trong tiếng anh được biết đến mang nghĩa là “độ ẩm” bao gồm Humidity và Moisture.
-Humidity có nghĩa là một danh từ dùng để nói đến đo lường lượng hơi nước có trong không khí gọi chung là độ ẩm.
Nghĩa tiếng anh : Humidity means that the amount of water vapor in the air.
Có cách phát âm là : /hjuːˈmɪd.ə.ti/
Ví dụ:
-
The humidity will be high because there is a lot of water vapor in the air now.
-
Dịch nghĩa: Độ ẩm sẽ rất cao bởi vì có rất nhiều hơi nước trong không khí lúc này.
-
Humidity is blamed for many negative effects, including mold in our house like in the bathroom, as well as malfunctions in regular household electronics.
-
Dịch nghĩa: Độ ẩm được cho là nguyên nhân gây ra nhiều tác động tiêu cực, bao gồm nấm mốc trong ngôi nhà của chúng ta như trong phòng tắm, cũng như sự cố của các thiết bị điện tử gia dụng thông thường.
-
You can get tired easily when you are in a tropical forest because the humidity there is quite high.
-
Dịch nghĩa: Bạn có thể dễ dàng cảm thấy mệt khi bạn ở trong rừng nhiệt đới bởi vì độ ẩm ở đó khá là cao.
-
Tomorrow, it is predicted that the temperature is almost 40 degrees, and the humidity 39%.
-
Dịch nghĩa: Nó được dự đoán là nhiệt độ đạt gần 40 độ và độ ẩm là khảng 39 phần trăm vào ngày mai.
-
Extremely low humidity conditions can also worsen skin irritation which influentially occurs in winter.
-
Dịch nghĩa: Điều kiện độ ẩm quá thấp cũng có thể làm trầm trọng thêm tình trạng kích ứng da , điều này rất thường xuyên xảy ra vào mùa đông.
-
Too much humidity might pose might dampness and mold, too little means the air becomes dry and uncomfortable.
-
Dịch nghĩa: Quá nhiều độ ẩm thì có thể gây ra ẩm ướt và nấm mốc, nhưng quá ít nó thì không khí lại trở nên khô và khó chịu.
-
In general, it can easy to see that trees in a humid environment grow so well.
-
Thông thường, có thể dễ dàng nhìn thấy rằng những cây cối sống trong môi trường có độ ẩm cao phát triển rất tốt.
(Ảnh minh họa)
-Moisture có chức năng là một danh từ tiếng anh cũng có nghĩa là “độ ẩm” khi dịch sang tiếng Việt.
Có cách phát âm là: /ˈmɔɪs.tʃər/
Ví dụ:
-
These plants growing in Amazon need a rich soil that remains moist.
-
Dịch nghĩa: Những cây thực vật phát triển ở rừng Amazon thật sự cần loại đất màu mỡ để mà duy trì độ ẩm.
-
This cream of the Dior brand boosts the natural moisture for skin wonderfully.
-
Dịch nghĩa: Loại kem dưỡng này của hãng Dior tăng cường một cách tuyệt vời độ âm tự nhiên cho làn da.
-
Moisture is essential for keeping her skin fresh and youthful because it can reduce acne problems
-
Dịch nghĩa: Độ ẩm là yếu tố thiết yếu cho việc giữ cho làn da của cô ấy trắng sáng và căng min bởi vì nó có thể làm giảm các vấn đề về mụn.
-
During the summer, temperatures rise continuously up to 45%, and moisture in the atmosphere maintains at 29%.
-
Dịch nghĩa: Trong suốt mùa hè, nền nhiệt tăng liên tục có lúc lên đến 45% và độ ẩm trong không khí luôn duy trì ở mức 29 phần trăm.
-
Today, my group will prepare a presentation about how moisture impacts life conditions in some areas.
-
Hôm nay , nhóm chúng tôi sẽ chuẩn bị một bài thuyết trình về độ ẩm ảnh hưởng như thế nào tới điều kiện sống ở một vài khu vực.
Vì các từ “độ ẩm” trong tiếng anh đều là các danh từ cho nên các từ Humidity và moisture thường được dùng làm chủ ngữ, vị ngữ trong câu và đi sau động từ, tính từ.
Một số từ vựng tiếng anh liên quan
(Ảnh minh họa)
Water Vapor (n): Hơi nước
Wet (adj) : ẩm ướt
Damp(adj) : Hơi ẩm ướt đặc biệt là theo cách không dễ chịu hoặc thoải mái.
Fog (n): Sương mù thường xuất hiện khi độ ẩm không khí cao
Humid (adj): trạng thái ẩm ướt, nhiều hơi nước
Evaporation (n): Sự bay hơi
Dew (n) : Giọt sương đọng lại trên đất , lá cây ngoài trời vào buổi sáng
Với những thông tin chúng tôi cung cấp trên đây có thể giúp bạn hiểu hơn về từ “độ ẩm trong tiếng anh là gì” ? Đồng thời thì chúng tôi cũng đã giúp bạn hiểu về cách dùng và các từ liên quan để bạn có thể ứng dụng thực tế một cách chuẩn xác nhất. Mong rằng thông tin ở phía trên có thể góp phần giúp bạn bổ sung vốn từ vựng cho chủ đề thời tiết để có thể giao tiếp tiếng Anh tốt nhất. Các bạn hãy đọc kỹ và nắm chắc cách dùng để không bị ‘quê’ khi sử dụng từ này nhé!
HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ
Khám phá ngay !- 3 Trang Web Luyện Nghe Tiếng Anh hiệu quả tại nhà ai cũng nên biết !
- “Tổ chức” trong tiếng Anh: Định nghĩa, ví dụ
- Cấu Trúc và Cách Dùng từ Reach trong câu Tiếng Anh
- Wash Away là gì và cấu trúc cụm từ Wash Away trong câu Tiếng Anh
- Keep An Eye On là gì và cấu trúc Keep An Eye On trong Tiếng Anh
- kẽm là gì? kẽm có tác dụng gì?
- Flood Light là gì và cấu trúc cụm từ Flood Light trong câu Tiếng Anh
- Tính chất tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông, cân, đều
- Flip Out là gì và cấu trúc cụm từ Flip Out trong câu Tiếng Anh
Từ khóa » độ ẩm English
-
ĐỘ ẨM - Translation In English
-
độ ẩm In English - Glosbe Dictionary
-
độ ẩm Không Khí In English - Glosbe Dictionary
-
Nghĩa Của "độ ẩm" Trong Tiếng Anh
-
ĐỘ ẨM In English Translation - Tr-ex
-
ĐỘ ẨM VÀ ĐỘ ẨM In English Translation - Tr-ex
-
Meaning Of 'độ ẩm' In Vietnamese - English - Dictionary ()
-
độ ẩm - Translation From Vietnamese To English With Examples
-
độ ẩm Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Độ ẩm: Humidity_percent In English With Examples - MyMemory
-
Translation For "Độ ẩm" In The Free Contextual Vietnamese-English ...
-
Nghĩa Của Từ : độ ẩm | Vietnamese Translation